Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

counseling là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ counseling trong tiếng Anh

counseling /ˈkaʊnsəlɪŋ/
- n : sự tư vấn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

counseling: Tư vấn; trị liệu tâm lý

Counseling là danh từ chỉ hoạt động hỗ trợ, hướng dẫn, hoặc trị liệu tâm lý giúp ai đó giải quyết vấn đề cá nhân hay tâm lý.

  • She decided to seek counseling after the divorce. (Cô ấy quyết định tìm đến tư vấn sau khi ly hôn.)
  • The school offers free counseling for students. (Trường cung cấp dịch vụ tư vấn miễn phí cho học sinh.)
  • Counseling helped him cope with stress. (Tư vấn đã giúp anh ấy đối phó với căng thẳng.)

Bảng biến thể từ "counseling"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "counseling"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "counseling"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!