controversial: Gây tranh cãi
Controversial là tính từ mô tả điều gì đó khiến nhiều người có ý kiến trái chiều.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
controversy
|
Phiên âm: /ˈkɒntrəvɜːsi/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tranh cãi | Ngữ cảnh: Dùng khi có bất đồng mạnh |
The decision caused controversy. |
Quyết định gây tranh cãi. |
| 2 |
Từ:
controversial
|
Phiên âm: /ˌkɒntrəˈvɜːʃəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Gây tranh cãi | Ngữ cảnh: Gây ra ý kiến trái chiều |
It’s a controversial topic. |
Đó là một chủ đề gây tranh cãi. |
| 3 |
Từ:
controversially
|
Phiên âm: /ˌkɒntrəˈvɜːʃəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách gây tranh cãi | Ngữ cảnh: Dùng mô tả hành động có thể gây phản ứng |
He spoke controversially. |
Anh ấy phát biểu một cách gây tranh cãi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a highly controversial topic một chủ đề gây nhiều tranh cãi |
một chủ đề gây nhiều tranh cãi | Lưu sổ câu |
| 2 |
one of the most controversial of London’s new office blocks một trong những tòa nhà văn phòng mới của London gây tranh cãi nhất |
một trong những tòa nhà văn phòng mới của London gây tranh cãi nhất | Lưu sổ câu |
| 3 |
A controversial plan to build a new road has met with protests. Một kế hoạch gây tranh cãi để xây dựng một con đường mới đã vấp phải sự phản đối. |
Một kế hoạch gây tranh cãi để xây dựng một con đường mới đã vấp phải sự phản đối. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Winston Churchill and Richard Nixon were both controversial figures. Winston Churchill và Richard Nixon đều là những nhân vật gây tranh cãi. |
Winston Churchill và Richard Nixon đều là những nhân vật gây tranh cãi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
a highly controversial subject một chủ đề gây nhiều tranh cãi |
một chủ đề gây nhiều tranh cãi | Lưu sổ câu |
| 6 |
Her controversial new play sparked a riot outside the theatre. Vở kịch mới gây tranh cãi của cô đã gây ra một cuộc bạo động bên ngoài nhà hát. |
Vở kịch mới gây tranh cãi của cô đã gây ra một cuộc bạo động bên ngoài nhà hát. | Lưu sổ câu |
| 7 |
It is one of the most controversial of London's new office buildings. Đây là một trong những tòa nhà văn phòng mới của London gây tranh cãi nhất. |
Đây là một trong những tòa nhà văn phòng mới của London gây tranh cãi nhất. | Lưu sổ câu |
| 8 |
It is one of the most controversial of London's new office buildings. Đây là một trong những tòa nhà văn phòng mới của London gây tranh cãi nhất. |
Đây là một trong những tòa nhà văn phòng mới của London gây tranh cãi nhất. | Lưu sổ câu |