contrasting: Đối lập, tương phản
Contrasting mô tả sự đối lập hoặc khác biệt rõ ràng giữa hai yếu tố.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
contrast
|
Phiên âm: /ˈkɒntrɑːst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tương phản | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự khác biệt rõ rệt giữa hai đối tượng |
The contrast between the two paintings is striking. |
Sự tương phản giữa hai bức tranh thật rõ rệt. |
| 2 |
Từ:
contrast
|
Phiên âm: /kənˈtrɑːst/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tương phản | Ngữ cảnh: Dùng khi so sánh để làm nổi bật sự khác nhau giữa hai điều |
The bright colors contrast with the dark background. |
Những màu sáng tương phản với nền tối. |
| 3 |
Từ:
contrasting
|
Phiên âm: /kənˈtrɑːstɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tương phản | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hai hoặc nhiều yếu tố có sự khác biệt rõ rệt |
The contrasting opinions led to a heated debate. |
Những quan điểm trái ngược đã dẫn đến một cuộc tranh luận sôi nổi. |
| 4 |
Từ:
contrastingly
|
Phiên âm: /kənˈtrɑːstɪŋli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách tương phản | Ngữ cảnh: Dùng khi hành động hoặc đặc điểm diễn ra theo cách trái ngược hoặc khác biệt |
The two colors were contrastingly different. |
Hai màu khác biệt một cách tương phản. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The contrasting approaches to Europe signified a sharp difference between the major parties. Các cách tiếp cận tương phản đối với châu Âu cho thấy sự khác biệt rõ rệt giữa các bên lớn. |
Các cách tiếp cận tương phản đối với châu Âu cho thấy sự khác biệt rõ rệt giữa các bên lớn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Paint the walls in a contrasting colour. Sơn tường bằng màu tương phản. |
Sơn tường bằng màu tương phản. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Paint the wall in a contrasting colour. Sơn tường bằng màu tương phản. |
Sơn tường bằng màu tương phản. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The book explores contrasting views of the poet's early work. Cuốn sách khám phá những quan điểm tương phản về công việc đầu tiên của nhà thơ. |
Cuốn sách khám phá những quan điểm tương phản về công việc đầu tiên của nhà thơ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The snow was icy and white, contrasting with the brilliant blue sky. Tuyết trắng như băng, tương phản với bầu trời xanh rực rỡ. |
Tuyết trắng như băng, tương phản với bầu trời xanh rực rỡ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Knee-high stockings come with contrasting turn-back cuff. Tất cao đến đầu gối đi kèm với dải quấn ngược tương phản. |
Tất cao đến đầu gối đi kèm với dải quấn ngược tương phản. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Diet, nutrition and chronic disease: lessons from contrasting worlds. Chế độ ăn uống, dinh dưỡng và bệnh mãn tính: bài học từ thế giới tương phản. |
Chế độ ăn uống, dinh dưỡng và bệnh mãn tính: bài học từ thế giới tương phản. | Lưu sổ câu |
| 8 |
But why not try experimenting with a contrasting thread? Nhưng tại sao không thử thử nghiệm với một chủ đề tương phản? |
Nhưng tại sao không thử thử nghiệm với một chủ đề tương phản? | Lưu sổ câu |
| 9 |
A contrasting picture emerged from Gen. Một bức tranh tương phản xuất hiện từ Gen. |
Một bức tranh tương phản xuất hiện từ Gen. | Lưu sổ câu |
| 10 |
This means four excursions into very contrasting fields. Điều này có nghĩa là bốn chuyến du ngoạn vào những cánh đồng rất tương phản. |
Điều này có nghĩa là bốn chuyến du ngoạn vào những cánh đồng rất tương phản. | Lưu sổ câu |
| 11 |
How long should the contrasting third sentence be? Câu thứ ba tương phản nên dài bao nhiêu? |
Câu thứ ba tương phản nên dài bao nhiêu? | Lưu sổ câu |
| 12 |
Sometimes sharply contrasting hypotheses can seem equally plausible. Đôi khi các giả thuyết tương phản rõ rệt có vẻ hợp lý như nhau. |
Đôi khi các giả thuyết tương phản rõ rệt có vẻ hợp lý như nhau. | Lưu sổ câu |
| 13 |
There, violence erupts with devastating, yet profoundly contrasting, effects. Ở đó, bạo lực bùng phát với những tác động tàn phá nhưng tương phản sâu sắc (goneict.com). |
Ở đó, bạo lực bùng phát với những tác động tàn phá nhưng tương phản sâu sắc (goneict.com). | Lưu sổ câu |
| 14 |
These contrasting models provided the task force with a wealth of information and guidance. Những mô hình tương phản này đã cung cấp cho lực lượng đặc nhiệm nhiều thông tin và hướng dẫn. |
Những mô hình tương phản này đã cung cấp cho lực lượng đặc nhiệm nhiều thông tin và hướng dẫn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The two other main functions concerned contrasting ways of judging and ordering these perceptions. Hai chức năng chính khác liên quan đến những cách tương phản để đánh giá và sắp xếp những nhận thức này. |
Hai chức năng chính khác liên quan đến những cách tương phản để đánh giá và sắp xếp những nhận thức này. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Finished in beige with contrasting brown on the lower compartments it looks decidedly up market. Được hoàn thiện bằng màu be với màu nâu tương phản ở các ngăn bên dưới, nó trông rất nổi tiếng. |
Được hoàn thiện bằng màu be với màu nâu tương phản ở các ngăn bên dưới, nó trông rất nổi tiếng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The two companies were portrayed as representing totally contrasting management philosophies. Hai công ty được miêu tả là đại diện cho các triết lý quản lý hoàn toàn trái ngược nhau. |
Hai công ty được miêu tả là đại diện cho các triết lý quản lý hoàn toàn trái ngược nhau. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The mystic and the magician are examples of contrasting approaches. Nhà huyền bí và nhà ảo thuật là những ví dụ về cách tiếp cận tương phản. |
Nhà huyền bí và nhà ảo thuật là những ví dụ về cách tiếp cận tương phản. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The basic issue was compulsory complementary and contrasting studies for arts students. Vấn đề cơ bản là các nghiên cứu bổ sung và tương phản bắt buộc đối với sinh viên nghệ thuật. |
Vấn đề cơ bản là các nghiên cứu bổ sung và tương phản bắt buộc đối với sinh viên nghệ thuật. | Lưu sổ câu |
| 20 |
bright, contrasting colours màu sắc tươi sáng, tương phản |
màu sắc tươi sáng, tương phản | Lưu sổ câu |
| 21 |
The book explores contrasting views of the poet's early work. Cuốn sách khám phá những quan điểm tương phản về tác phẩm thời kỳ đầu của nhà thơ. |
Cuốn sách khám phá những quan điểm tương phản về tác phẩm thời kỳ đầu của nhà thơ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The book explores contrasting views of the poet's early work. Cuốn sách khám phá những quan điểm tương phản về tác phẩm thời kỳ đầu của nhà thơ. |
Cuốn sách khám phá những quan điểm tương phản về tác phẩm thời kỳ đầu của nhà thơ. | Lưu sổ câu |