consistent: Nhất quán; kiên định
Consistent là tính từ mô tả sự duy trì nguyên tắc, cách thức hoặc chất lượng giống nhau theo thời gian.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
consistency
|
Phiên âm: /kənˈsɪstənsi/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tính nhất quán; độ đặc (chất) | Ngữ cảnh: Dùng trong thói quen hoặc mô tả chất |
The team lacks consistency. |
Nhóm thiếu sự nhất quán. |
| 2 |
Từ:
consist
|
Phiên âm: /kənˈsɪst/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Gồm có; bao gồm | Ngữ cảnh: Dùng mô tả thành phần của cái gì |
The plan consists of three steps. |
Kế hoạch gồm ba bước. |
| 3 |
Từ:
consistent
|
Phiên âm: /kənˈsɪstənt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Nhất quán; ổn định | Ngữ cảnh: Khi hành vi/kết quả giữ nguyên, không thay đổi |
His performance is consistent. |
Thành tích của anh ấy ổn định. |
| 4 |
Từ:
consistently
|
Phiên âm: /kənˈsɪstəntli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách nhất quán | Ngữ cảnh: Khi lặp lại kết quả hoặc hành động giống nhau |
She consistently works hard. |
Cô ấy luôn làm việc chăm chỉ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a consistent approach to the problem một cách tiếp cận nhất quán đối với vấn đề |
một cách tiếp cận nhất quán đối với vấn đề | Lưu sổ câu |
| 2 |
a consistent pattern of behaviour một khuôn mẫu hành vi nhất quán |
một khuôn mẫu hành vi nhất quán | Lưu sổ câu |
| 3 |
He has been Milan's most consistent player (= who plays well most often) this season. Anh ấy là cầu thủ chơi ổn định nhất của Milan (= người chơi tốt thường xuyên nhất) trong mùa giải này. |
Anh ấy là cầu thủ chơi ổn định nhất của Milan (= người chơi tốt thường xuyên nhất) trong mùa giải này. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She's not very consistent in the way she treats her children. Cô ấy không nhất quán trong cách cô ấy đối xử với con cái của mình. |
Cô ấy không nhất quán trong cách cô ấy đối xử với con cái của mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We must be consistent in applying the rules. Chúng ta phải nhất quán trong việc áp dụng các quy tắc. |
Chúng ta phải nhất quán trong việc áp dụng các quy tắc. | Lưu sổ câu |
| 6 |
There has been a pattern of consistent growth in the economy. Đã có một mô hình tăng trưởng nhất quán trong nền kinh tế. |
Đã có một mô hình tăng trưởng nhất quán trong nền kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Defence spending levels have remained consistent. Mức chi tiêu quốc phòng vẫn nhất quán. |
Mức chi tiêu quốc phòng vẫn nhất quán. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The results are entirely consistent with our earlier research. Kết quả hoàn toàn phù hợp với nghiên cứu trước đó của chúng tôi. |
Kết quả hoàn toàn phù hợp với nghiên cứu trước đó của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
These findings are consistent with other studies. Những phát hiện này phù hợp với các nghiên cứu khác. |
Những phát hiện này phù hợp với các nghiên cứu khác. | Lưu sổ câu |
| 10 |
a well-thought-out and consistent argument một lập luận thấu đáo và nhất quán |
một lập luận thấu đáo và nhất quán | Lưu sổ câu |
| 11 |
His argument is not even internally consistent. Lập luận của ông thậm chí không nhất quán trong nội bộ. |
Lập luận của ông thậm chí không nhất quán trong nội bộ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Each generation becomes ever more consistent in its thinking. Mỗi thế hệ trở nên nhất quán hơn bao giờ hết trong suy nghĩ của mình. |
Mỗi thế hệ trở nên nhất quán hơn bao giờ hết trong suy nghĩ của mình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
His attitude isn't absolutely consistent. Thái độ của anh ấy không hoàn toàn nhất quán. |
Thái độ của anh ấy không hoàn toàn nhất quán. | Lưu sổ câu |
| 14 |
It is desirable that domestic and EU law should be mutually consistent. Luật pháp trong nước và EU nên nhất quán lẫn nhau. |
Luật pháp trong nước và EU nên nhất quán lẫn nhau. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The percentage of personal income paid in taxes stayed fairly consistent across various income levels. Phần trăm thu nhập cá nhân nộp thuế vẫn khá nhất quán giữa các mức thu nhập khác nhau. |
Phần trăm thu nhập cá nhân nộp thuế vẫn khá nhất quán giữa các mức thu nhập khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The pattern is strikingly consistent in the four samples. Mẫu đồng nhất rõ ràng trong bốn mẫu. |
Mẫu đồng nhất rõ ràng trong bốn mẫu. | Lưu sổ câu |
| 17 |
These findings are consistent across all the studies. Những phát hiện này nhất quán trong tất cả các nghiên cứu. |
Những phát hiện này nhất quán trong tất cả các nghiên cứu. | Lưu sổ câu |
| 18 |
These findings were statistically consistent among studies. Những phát hiện này thống nhất về mặt thống kê giữa các nghiên cứu. |
Những phát hiện này thống nhất về mặt thống kê giữa các nghiên cứu. | Lưu sổ câu |
| 19 |
These results were consistent between genders, and regardless of age and parent education level. Những kết quả này phù hợp giữa các giới tính và không phụ thuộc vào độ tuổi và trình độ học vấn của cha mẹ. |
Những kết quả này phù hợp giữa các giới tính và không phụ thuộc vào độ tuổi và trình độ học vấn của cha mẹ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
This is relatively consistent across all age groups. Điều này tương đối nhất quán trên tất cả các nhóm tuổi. |
Điều này tương đối nhất quán trên tất cả các nhóm tuổi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
These findings appear consistent across all groups in society. Những phát hiện này có vẻ nhất quán ở tất cả các nhóm trong xã hội. |
Những phát hiện này có vẻ nhất quán ở tất cả các nhóm trong xã hội. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The portrait of Powell in the book is pretty consistent with what everybody knows. Chân dung của Powell trong cuốn sách khá phù hợp với những gì mọi người biết. |
Chân dung của Powell trong cuốn sách khá phù hợp với những gì mọi người biết. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The figures are fully consistent with last year's results. Các số liệu hoàn toàn phù hợp với kết quả năm ngoái. |
Các số liệu hoàn toàn phù hợp với kết quả năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Our results are generally consistent with the results of other analyses. Kết quả của chúng tôi nói chung phù hợp với kết quả của các phân tích khác. |
Kết quả của chúng tôi nói chung phù hợp với kết quả của các phân tích khác. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The results of this study are surprisingly consistent with previous estimates. Kết quả của nghiên cứu này phù hợp một cách đáng ngạc nhiên với các ước tính trước đó. |
Kết quả của nghiên cứu này phù hợp một cách đáng ngạc nhiên với các ước tính trước đó. | Lưu sổ câu |
| 26 |
His attitude isn't absolutely consistent. Thái độ của ông ấy không hoàn toàn nhất quán. |
Thái độ của ông ấy không hoàn toàn nhất quán. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The figures are fully consistent with last year's results. Các số liệu hoàn toàn phù hợp với kết quả năm ngoái. |
Các số liệu hoàn toàn phù hợp với kết quả năm ngoái. | Lưu sổ câu |