Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

corporately là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ corporately trong tiếng Anh

corporately /ˈkɔːpərətli/
- Trạng từ : Một cách thuộc về doanh nghiệp

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "corporately"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: corporation
Phiên âm: /ˌkɔːpəˈreɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tập đoàn Ngữ cảnh: Dùng cho công ty quy mô lớn, có tư cách pháp nhân rõ ràng The corporation expanded rapidly.
Tập đoàn phát triển nhanh chóng.
2 Từ: corporate
Phiên âm: /ˈkɔːpərət/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc doanh nghiệp Ngữ cảnh: Dùng khi nói về chính sách, môi trường hoặc hoạt động công ty Corporate taxes increased.
Thuế doanh nghiệp tăng.
3 Từ: corporately
Phiên âm: /ˈkɔːpərətli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách thuộc về doanh nghiệp Ngữ cảnh: Dùng khi nhóm hành động như một tổ chức The team acted corporately.
Nhóm hành động theo tinh thần doanh nghiệp.
4 Từ: corporate culture
Phiên âm: /ˈkɔːpərət ˌkʌltʃər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Văn hóa doanh nghiệp Ngữ cảnh: Dùng mô tả phong cách, giá trị của tổ chức The corporate culture is innovative.
Văn hóa doanh nghiệp rất sáng tạo.

Từ đồng nghĩa "corporately"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "corporately"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!