contribute: Đóng góp
Contribute là hành động cung cấp sự giúp đỡ, tài nguyên hoặc công sức vào một công việc hoặc mục tiêu chung.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
contribution
|
Phiên âm: /ˌkɒntrɪˈbjuːʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự đóng góp | Ngữ cảnh: Dùng khi thêm giá trị vào dự án, tổ chức |
Her contribution was valuable. |
Sự đóng góp của cô ấy rất giá trị. |
| 2 |
Từ:
contributor
|
Phiên âm: /kənˈtrɪbjətər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người đóng góp | Ngữ cảnh: Dùng cho người góp tài chính, ý tưởng hoặc công sức |
He is a major contributor. |
Anh ấy là người đóng góp chính. |
| 3 |
Từ:
contribute
|
Phiên âm: /kənˈtrɪbjuːt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đóng góp | Ngữ cảnh: Dùng khi giúp đỡ bằng tiền, ý tưởng, công sức |
They contributed money to the fund. |
Họ đóng góp tiền vào quỹ. |
| 4 |
Từ:
contributes
|
Phiên âm: /kənˈtrɪbjuːts/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: (Ngôi thứ 3) đóng góp | Ngữ cảnh: Dùng mô tả mối quan hệ nhân–quả |
It contributes to success. |
Nó góp phần vào thành công. |
| 5 |
Từ:
contributed
|
Phiên âm: /kənˈtrɪbjuːtɪd/ | Loại từ: V-ed | Nghĩa: Đã đóng góp | Ngữ cảnh: Dùng khi hành động đóng góp đã hoàn tất |
She contributed ideas. |
Cô ấy đã đóng góp ý tưởng. |
| 6 |
Từ:
contributing
|
Phiên âm: /kənˈtrɪbjuːtɪŋ/ | Loại từ: V-ing/Tính từ | Nghĩa: Đang/ có tính đóng góp | Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả hành động hoặc yếu tố tạo ra giá trị cho mục tiêu chung |
She is contributing to the project. |
Cô ấy đang đóng góp cho dự án. |
| 7 |
Từ:
contributory
|
Phiên âm: /kənˈtrɪbjətəri/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Mang tính góp phần | Ngữ cảnh: Dùng khi yếu tố tạo ra ảnh hưởng |
Stress is a contributory factor. |
Căng thẳng là yếu tố góp phần. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
City employees cannot contribute to political campaigns. Nhân viên thành phố không thể đóng góp cho các chiến dịch chính trị. |
Nhân viên thành phố không thể đóng góp cho các chiến dịch chính trị. | Lưu sổ câu |
| 2 |
This new discovery will contribute to all humanity. Khám phá mới này sẽ đóng góp cho toàn thể nhân loại. |
Khám phá mới này sẽ đóng góp cho toàn thể nhân loại. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The three sons also contribute to the family business. Ba người con trai cũng đóng góp vào công việc kinh doanh của gia đình. |
Ba người con trai cũng đóng góp vào công việc kinh doanh của gia đình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Everyone should contribute what he or she can afford. Mọi người nên đóng góp những gì mình có thể chi trả được. |
Mọi người nên đóng góp những gì mình có thể chi trả được. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Everybody should contribute to the discussion. Mọi người nên đóng góp vào cuộc thảo luận. |
Mọi người nên đóng góp vào cuộc thảo luận. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Would you like to contribute to our collection? Bạn có muốn đóng góp vào bộ sưu tập của chúng tôi không? |
Bạn có muốn đóng góp vào bộ sưu tập của chúng tôi không? | Lưu sổ câu |
| 7 |
Aren't you going to contribute towards Jack's leaving present? Bạn không định đóng góp cho món quà của Jack để lại sao? |
Bạn không định đóng góp cho món quà của Jack để lại sao? | Lưu sổ câu |
| 8 |
Do you wish to contribute? Bạn có muốn đóng góp? |
Bạn có muốn đóng góp? | Lưu sổ câu |
| 9 |
She usually poor-mouths when it's her turn to contribute. Cô ấy thường kém miệng khi đến lượt mình đóng góp. |
Cô ấy thường kém miệng khi đến lượt mình đóng góp. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Regular outings contribute to a sense of fellowship among co-workers. Các cuộc đi chơi thường xuyên góp phần tạo nên tình đồng nghiệp giữa các đồng nghiệp. |
Các cuộc đi chơi thường xuyên góp phần tạo nên tình đồng nghiệp giữa các đồng nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 11 |
A better water supply would contribute dramatically to the villagers' well-being. Một nguồn cung cấp nước tốt hơn sẽ góp phần đáng kể vào cuộc sống của dân làng. |
Một nguồn cung cấp nước tốt hơn sẽ góp phần đáng kể vào cuộc sống của dân làng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Does smoking contribute to lung cancer? Hút thuốc lá có góp phần gây ung thư phổi không? |
Hút thuốc lá có góp phần gây ung thư phổi không? | Lưu sổ câu |
| 13 |
He had very little to contribute to the conversation. Anh ấy có rất ít đóng góp vào cuộc trò chuyện. |
Anh ấy có rất ít đóng góp vào cuộc trò chuyện. | Lưu sổ câu |
| 14 |
You need not feel obliged to contribute. Bạn không cần phải đóng góp. |
Bạn không cần phải đóng góp. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The volunteers contribute their own time to the project. Các tình nguyện viên đóng góp thời gian của họ cho dự án. |
Các tình nguyện viên đóng góp thời gian của họ cho dự án. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The lower strings contribute a splendid richness of sonority. Các dây thấp hơn góp phần tạo nên sự phong phú tuyệt vời của sự độc đáo. |
Các dây thấp hơn góp phần tạo nên sự phong phú tuyệt vời của sự độc đáo. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She can be counted upon to contribute good ideas. Cô ấy có thể được tin tưởng để đóng góp những ý kiến hay. |
Cô ấy có thể được tin tưởng để đóng góp những ý kiến hay. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Air conditioning can contribute to sick building syndrome. Điều hòa không khí có thể góp phần vào hội chứng xây dựng bệnh. |
Điều hòa không khí có thể góp phần vào hội chứng xây dựng bệnh. | Lưu sổ câu |
| 19 |
We hope everyone will contribute to the discussion. Rất mong mọi người đóng góp thảo luận. |
Rất mong mọi người đóng góp thảo luận. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The company publicly apologized and agreed to contribute some money to charity. Công ty đã công khai xin lỗi và đồng ý đóng góp một số tiền cho quỹ từ thiện. |
Công ty đã công khai xin lỗi và đồng ý đóng góp một số tiền cho quỹ từ thiện. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Every parent is asked to contribute a proportion of the total cost. Mỗi phụ huynh được yêu cầu đóng góp một tỷ lệ trong tổng chi phí. |
Mỗi phụ huynh được yêu cầu đóng góp một tỷ lệ trong tổng chi phí. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Students are encouraged to contribute articles to the university magazine. Sinh viên được khuyến khích đóng góp các bài báo cho tạp chí của trường đại học. |
Sinh viên được khuyến khích đóng góp các bài báo cho tạp chí của trường đại học. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Would it be presumptuous of me to ask you to contribute? Tôi có tự phụ không khi yêu cầu bạn đóng góp? |
Tôi có tự phụ không khi yêu cầu bạn đóng góp? | Lưu sổ câu |
| 24 |
To start the ball rolling, the government was asked to contribute £1 million. Để bắt đầu bóng lăn, chính phủ đã được yêu cầu đóng góp 1 triệu yên. |
Để bắt đầu bóng lăn, chính phủ đã được yêu cầu đóng góp 1 triệu yên. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Would you like to contribute to our collection? Bạn có muốn đóng góp vào bộ sưu tập của chúng tôi không? |
Bạn có muốn đóng góp vào bộ sưu tập của chúng tôi không? | Lưu sổ câu |
| 26 |
to contribute to your pension để đóng góp vào lương hưu của bạn |
để đóng góp vào lương hưu của bạn | Lưu sổ câu |
| 27 |
We contributed £5 000 to the earthquake fund. Chúng tôi đã đóng góp £ 5 000 cho quỹ động đất. |
Chúng tôi đã đóng góp £ 5 000 cho quỹ động đất. | Lưu sổ câu |
| 28 |
It is well known that UV radiation contributes to the development of skin cancer. Ai cũng biết rằng bức xạ UV góp phần vào sự phát triển của ung thư da. |
Ai cũng biết rằng bức xạ UV góp phần vào sự phát triển của ung thư da. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Investment in transport contributes to overall economic growth. Đầu tư vào giao thông vận tải góp phần vào tăng trưởng kinh tế chung. |
Đầu tư vào giao thông vận tải góp phần vào tăng trưởng kinh tế chung. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Medical negligence was said to have contributed to her death. Sơ suất y tế được cho là nguyên nhân dẫn đến cái chết của cô. |
Sơ suất y tế được cho là nguyên nhân dẫn đến cái chết của cô. | Lưu sổ câu |
| 31 |
US policy has contributed to the problem. Chính sách của Hoa Kỳ đã góp phần vào vấn đề. |
Chính sách của Hoa Kỳ đã góp phần vào vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Immigrants have contributed to British culture in many ways. Những người nhập cư đã đóng góp vào văn hóa Anh theo nhiều cách. |
Những người nhập cư đã đóng góp vào văn hóa Anh theo nhiều cách. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Parental involvement contributes significantly to children's learning. Sự tham gia của cha mẹ góp phần đáng kể vào việc học tập của trẻ. |
Sự tham gia của cha mẹ góp phần đáng kể vào việc học tập của trẻ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Hall's work contributed greatly to our knowledge of the disease. Công việc của Hall đã đóng góp rất nhiều vào kiến thức của chúng ta về căn bệnh này. |
Công việc của Hall đã đóng góp rất nhiều vào kiến thức của chúng ta về căn bệnh này. | Lưu sổ câu |
| 35 |
This book contributes little to our understanding of the subject. Cuốn sách này góp phần nhỏ vào sự hiểu biết của chúng ta về chủ đề này. |
Cuốn sách này góp phần nhỏ vào sự hiểu biết của chúng ta về chủ đề này. | Lưu sổ câu |
| 36 |
We hope everyone will contribute to the discussion. Rất mong mọi người đóng góp thảo luận. |
Rất mong mọi người đóng góp thảo luận. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Associated Press contributed to this report. Associated Press đã đóng góp vào báo cáo này. |
Associated Press đã đóng góp vào báo cáo này. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He contributed a piece on Canadian law. Anh ấy đóng góp một phần về luật pháp Canada. |
Anh ấy đóng góp một phần về luật pháp Canada. | Lưu sổ câu |
| 39 |
She contributed a number of articles to the magazine. Cô ấy đã đóng góp một số bài báo cho tạp chí. |
Cô ấy đã đóng góp một số bài báo cho tạp chí. | Lưu sổ câu |
| 40 |
I would like to contribute to the church restoration fund. Tôi muốn đóng góp vào quỹ trùng tu nhà thờ. |
Tôi muốn đóng góp vào quỹ trùng tu nhà thờ. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Many people contributed generously to the appeal. Nhiều người đã đóng góp hào phóng cho lời kêu gọi. |
Nhiều người đã đóng góp hào phóng cho lời kêu gọi. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The company contributed $50 000 towards training costs. Công ty đã đóng góp $ 50 000 cho chi phí đào tạo. |
Công ty đã đóng góp $ 50 000 cho chi phí đào tạo. | Lưu sổ câu |
| 43 |
a situation where husband and wife contribute equally to the family budget tình huống vợ chồng đóng góp bình đẳng vào ngân sách gia đình |
tình huống vợ chồng đóng góp bình đẳng vào ngân sách gia đình | Lưu sổ câu |
| 44 |
The writer personally contributed £5 000 to the earthquake fund. Cá nhân nhà văn đã đóng góp £ 5 000 cho quỹ động đất. |
Cá nhân nhà văn đã đóng góp £ 5 000 cho quỹ động đất. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Research suggests that fast food and soft drinks directly contribute to childhood obesity. Nghiên cứu cho thấy thức ăn nhanh và nước ngọt trực tiếp góp phần gây béo phì ở trẻ em. |
Nghiên cứu cho thấy thức ăn nhanh và nước ngọt trực tiếp góp phần gây béo phì ở trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Several factors might contribute to the development of the disease. Một số yếu tố có thể góp phần vào sự phát triển của bệnh. |
Một số yếu tố có thể góp phần vào sự phát triển của bệnh. | Lưu sổ câu |
| 47 |
These images could potentially contribute to the development of eating disorders. Những hình ảnh này có thể góp phần vào sự phát triển của chứng rối loạn ăn uống. |
Những hình ảnh này có thể góp phần vào sự phát triển của chứng rối loạn ăn uống. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Unemployment contributes directly to homelessness. Thất nghiệp góp phần trực tiếp vào tình trạng vô gia cư. |
Thất nghiệp góp phần trực tiếp vào tình trạng vô gia cư. | Lưu sổ câu |
| 49 |
countries that contribute disproportionately to global warming các quốc gia đóng góp không tương xứng vào sự nóng lên toàn cầu |
các quốc gia đóng góp không tương xứng vào sự nóng lên toàn cầu | Lưu sổ câu |
| 50 |
His research has contributed enormously to our understanding of this disease. Nghiên cứu của ông đã đóng góp rất nhiều vào sự hiểu biết của chúng ta về căn bệnh này. |
Nghiên cứu của ông đã đóng góp rất nhiều vào sự hiểu biết của chúng ta về căn bệnh này. | Lưu sổ câu |
| 51 |
people who want to contribute positively to their communities những người muốn đóng góp tích cực cho cộng đồng của họ |
những người muốn đóng góp tích cực cho cộng đồng của họ | Lưu sổ câu |
| 52 |
He contributes regularly to the magazine ‘New Scientist’. Anh ấy đóng góp thường xuyên cho tạp chí ‘Nhà khoa học mới’. |
Anh ấy đóng góp thường xuyên cho tạp chí ‘Nhà khoa học mới’. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Students are encouraged to contribute articles to the university magazine. Sinh viên được khuyến khích đóng góp các bài báo cho tạp chí của trường đại học. |
Sinh viên được khuyến khích đóng góp các bài báo cho tạp chí của trường đại học. | Lưu sổ câu |
| 54 |
a talented photographer who contributed regularly to ‘The Face’ một nhiếp ảnh gia tài năng đã thường xuyên đóng góp cho ‘The Face’ |
một nhiếp ảnh gia tài năng đã thường xuyên đóng góp cho ‘The Face’ | Lưu sổ câu |
| 55 |
Childhood obesity can cause/lead to long-term health problems. Béo phì ở trẻ em có thể gây ra / dẫn đến các vấn đề sức khỏe lâu dài. |
Béo phì ở trẻ em có thể gây ra / dẫn đến các vấn đề sức khỏe lâu dài. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Even small changes in lifestyle and diet can bring about significant weight loss. Ngay cả những thay đổi nhỏ trong lối sống và chế độ ăn uống cũng có thể giúp giảm cân đáng kể. |
Ngay cả những thay đổi nhỏ trong lối sống và chế độ ăn uống cũng có thể giúp giảm cân đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 57 |
With my experience, I feel I can contribute a lot to the company's success. Với kinh nghiệm của tôi, tôi nhận thấy mình có thể đóng góp nhiều cho sự thành công của công ty. |
Với kinh nghiệm của tôi, tôi nhận thấy mình có thể đóng góp nhiều cho sự thành công của công ty. | Lưu sổ câu |