contractual: Thuộc về hợp đồng
Contractual chỉ những gì liên quan hoặc được quy định trong hợp đồng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
contractor
|
Phiên âm: /ˈkɒntræktər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhà thầu | Ngữ cảnh: Dùng cho người/công ty thực hiện công việc theo hợp đồng |
The contractor finished the job. |
Nhà thầu đã hoàn thành công việc. |
| 2 |
Từ:
contract
|
Phiên âm: /ˈkɒntrækt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hợp đồng | Ngữ cảnh: Dùng cho thỏa thuận pháp lý |
They signed a contract. |
Họ đã ký hợp đồng. |
| 3 |
Từ:
contract
|
Phiên âm: /kənˈtrækt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Co lại; ký hợp đồng | Ngữ cảnh: Dùng trong sinh học, tài chính, pháp lý |
Muscles contract when you move. |
Cơ co lại khi bạn di chuyển. |
| 4 |
Từ:
contractual
|
Phiên âm: /kənˈtræktʃuəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc hợp đồng | Ngữ cảnh: Dùng mô tả nghĩa vụ, điều khoản |
They have contractual obligations. |
Họ có nghĩa vụ theo hợp đồng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We have a contractual agreement. Tôi có một thoả thuận bằng hợp đồng. |
Tôi có một thoả thuận bằng hợp đồng. | Lưu sổ câu |