Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

contributor là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ contributor trong tiếng Anh

contributor /kənˈtrɪbjutə/
- noun : người đóng góp

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

contributor: Người đóng góp

Contributor là danh từ chỉ người hoặc tổ chức cung cấp, giúp đỡ hoặc viết bài cho ấn phẩm.

  • He is a regular contributor to the magazine. (Anh ấy là người viết bài thường xuyên cho tạp chí.)
  • Many contributors supported the campaign. (Nhiều người đóng góp đã ủng hộ chiến dịch.)
  • She is a major contributor to the project’s success. (Cô ấy là người đóng góp lớn cho thành công của dự án.)

Bảng biến thể từ "contributor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: contribution
Phiên âm: /ˌkɒntrɪˈbjuːʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự đóng góp Ngữ cảnh: Dùng khi thêm giá trị vào dự án, tổ chức Her contribution was valuable.
Sự đóng góp của cô ấy rất giá trị.
2 Từ: contributor
Phiên âm: /kənˈtrɪbjətər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người đóng góp Ngữ cảnh: Dùng cho người góp tài chính, ý tưởng hoặc công sức He is a major contributor.
Anh ấy là người đóng góp chính.
3 Từ: contribute
Phiên âm: /kənˈtrɪbjuːt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đóng góp Ngữ cảnh: Dùng khi giúp đỡ bằng tiền, ý tưởng, công sức They contributed money to the fund.
Họ đóng góp tiền vào quỹ.
4 Từ: contributes
Phiên âm: /kənˈtrɪbjuːts/ Loại từ: Động từ Nghĩa: (Ngôi thứ 3) đóng góp Ngữ cảnh: Dùng mô tả mối quan hệ nhân–quả It contributes to success.
Nó góp phần vào thành công.
5 Từ: contributed
Phiên âm: /kənˈtrɪbjuːtɪd/ Loại từ: V-ed Nghĩa: Đã đóng góp Ngữ cảnh: Dùng khi hành động đóng góp đã hoàn tất She contributed ideas.
Cô ấy đã đóng góp ý tưởng.
6 Từ: contributing
Phiên âm: /kənˈtrɪbjuːtɪŋ/ Loại từ: V-ing/Tính từ Nghĩa: Đang/ có tính đóng góp Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả hành động hoặc yếu tố tạo ra giá trị cho mục tiêu chung She is contributing to the project.
Cô ấy đang đóng góp cho dự án.
7 Từ: contributory
Phiên âm: /kənˈtrɪbjətəri/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mang tính góp phần Ngữ cảnh: Dùng khi yếu tố tạo ra ảnh hưởng Stress is a contributory factor.
Căng thẳng là yếu tố góp phần.

Từ đồng nghĩa "contributor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "contributor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a regular contributor to this magazine

cộng tác viên thường xuyên cho tạp chí này

Lưu sổ câu

2

I am a contributor to several blogs.

Tôi là người đóng góp cho một số blog.

Lưu sổ câu

3

Older people are important contributors to the economy.

Người lớn tuổi là những người đóng góp quan trọng cho nền kinh tế.

Lưu sổ câu

4

the largest net contributor to EU funds

người đóng góp ròng lớn nhất cho các quỹ của EU

Lưu sổ câu

5

Sulphur dioxide is a pollutant and a major contributor to acid rain.

Lưu huỳnh đioxit là chất gây ô nhiễm và là nguyên nhân chính gây ra mưa axit.

Lưu sổ câu

6

She was a long-time contributor to Time Magazine.

Cô là cộng tác viên lâu năm cho Tạp chí Time.

Lưu sổ câu

7

The core of regular contributors is essential to the magazine.

Cốt lõi của những người đóng góp thường xuyên là điều cần thiết cho tạp chí.

Lưu sổ câu

8

She continues to be a regular contributor to the journal.

Cô ấy tiếp tục là một cộng tác viên thường xuyên cho tạp chí.

Lưu sổ câu

9

Politicians are often suspected of trying to appease campaign contributors from the oil industry.

Các chính trị gia thường bị nghi ngờ đang cố gắng xoa dịu những người đóng góp cho chiến dịch từ ngành công nghiệp dầu mỏ.

Lưu sổ câu

10

net contributors to the economy

những người đóng góp ròng cho nền kinh tế

Lưu sổ câu