cough: Ho
Cough là hành động ho hoặc tình trạng ho do bệnh tật hoặc kích ứng trong cổ họng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
cough
|
Phiên âm: /kɒf/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Ho | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động thở ra đột ngột do họng bị kích thích |
He coughed loudly during the meeting. |
Anh ấy ho to trong cuộc họp. |
| 2 |
Từ:
cough
|
Phiên âm: /kɒf/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tiếng ho | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ âm thanh do ho tạo ra |
The patient has a persistent cough. |
Bệnh nhân bị ho dai dẳng. |
| 3 |
Từ:
coughing
|
Phiên âm: /ˈkɒfɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang ho | Ngữ cảnh: Dùng khi hành động ho đang diễn ra |
She was coughing all night. |
Cô ấy đã ho cả đêm. |
| 4 |
Từ:
coughed
|
Phiên âm: /kɒft/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã ho | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động ho đã xảy ra |
He coughed several times before speaking. |
Anh ấy đã ho vài lần trước khi nói. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Love, and a cough, cannot be hid.George Herbert Tình yêu và tiếng ho không thể bị che giấu. George Herbert |
Tình yêu và tiếng ho không thể bị che giấu. George Herbert | Lưu sổ câu |
| 2 |
Love and cough cannot be hid. Tình yêu và tiếng ho không thể giấu được. |
Tình yêu và tiếng ho không thể giấu được. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Contact your doctor if the cough persists. Liên hệ với bác sĩ của bạn nếu ho vẫn còn. |
Liên hệ với bác sĩ của bạn nếu ho vẫn còn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
His cough was nearly cured. Bệnh ho của anh ấy đã gần được chữa khỏi. |
Bệnh ho của anh ấy đã gần được chữa khỏi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The smoke made me cough. Khói làm tôi ho. |
Khói làm tôi ho. | Lưu sổ câu |
| 6 |
love and a cough cannot be hid. tình yêu và một tiếng ho không thể được che giấu. |
tình yêu và một tiếng ho không thể được che giấu. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Cover your mouth when you cough. Che miệng khi ho. |
Che miệng khi ho. | Lưu sổ câu |
| 8 |
You owe me £20. Come on, cough up! Bạn nợ tôi 20 yên. Nào, ho lên! |
Bạn nợ tôi 20 yên. Nào, ho lên! | Lưu sổ câu |
| 9 |
The speaker gave a nervous cough. Người nói một tiếng ho căng thẳng. |
Người nói một tiếng ho căng thẳng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
A racking cough convulsed her whole body. Một cơn ho dữ dội khiến toàn thân cô co giật. |
Một cơn ho dữ dội khiến toàn thân cô co giật. | Lưu sổ câu |
| 11 |
His cough grew more persistent until it never stopped. Cơn ho của anh ngày càng dai dẳng hơn cho đến khi nó không bao giờ dứt. |
Cơn ho của anh ngày càng dai dẳng hơn cho đến khi nó không bao giờ dứt. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She was given a needle for whooping cough. Cô ấy đã được cho một kim tiêm vì bệnh ho gà. |
Cô ấy đã được cho một kim tiêm vì bệnh ho gà. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The old lady had a bad cough. Bà cụ bị ho nặng. |
Bà cụ bị ho nặng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
You'd better see a doctor about that cough. Tốt hơn bạn nên đi khám bác sĩ về chứng ho đó. |
Tốt hơn bạn nên đi khám bác sĩ về chứng ho đó. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I'll have to cough up $10,000 a year for tuition. Tôi sẽ phải kiếm 10.000 đô la một năm cho học phí. |
Tôi sẽ phải kiếm 10.000 đô la một năm cho học phí. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The persistence of a cough in his daughter puzzled him. Tiếng ho dai dẳng của con gái khiến anh bối rối. |
Tiếng ho dai dẳng của con gái khiến anh bối rối. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The butler gave a little cough to announce his presence. Người quản gia ho nhẹ một tiếng để thông báo sự có mặt của anh ta. |
Người quản gia ho nhẹ một tiếng để thông báo sự có mặt của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Stuart gave an embarrassed cough . Stuart ho xấu hổ. |
Stuart ho xấu hổ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
You want to see a doctor about that cough. Bạn muốn đi khám bác sĩ về chứng ho đó. |
Bạn muốn đi khám bác sĩ về chứng ho đó. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She gave a quiet cough to attract my attention. Cô ấy ho nhẹ để thu hút sự chú ý của tôi. |
Cô ấy ho nhẹ để thu hút sự chú ý của tôi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Let the cough drop melt in your mouth. Để giọt ho tan trong miệng bạn. |
Để giọt ho tan trong miệng bạn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Come on,(www.) cough up: who did it? Nào, (www.Senturedict.com) ho lên: ai đã làm điều đó? |
Nào, (www.Senturedict.com) ho lên: ai đã làm điều đó? | Lưu sổ câu |
| 23 |
You should see a doctor about that cough. Bạn nên đi khám bác sĩ về chứng ho đó. |
Bạn nên đi khám bác sĩ về chứng ho đó. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The medicine may loosen your cough. Thuốc có thể làm dịu cơn ho của bạn. |
Thuốc có thể làm dịu cơn ho của bạn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Don't cough up the money until the job's finished. Đừng ho ra tiền cho đến khi công việc hoàn thành. |
Đừng ho ra tiền cho đến khi công việc hoàn thành. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The damp weather touched up his cough. Thời tiết ẩm ướt khiến anh ấy bị ho. |
Thời tiết ẩm ướt khiến anh ấy bị ho. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Symptoms include a sore throat and dry, persistent cough. Các triệu chứng bao gồm đau họng và ho khan, dai dẳng. |
Các triệu chứng bao gồm đau họng và ho khan, dai dẳng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
You really ought to/should do something about that cough! Bạn thực sự phải / nên làm gì đó với cơn ho đó! |
Bạn thực sự phải / nên làm gì đó với cơn ho đó! | Lưu sổ câu |
| 29 |
He may be able to prescribe you something for that cough. Anh ấy có thể kê cho bạn thứ gì đó để trị cơn ho đó. |
Anh ấy có thể kê cho bạn thứ gì đó để trị cơn ho đó. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Try gargling with salt water as soon as a cough begins. Hãy súc miệng bằng nước muối ngay khi cơn ho bắt đầu. |
Hãy súc miệng bằng nước muối ngay khi cơn ho bắt đầu. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I couldn't stop coughing. Tôi không thể ngừng ho. |
Tôi không thể ngừng ho. | Lưu sổ câu |
| 32 |
to cough nervously/politely/discreetly ho một cách lo lắng / lịch sự / kín đáo |
ho một cách lo lắng / lịch sự / kín đáo | Lưu sổ câu |
| 33 |
Sometimes she coughed (up) blood. Đôi khi cô ấy ho ra máu. |
Đôi khi cô ấy ho ra máu. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The old engine coughed and spluttered into life. Động cơ cũ ho và văng tung tóe. |
Động cơ cũ ho và văng tung tóe. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He had a coughing fit and couldn't speak for a few moments. Anh ấy lên cơn ho và không thể nói được trong giây lát. |
Anh ấy lên cơn ho và không thể nói được trong giây lát. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The brandy made her cough and splutter. Rượu mạnh khiến cô ấy ho và bắn tung tóe. |
Rượu mạnh khiến cô ấy ho và bắn tung tóe. | Lưu sổ câu |
| 37 |
He inhaled the smoke and started coughing and spluttering. Anh ấy hít phải khói thuốc và bắt đầu ho và bắn tung tóe. |
Anh ấy hít phải khói thuốc và bắt đầu ho và bắn tung tóe. | Lưu sổ câu |
| 38 |
She coughed nervously and looked at me. Cô ấy ho một cách lo lắng và nhìn tôi. |
Cô ấy ho một cách lo lắng và nhìn tôi. | Lưu sổ câu |
| 39 |
He vomited and began coughing up blood. Anh ấy nôn mửa và bắt đầu ho ra máu. |
Anh ấy nôn mửa và bắt đầu ho ra máu. | Lưu sổ câu |
| 40 |
He coughed the dust out of his lungs. Anh ta ho ra bụi khỏi phổi. |
Anh ta ho ra bụi khỏi phổi. | Lưu sổ câu |
| 41 |
He had a coughing fit and couldn't speak for a few moments. Anh ấy lên cơn ho và không thể nói được trong giây lát. |
Anh ấy lên cơn ho và không thể nói được trong giây lát. | Lưu sổ câu |