Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

convention là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ convention trong tiếng Anh

convention /kənˈvenʃn/
- (n) : hội nghị, hiệp định, quy ước

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

convention: Hội nghị, tập quán

Convention là một sự kiện hoặc tập quán được chấp nhận hoặc theo đuổi trong xã hội hoặc tổ chức.

  • The convention on climate change brought together global leaders. (Hội nghị về biến đổi khí hậu đã đưa các nhà lãnh đạo toàn cầu lại với nhau.)
  • He attended a gaming convention to meet other developers. (Anh ấy tham dự một hội nghị trò chơi để gặp gỡ các nhà phát triển khác.)
  • The convention of polite behavior is important in business settings. (Tập quán ứng xử lịch sự rất quan trọng trong môi trường kinh doanh.)

Bảng biến thể từ "convention"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: convention
Phiên âm: /kənˈvenʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Quy ước; hội nghị Ngữ cảnh: Quy định chung hoặc cuộc họp chính thức They followed the convention.
Họ tuân theo quy ước.
2 Từ: conventional
Phiên âm: /kənˈvenʃənl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thông thường; theo lối cũ Ngữ cảnh: Dùng khi nói về cách làm truyền thống This is a conventional method.
Đây là phương pháp truyền thống.
3 Từ: conventionally
Phiên âm: /kənˈvenʃənəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách truyền thống Ngữ cảnh: Theo cách thường được làm The dish is conventionally served hot.
Món này truyền thống được phục vụ nóng.

Từ đồng nghĩa "convention"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "convention"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

By convention the deputy leader is always a woman.

Theo quy ước, tổ phó luôn là phụ nữ.

Lưu sổ câu

2

They believe it is essential to defy convention.

Họ tin rằng điều cần thiết là phải tuân theo quy ước.

Lưu sổ câu

3

At the recent convention a declaration was adopted.

Tại đại hội gần đây, một tuyên bố đã được thông qua.

Lưu sổ câu

4

How many delegates have checked in at the convention?

Có bao nhiêu đại biểu đã kiểm tra tại đại hội?

Lưu sổ câu

5

They defied/flouted/broke with convention by giving up their jobs and becoming self-sufficient.

Họ bất chấp / phiến diện / phá vỡ quy ước bằng cách từ bỏ công việc và trở nên tự cung tự cấp.

Lưu sổ câu

6

It's just a social convention that men don't wear skirts.

Đó chỉ là một quy ước xã hội rằng đàn ông không mặc váy.

Lưu sổ câu

7

It's an established convention that the part of the prince is played by a woman.

Đó là một quy ước đã được thiết lập rằng phần của hoàng tử do một người phụ nữ đóng.

Lưu sổ câu

8

Young people often kick against convention.

Những người trẻ tuổi thường đá trái quy ước.

Lưu sổ câu

9

He felt himself trammelled by convention.

Anh cảm thấy mình bị hành hạ bởi quy ước.

Lưu sổ câu

10

He felt hemmed in by convention.

Anh cảm thấy bị bó buộc bởi quy ước.

Lưu sổ câu

11

They dry-gulched the candidate at the party convention.

Họ đã vắt khô ứng cử viên tại đại hội đảng.

Lưu sổ câu

12

He likes to fly in the face of convention.

Anh ấy thích bay khi đối mặt với quy ước.

Lưu sổ câu

13

Most countries have adhered to the convention.

Hầu hết các quốc gia đã tuân thủ công ước.

Lưu sổ câu

14

This practice breaches the arms convention.

Thực hành này vi phạm quy ước vũ khí.

Lưu sổ câu

15

She was at the Democratic convention.

Cô ấy đã có mặt tại đại hội đảng Dân chủ.

Lưu sổ câu

16

The countries concerned all agreed to sign the convention.

Các nước liên quan đều nhất trí ký công ước.

Lưu sổ câu

17

He addressed the annual Republican convention.

Ông đã phát biểu trước đại hội đảng Cộng hòa hàng năm.

Lưu sổ câu

18

Jones spoke at the teachers' annual convention.

Jones phát biểu tại hội nghị thường niên của các giáo viên.

Lưu sổ câu

19

The convention does not apply to us.

Quy ước không áp dụng cho chúng tôi.

Lưu sổ câu

20

Originality often triumphs over convention.

Tính nguyên bản thường chiến thắng tính quy ước.

Lưu sổ câu

21

Houston was chosen as the site for the convention.

Houston đã được chọn làm nơi tổ chức đại hội.

Lưu sổ câu

22

Where are they holding their party convention?

Họ đang tổ chức đại hội đảng của họ ở đâu?

Lưu sổ câu

23

She enjoys sticking two fingers up to convention.

Cô ấy thích thọc hai ngón tay lên theo quy ước.

Lưu sổ câu

24

They have delegated him to represent their city at the convention.

Họ đã ủy nhiệm cho anh ta đại diện cho thành phố của họ tại đại hội.

Lưu sổ câu

25

the rigid social conventions of Victorian Britain

các quy ước xã hội cứng nhắc của nước Anh thời Victoria

Lưu sổ câu

26

She is a young woman who enjoys flouting conventions.

Cô ấy là một phụ nữ trẻ thích các quy ước thả nổi.

Lưu sổ câu

27

By convention the deputy leader was always a woman.

Theo quy ước, đội phó luôn là phụ nữ.

Lưu sổ câu

28

to hold a convention

tổ chức đại hội

Lưu sổ câu

29

the Geneva convention

công ước Geneva

Lưu sổ câu

30

the United Nations convention on the rights of the child

công ước của Liên hợp quốc về quyền trẻ em

Lưu sổ câu

31

the conventions of Greek tragedy

quy ước của bi kịch Hy Lạp

Lưu sổ câu

32

By convention, planets are named after Roman gods.

Theo quy ước, các hành tinh được đặt tên theo các vị thần La Mã.

Lưu sổ câu

33

By convention, the Queen gives the Royal Assent to all measures passed by Parliament.

Theo quy ước, Nữ hoàng trao cho Hoàng gia sự đồng ý đối với tất cả các biện pháp được Nghị viện thông qua.

Lưu sổ câu

34

He had the freedom of spirit to cut through convention.

Anh ấy có quyền tự do về tinh thần để vượt qua quy ước.

Lưu sổ câu

35

Her work refuses any concession to polite conventions of ‘good taste’.

Công việc của cô ấy từ chối mọi sự nhượng bộ đối với các quy ước lịch sự về ‘khẩu vị tốt’.

Lưu sổ câu

36

In a surprising break with convention, she wore a red wedding dress.

Trong một lần bất ngờ phá vỡ quy ước, cô ấy mặc một chiếc váy cưới màu đỏ.

Lưu sổ câu

37

Life with the Leighs was not hidebound by rules or convention.

Cuộc sống với Leighs không bị ràng buộc bởi các quy tắc hay quy ước.

Lưu sổ câu

38

No young politician can afford to flout convention in this way.

Không một chính trị gia trẻ nào có thể đủ khả năng để vượt qua đại hội theo cách này.

Lưu sổ câu

39

She knew that she had broken an important social convention.

Cô ấy biết rằng cô ấy đã phá vỡ một quy ước xã hội quan trọng.

Lưu sổ câu

40

They followed the Greek convention of pinning gifts of money to the bride's dress.

Họ tuân theo quy ước Hy Lạp về việc đính những món quà bằng tiền vào váy cô dâu.

Lưu sổ câu

41

Here we decided to break with convention.

Ở đây chúng tôi quyết định phá vỡ quy ước.

Lưu sổ câu

42

The handshake is a social convention.

Cái bắt tay là một quy ước xã hội.

Lưu sổ câu

43

They showed a refreshing disrespect for convention.

Họ tỏ ra không tôn trọng quy ước.

Lưu sổ câu

44

Dallas is one of the top convention cities in the United States.

Dallas là một trong những thành phố hội nghị hàng đầu ở Hoa Kỳ.

Lưu sổ câu

45

She was at the Democratic convention.

Cô ấy đã tham dự đại hội đảng Dân chủ.

Lưu sổ câu

46

journalists reporting from the convention floor

các nhà báo đưa tin từ sàn hội nghị

Lưu sổ câu

47

The party's annual convention will be held on April 6.

Đại hội thường niên của đảng sẽ được tổ chức vào ngày 6 tháng 4.

Lưu sổ câu

48

Most countries have adhered to the convention.

Hầu hết các quốc gia đã tuân thủ công ước.

Lưu sổ câu

49

Over 60 countries have yet to ratify the climate convention.

Hơn 60 quốc gia vẫn chưa phê chuẩn công ước khí hậu.

Lưu sổ câu

50

The convention established procedures for the transport of toxic waste.

Công ước thiết lập các thủ tục vận chuyển chất thải độc hại.

Lưu sổ câu

51

This practice breaches the arms convention.

Thực hành này vi phạm quy ước vũ khí.

Lưu sổ câu

52

a convention governing the conditions under which mining is permitted

một công ước điều chỉnh các điều kiện cho phép khai thác

Lưu sổ câu

53

the 1869 convention between Turkey and Persia

công ước năm 1869 giữa Thổ Nhĩ Kỳ và Ba Tư

Lưu sổ câu

54

the UN convention against torture

công ước của Liên hợp quốc về chống tra tấn

Lưu sổ câu

55

It's an established convention that the part is played by a woman.

Đó là một quy ước đã được thành lập rằng phần này do phụ nữ đóng.

Lưu sổ câu

56

The novel refuses to conform to the narrative conventions of 19th century realism.

Cuốn tiểu thuyết từ chối tuân theo các quy ước tường thuật của chủ nghĩa hiện thực thế kỷ 19.

Lưu sổ câu

57

The novel conforms to the conventions of nineteenth-century realism.

Cuốn tiểu thuyết tuân theo các quy ước của chủ nghĩa hiện thực thế kỷ XIX.

Lưu sổ câu

58

He challenged the conventions of painting.

Anh ta thách thức các quy ước của hội họa.

Lưu sổ câu

59

Convention dictated that dangerous physical action is the part of heroes, not heroines.

Công ước quy định rằng hành động thể chất nguy hiểm là phần của anh hùng, không phải của nữ anh hùng.

Lưu sổ câu

60

They followed the Greek convention of pinning gifts of money to the bride's dress.

Họ tuân theo quy ước Hy Lạp về việc đính những món quà bằng tiền vào váy cô dâu.

Lưu sổ câu

61

The party's annual convention will be held on April 6.

Đại hội thường niên của đảng sẽ được tổ chức vào ngày 6 tháng 4.

Lưu sổ câu

62

This is forbidden under the Convention on Human Rights.

Điều này bị cấm theo Công ước Nhân quyền.

Lưu sổ câu

63

the 1951 United Nations Convention on refugees

Công ước 1951 của Liên hợp quốc về người tị nạn

Lưu sổ câu

64

the Berne Convention for the Conservation of European Wildlife

Công ước Berne về Bảo tồn Động vật Hoang dã Châu Âu

Lưu sổ câu

65

It's an established convention that the part is played by a woman.

Đó là một quy ước đã được thành lập rằng phần này sẽ do phụ nữ đóng.

Lưu sổ câu