Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

counsel là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ counsel trong tiếng Anh

counsel /ˈkaʊnsəl/
- noun : cố vấn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

counsel: Lời khuyên; luật sư

Counsel là danh từ chỉ lời khuyên mang tính chính thức hoặc nhóm luật sư; là động từ nghĩa là tư vấn.

  • She sought counsel from her mentor. (Cô ấy tìm lời khuyên từ người cố vấn.)
  • He works as legal counsel for the company. (Anh ấy làm luật sư cho công ty.)
  • The therapist counseled the couple. (Nhà trị liệu đã tư vấn cho cặp đôi.)

Bảng biến thể từ "counsel"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "counsel"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "counsel"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Listen to the counsel of your elders.

Nghe lời khuyên của các trưởng lão.

Lưu sổ câu

2

In the end, wiser counsels prevailed.

Cuối cùng, những lời khuyên khôn ngoan hơn đã thắng thế.

Lưu sổ câu

3

He is there to give you counsel on all matters.

Anh ấy ở đó để đưa ra lời khuyên cho bạn về mọi vấn đề.

Lưu sổ câu

4

to be represented by counsel

được đại diện bởi luật sư

Lưu sổ câu

5

the counsel for the defence/prosecution

luật sư bào chữa / công tố

Lưu sổ câu

6

defence/prosecuting counsel

luật sư bào chữa / công tố

Lưu sổ câu

7

The court then heard counsel for the dead woman's father.

Tòa án sau đó đã nghe luật sư cho cha của người phụ nữ đã chết.

Lưu sổ câu

8

Emily doubted what he told her but kept her own counsel.

Emily nghi ngờ những gì anh ta nói với cô nhưng vẫn giữ lời khuyên của riêng mình.

Lưu sổ câu

9

counsel for the prosecution

luật sư cho bên công tố

Lưu sổ câu

10

He instructed his counsel to file bankruptcy proceedings.

Ông hướng dẫn luật sư của mình nộp đơn thủ tục phá sản.

Lưu sổ câu

11

He worked for the committee as legislative counsel on issues of crime policy.

Ông làm việc cho ủy ban với tư cách là cố vấn lập pháp về các vấn đề chính sách tội phạm.

Lưu sổ câu

12

His counsel argued that he had not intended to harm the women.

Lời khuyên của anh ta lập luận rằng anh ta không có ý định làm hại những người phụ nữ.

Lưu sổ câu

13

Lawyers do not usually interrupt opposing counsel during closing arguments.

Các luật sư thường không ngắt lời luật sư đối lập trong khi kết thúc tranh luận.

Lưu sổ câu

14

My solicitor will brief the senior counsel.

Luật sư của tôi sẽ tóm tắt tư vấn cấp cao.

Lưu sổ câu

15

She is general counsel for the American Bankers Association.

Bà là cố vấn chung cho Hiệp hội Ngân hàng Hoa Kỳ.

Lưu sổ câu

16

She is lead counsel for the plaintiffs in the case.

Cô ấy là cố vấn chính cho các nguyên đơn trong vụ án.

Lưu sổ câu

17

The accused was represented by a leading counsel.

Bị cáo được đại diện bởi một luật sư hàng đầu.

Lưu sổ câu

18

The witness was cross-examined by the prosecuting counsel.

Nhân chứng đã được luật sư công tố kiểm tra chéo.

Lưu sổ câu

19

the counsel for the defence/​defense.

luật sư bào chữa / bào chữa.

Lưu sổ câu

20

Williams is the leading counsel for the victims' groups.

Williams là cố vấn hàng đầu cho các nhóm nạn nhân.

Lưu sổ câu

21

the lead counsel

cố vấn chính

Lưu sổ câu

22

They were denied legal counsel or the right to call witnesses in their defence.

Họ bị từ chối tư vấn pháp lý hoặc quyền gọi nhân chứng bào chữa cho họ.

Lưu sổ câu

23

Williams is the leading counsel for the victims' groups.

Williams là cố vấn hàng đầu cho các nhóm nạn nhân.

Lưu sổ câu