courtroom: Phòng xử án
Courtroom là danh từ chỉ không gian trong tòa án nơi diễn ra phiên xử.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
His lawyer read a statement outside the courtroom. Luật sư của anh ta đọc một tuyên bố bên ngoài phòng xử án. |
Luật sư của anh ta đọc một tuyên bố bên ngoài phòng xử án. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She could face a bitter courtroom battle. Cô ấy có thể phải đối mặt với một trận chiến gay gắt trong phòng xử án. |
Cô ấy có thể phải đối mặt với một trận chiến gay gắt trong phòng xử án. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The judge came back into the packed courtroom. Thẩm phán trở lại phòng xử án chật cứng. |
Thẩm phán trở lại phòng xử án chật cứng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
There were shouts from his supporters in the courtroom. Có những tiếng la hét từ những người ủng hộ ông trong phòng xử án. |
Có những tiếng la hét từ những người ủng hộ ông trong phòng xử án. | Lưu sổ câu |