Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

cough là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ cough trong tiếng Anh

cough /kɒf/
- (v) (n) : ho, sự ho, tiếng hoa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

cough: Ho

Cough là hành động ho hoặc tình trạng ho do bệnh tật hoặc kích ứng trong cổ họng.

  • He has a cough because of the cold weather. (Anh ấy bị ho vì thời tiết lạnh.)
  • She couldn’t stop coughing during the meeting. (Cô ấy không thể ngừng ho trong suốt cuộc họp.)
  • His persistent cough lasted for a few days. (Cơn ho dai dẳng của anh ấy kéo dài vài ngày.)

Bảng biến thể từ "cough"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: cough
Phiên âm: /kɒf/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Ho Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động thở ra đột ngột do họng bị kích thích He coughed loudly during the meeting.
Anh ấy ho to trong cuộc họp.
2 Từ: cough
Phiên âm: /kɒf/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tiếng ho Ngữ cảnh: Dùng để chỉ âm thanh do ho tạo ra The patient has a persistent cough.
Bệnh nhân bị ho dai dẳng.
3 Từ: coughing
Phiên âm: /ˈkɒfɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang ho Ngữ cảnh: Dùng khi hành động ho đang diễn ra She was coughing all night.
Cô ấy đã ho cả đêm.
4 Từ: coughed
Phiên âm: /kɒft/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã ho Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động ho đã xảy ra He coughed several times before speaking.
Anh ấy đã ho vài lần trước khi nói.

Từ đồng nghĩa "cough"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "cough"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Love, and a cough, cannot be hid.George Herbert

Tình yêu và tiếng ho không thể bị che giấu. George Herbert

Lưu sổ câu

2

Love and cough cannot be hid.

Tình yêu và tiếng ho không thể giấu được.

Lưu sổ câu

3

Contact your doctor if the cough persists.

Liên hệ với bác sĩ của bạn nếu ho vẫn còn.

Lưu sổ câu

4

His cough was nearly cured.

Bệnh ho của anh ấy đã gần được chữa khỏi.

Lưu sổ câu

5

The smoke made me cough.

Khói làm tôi ho.

Lưu sổ câu

6

love and a cough cannot be hid.

tình yêu và một tiếng ho không thể được che giấu.

Lưu sổ câu

7

Cover your mouth when you cough.

Che miệng khi ho.

Lưu sổ câu

8

You owe me £20. Come on, cough up!

Bạn nợ tôi 20 yên. Nào, ho lên!

Lưu sổ câu

9

The speaker gave a nervous cough.

Người nói một tiếng ho căng thẳng.

Lưu sổ câu

10

A racking cough convulsed her whole body.

Một cơn ho dữ dội khiến toàn thân cô co giật.

Lưu sổ câu

11

His cough grew more persistent until it never stopped.

Cơn ho của anh ngày càng dai dẳng hơn cho đến khi nó không bao giờ dứt.

Lưu sổ câu

12

She was given a needle for whooping cough.

Cô ấy đã được cho một kim tiêm vì bệnh ho gà.

Lưu sổ câu

13

The old lady had a bad cough.

Bà cụ bị ho nặng.

Lưu sổ câu

14

You'd better see a doctor about that cough.

Tốt hơn bạn nên đi khám bác sĩ về chứng ho đó.

Lưu sổ câu

15

I'll have to cough up $10,000 a year for tuition.

Tôi sẽ phải kiếm 10.000 đô la một năm cho học phí.

Lưu sổ câu

16

The persistence of a cough in his daughter puzzled him.

Tiếng ho dai dẳng của con gái khiến anh bối rối.

Lưu sổ câu

17

The butler gave a little cough to announce his presence.

Người quản gia ho nhẹ một tiếng để thông báo sự có mặt của anh ta.

Lưu sổ câu

18

Stuart gave an embarrassed cough .

Stuart ho xấu hổ.

Lưu sổ câu

19

You want to see a doctor about that cough.

Bạn muốn đi khám bác sĩ về chứng ho đó.

Lưu sổ câu

20

She gave a quiet cough to attract my attention.

Cô ấy ho nhẹ để thu hút sự chú ý của tôi.

Lưu sổ câu

21

Let the cough drop melt in your mouth.

Để giọt ho tan trong miệng bạn.

Lưu sổ câu

22

Come on,(www.) cough up: who did it?

Nào, (www.Senturedict.com) ho lên: ai đã làm điều đó?

Lưu sổ câu

23

You should see a doctor about that cough.

Bạn nên đi khám bác sĩ về chứng ho đó.

Lưu sổ câu

24

The medicine may loosen your cough.

Thuốc có thể làm dịu cơn ho của bạn.

Lưu sổ câu

25

Don't cough up the money until the job's finished.

Đừng ho ra tiền cho đến khi công việc hoàn thành.

Lưu sổ câu

26

The damp weather touched up his cough.

Thời tiết ẩm ướt khiến anh ấy bị ho.

Lưu sổ câu

27

Symptoms include a sore throat and dry, persistent cough.

Các triệu chứng bao gồm đau họng và ho khan, dai dẳng.

Lưu sổ câu

28

You really ought to/should do something about that cough!

Bạn thực sự phải / nên làm gì đó với cơn ho đó!

Lưu sổ câu

29

He may be able to prescribe you something for that cough.

Anh ấy có thể kê cho bạn thứ gì đó để trị cơn ho đó.

Lưu sổ câu

30

Try gargling with salt water as soon as a cough begins.

Hãy súc miệng bằng nước muối ngay khi cơn ho bắt đầu.

Lưu sổ câu

31

I couldn't stop coughing.

Tôi không thể ngừng ho.

Lưu sổ câu

32

to cough nervously/politely/discreetly

ho một cách lo lắng / lịch sự / kín đáo

Lưu sổ câu

33

Sometimes she coughed (up) blood.

Đôi khi cô ấy ho ra máu.

Lưu sổ câu

34

The old engine coughed and spluttered into life.

Động cơ cũ ho và văng tung tóe.

Lưu sổ câu

35

He had a coughing fit and couldn't speak for a few moments.

Anh ấy lên cơn ho và không thể nói được trong giây lát.

Lưu sổ câu

36

The brandy made her cough and splutter.

Rượu mạnh khiến cô ấy ho và bắn tung tóe.

Lưu sổ câu

37

He inhaled the smoke and started coughing and spluttering.

Anh ấy hít phải khói thuốc và bắt đầu ho và bắn tung tóe.

Lưu sổ câu

38

She coughed nervously and looked at me.

Cô ấy ho một cách lo lắng và nhìn tôi.

Lưu sổ câu

39

He vomited and began coughing up blood.

Anh ấy nôn mửa và bắt đầu ho ra máu.

Lưu sổ câu

40

He coughed the dust out of his lungs.

Anh ta ho ra bụi khỏi phổi.

Lưu sổ câu

41

He had a coughing fit and couldn't speak for a few moments.

Anh ấy lên cơn ho và không thể nói được trong giây lát.

Lưu sổ câu