constantly: Liên tục
Constantly dùng để chỉ hành động diễn ra không ngừng, liên tục trong suốt một khoảng thời gian.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
constancy
|
Phiên âm: /ˈkɒnstənsi/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự kiên định; tính ổn định | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sự bền vững |
Her constancy impressed everyone. |
Sự kiên định của cô ấy khiến mọi người ấn tượng. |
| 2 |
Từ:
constant
|
Phiên âm: /ˈkɒnstənt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Liên tục; không đổi | Ngữ cảnh: Dùng cho mức độ ổn định |
She lived in constant fear. |
Cô ấy sống trong nỗi sợ liên tục. |
| 3 |
Từ:
constantly
|
Phiên âm: /ˈkɒnstəntli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Liên tục; thường xuyên | Ngữ cảnh: Lặp lại nhiều lần |
He constantly interrupts. |
Anh ấy liên tục ngắt lời. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The ranks of the teachers are constantly expanding. Hàng ngũ giáo viên không ngừng được mở rộng. |
Hàng ngũ giáo viên không ngừng được mở rộng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Newcomers are constantly hounding them for advice. Những người mới đến liên tục săn lùng họ để xin lời khuyên. |
Những người mới đến liên tục săn lùng họ để xin lời khuyên. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The area was constantly hit by drought. Khu vực này liên tục bị ảnh hưởng bởi hạn hán. |
Khu vực này liên tục bị ảnh hưởng bởi hạn hán. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Instruments constantly monitor temperature and humidity. Các thiết bị liên tục theo dõi nhiệt độ và độ ẩm. |
Các thiết bị liên tục theo dõi nhiệt độ và độ ẩm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Mother constantly picked at him for being sloppy. Mẹ liên tục chê anh vì tội cẩu thả. |
Mẹ liên tục chê anh vì tội cẩu thả. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He cannot understand why she's constantly carping at him. Anh ấy không thể hiểu tại sao cô ấy liên tục chạm vào anh ấy. |
Anh ấy không thể hiểu tại sao cô ấy liên tục chạm vào anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Civilization does not remian static, but changes constantly. Văn minh không nhắc nhở tĩnh, mà thay đổi liên tục. |
Văn minh không nhắc nhở tĩnh, mà thay đổi liên tục. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The little girl was bullied constantly at school. Cô bé bị bắt nạt liên tục ở trường. |
Cô bé bị bắt nạt liên tục ở trường. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Don't you feel constantly being nagged at? Bạn không cảm thấy liên tục bị cằn nhằn? |
Bạn không cảm thấy liên tục bị cằn nhằn? | Lưu sổ câu |
| 10 |
I think of you constantly. Tôi nghĩ rằng các bạn liên tục. |
Tôi nghĩ rằng các bạn liên tục. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He was constantly tormented with headache. Anh thường xuyên bị đau đầu dày vò. |
Anh thường xuyên bị đau đầu dày vò. | Lưu sổ câu |
| 12 |
We must constantly endeavour if we are to succeed. Chúng ta phải không ngừng nỗ lực nếu muốn thành công. |
Chúng ta phải không ngừng nỗ lực nếu muốn thành công. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Plans to expand the company have been constantly thwarted. Các kế hoạch mở rộng công ty liên tục bị cản trở. |
Các kế hoạch mở rộng công ty liên tục bị cản trở. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The cliffs are being constantly eroded by heavy seas. Các vách đá liên tục bị xói mòn bởi biển lớn. |
Các vách đá liên tục bị xói mòn bởi biển lớn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The sun is constantly evaporating the earth's moisture. Mặt trời liên tục làm bay hơi độ ẩm của trái đất. |
Mặt trời liên tục làm bay hơi độ ẩm của trái đất. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She constantly broods about her family. Cô liên tục nghiền ngẫm về gia đình của mình. |
Cô liên tục nghiền ngẫm về gia đình của mình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
They constantly intrigued against each other. Họ không ngừng bày mưu tính kế chống lại nhau. |
Họ không ngừng bày mưu tính kế chống lại nhau. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Language is constantly and gradually evolving. Ngôn ngữ không ngừng và dần dần phát triển. |
Ngôn ngữ không ngừng và dần dần phát triển. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The information system is constantly refined and updated. Hệ thống thông tin liên tục được hoàn thiện và cập nhật. |
Hệ thống thông tin liên tục được hoàn thiện và cập nhật. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He talked constantly about his work. Anh ấy nói liên tục về công việc của mình. |
Anh ấy nói liên tục về công việc của mình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
A wrongdoer is constantly haunted by the fear of discovery. Một kẻ làm sai thường xuyên bị ám ảnh bởi nỗi sợ hãi bị phát hiện. |
Một kẻ làm sai thường xuyên bị ám ảnh bởi nỗi sợ hãi bị phát hiện. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He was constantly reassuring himself that he had acted for the best. Anh liên tục tự trấn an mình rằng anh đã hành động vì điều tốt nhất. |
Anh liên tục tự trấn an mình rằng anh đã hành động vì điều tốt nhất. | Lưu sổ câu |
| 23 |
You've constantly got to keep on at people about that. Bạn phải liên tục theo dõi mọi người về điều đó. |
Bạn phải liên tục theo dõi mọi người về điều đó. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I was working all hours and constantly fretting about everyone else's problems. Tôi đã làm việc cả giờ và liên tục lo lắng về vấn đề của những người khác. |
Tôi đã làm việc cả giờ và liên tục lo lắng về vấn đề của những người khác. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The two countries have been warring constantly for many years. Hai nước chiến tranh liên miên trong nhiều năm. |
Hai nước chiến tranh liên miên trong nhiều năm. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I found myself constantly pondering the question: "How could anyone do these things?" Tôi thấy mình không ngừng suy nghĩ về câu hỏi: "Làm thế nào mà ai đó có thể làm được những điều này?" |
Tôi thấy mình không ngừng suy nghĩ về câu hỏi: "Làm thế nào mà ai đó có thể làm được những điều này?" | Lưu sổ câu |
| 27 |
He lied to me constantly and started knocking me around. Anh ấy nói dối tôi liên tục và bắt đầu đánh đập tôi. |
Anh ấy nói dối tôi liên tục và bắt đầu đánh đập tôi. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Both quantum mechanics and chaos theory suggest a world constantly in flux. Cả cơ học lượng tử và lý thuyết hỗn loạn đều đề xuất một thế giới liên tục trong dòng chảy. |
Cả cơ học lượng tử và lý thuyết hỗn loạn đều đề xuất một thế giới liên tục trong dòng chảy. | Lưu sổ câu |
| 29 |
I am stubborn no results, is a many years think constantly of. Tôi bướng bỉnh không có kết quả , là nhiều năm liên tục nghĩ đến. |
Tôi bướng bỉnh không có kết quả , là nhiều năm liên tục nghĩ đến. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Fashion is constantly changing. Thời trang luôn thay đổi. |
Thời trang luôn thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I am constantly reminded how fortunate I am. Tôi liên tục được nhắc nhở rằng tôi đã may mắn như thế nào. |
Tôi liên tục được nhắc nhở rằng tôi đã may mắn như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 32 |
We are constantly looking for ways to improve our products. Chúng tôi không ngừng tìm cách cải tiến sản phẩm của mình. |
Chúng tôi không ngừng tìm cách cải tiến sản phẩm của mình. | Lưu sổ câu |
| 33 |
We are constantly on the lookout for new ideas. Chúng tôi không ngừng tìm kiếm những ý tưởng mới. |
Chúng tôi không ngừng tìm kiếm những ý tưởng mới. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Heat the sauce, stirring constantly. Đun nóng nước sốt, khuấy liên tục. |
Đun nóng nước sốt, khuấy liên tục. | Lưu sổ câu |
| 35 |
You have to be constantly aware of your surroundings when walking home late at night. Bạn phải thường xuyên nhận biết xung quanh khi đi bộ về nhà vào đêm muộn. |
Bạn phải thường xuyên nhận biết xung quanh khi đi bộ về nhà vào đêm muộn. | Lưu sổ câu |
| 36 |
She is constantly talking about her salary; she rarely talks about anything else. Cô ta thường xuyên nói về lương bổng của cô ta; cô ta hiếm khi nói gì khác. |
Cô ta thường xuyên nói về lương bổng của cô ta; cô ta hiếm khi nói gì khác. | Lưu sổ câu |
| 37 |
He's constantly experimenting with new techniques. Anh ấy liên tục tìm kiếm những kỹ thuật mới. |
Anh ấy liên tục tìm kiếm những kỹ thuật mới. | Lưu sổ câu |