Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

corporate là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ corporate trong tiếng Anh

corporate /ˈkɔːpərət/
- noun : công ty

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

corporate: Thuộc công ty; đoàn thể

Corporate là tính từ chỉ những gì liên quan đến công ty hoặc tập đoàn lớn.

  • He works in the corporate sector. (Anh ấy làm việc trong lĩnh vực doanh nghiệp.)
  • Corporate responsibility is important for the brand. (Trách nhiệm doanh nghiệp rất quan trọng cho thương hiệu.)
  • The corporate office is in New York. (Văn phòng công ty đặt ở New York.)

Bảng biến thể từ "corporate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: corporation
Phiên âm: /ˌkɔːpəˈreɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tập đoàn Ngữ cảnh: Dùng cho công ty quy mô lớn, có tư cách pháp nhân rõ ràng The corporation expanded rapidly.
Tập đoàn phát triển nhanh chóng.
2 Từ: corporate
Phiên âm: /ˈkɔːpərət/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc doanh nghiệp Ngữ cảnh: Dùng khi nói về chính sách, môi trường hoặc hoạt động công ty Corporate taxes increased.
Thuế doanh nghiệp tăng.
3 Từ: corporately
Phiên âm: /ˈkɔːpərətli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách thuộc về doanh nghiệp Ngữ cảnh: Dùng khi nhóm hành động như một tổ chức The team acted corporately.
Nhóm hành động theo tinh thần doanh nghiệp.
4 Từ: corporate culture
Phiên âm: /ˈkɔːpərət ˌkʌltʃər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Văn hóa doanh nghiệp Ngữ cảnh: Dùng mô tả phong cách, giá trị của tổ chức The corporate culture is innovative.
Văn hóa doanh nghiệp rất sáng tạo.

Từ đồng nghĩa "corporate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "corporate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

corporate finance/profits/tax

tài chính doanh nghiệp / lợi nhuận / thuế

Lưu sổ câu

2

corporate executives/clients/sponsors

giám đốc điều hành công ty / khách hàng / nhà tài trợ

Lưu sổ câu

3

corporate identity (= the image of a company, which all its members share)

bản sắc của công ty (= hình ảnh của một công ty, mà tất cả các thành viên của nó đều chia sẻ)

Lưu sổ câu

4

corporate hospitality (= when companies entertain customers to help develop good business relationships)

lòng hiếu khách của công ty (= khi công ty tiếp đãi khách hàng để giúp phát triển mối quan hệ kinh doanh tốt)

Lưu sổ câu

5

initiatives to improve standards of corporate governance

sáng kiến ​​cải thiện các tiêu chuẩn quản trị doanh nghiệp

Lưu sổ câu

6

the prevailing mood in the boardrooms of corporate America

tâm trạng phổ biến trong các phòng họp của công ty Mỹ

Lưu sổ câu

7

Their corporate headquarters are in Boston.

Trụ sở công ty của họ ở Boston.

Lưu sổ câu

8

The BBC is a corporate organization.

BBC là một tổ chức công ty.

Lưu sổ câu

9

The law applies both to individuals and to corporate bodies.

Luật áp dụng cho cả cá nhân và cơ quan doanh nghiệp.

Lưu sổ câu

10

a corporate act of worship in the College chapel

một hành động thờ phượng của công ty trong nhà nguyện của trường Cao đẳng

Lưu sổ câu