Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

consistency là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ consistency trong tiếng Anh

consistency /kənˈsɪstənsi/
- Danh từ : Sự nhất quán, sự kiên định

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "consistency"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: consistency
Phiên âm: /kənˈsɪstənsi/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tính nhất quán; độ đặc (chất) Ngữ cảnh: Dùng trong thói quen hoặc mô tả chất The team lacks consistency.
Nhóm thiếu sự nhất quán.
2 Từ: consist
Phiên âm: /kənˈsɪst/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Gồm có; bao gồm Ngữ cảnh: Dùng mô tả thành phần của cái gì The plan consists of three steps.
Kế hoạch gồm ba bước.
3 Từ: consistent
Phiên âm: /kənˈsɪstənt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Nhất quán; ổn định Ngữ cảnh: Khi hành vi/kết quả giữ nguyên, không thay đổi His performance is consistent.
Thành tích của anh ấy ổn định.
4 Từ: consistently
Phiên âm: /kənˈsɪstəntli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách nhất quán Ngữ cảnh: Khi lặp lại kết quả hoặc hành động giống nhau She consistently works hard.
Cô ấy luôn làm việc chăm chỉ.

Từ đồng nghĩa "consistency"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "consistency"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!