Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

contractual là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ contractual trong tiếng Anh

contractual /kənˈtræktjʊəl/
- (adj) : bằng hợp đồng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

contractual: Thuộc về hợp đồng

Contractual chỉ những gì liên quan hoặc được quy định trong hợp đồng.

  • They have a contractual obligation to deliver goods. (Họ có nghĩa vụ hợp đồng phải giao hàng.)
  • Contractual rights are protected by law. (Quyền theo hợp đồng được luật pháp bảo vệ.)
  • She is bound by a contractual agreement. (Cô ấy bị ràng buộc bởi một thỏa thuận hợp đồng.)

Bảng biến thể từ "contractual"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: contractor
Phiên âm: /ˈkɒntræktər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà thầu Ngữ cảnh: Dùng cho người/công ty thực hiện công việc theo hợp đồng The contractor finished the job.
Nhà thầu đã hoàn thành công việc.
2 Từ: contract
Phiên âm: /ˈkɒntrækt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hợp đồng Ngữ cảnh: Dùng cho thỏa thuận pháp lý They signed a contract.
Họ đã ký hợp đồng.
3 Từ: contract
Phiên âm: /kənˈtrækt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Co lại; ký hợp đồng Ngữ cảnh: Dùng trong sinh học, tài chính, pháp lý Muscles contract when you move.
Cơ co lại khi bạn di chuyển.
4 Từ: contractual
Phiên âm: /kənˈtræktʃuəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc hợp đồng Ngữ cảnh: Dùng mô tả nghĩa vụ, điều khoản They have contractual obligations.
Họ có nghĩa vụ theo hợp đồng.

Từ đồng nghĩa "contractual"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "contractual"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

We have a contractual agreement.

Tôi có một thoả thuận bằng hợp đồng.

Lưu sổ câu