consist: Bao gồm
Consist là hành động tạo thành hoặc cấu thành từ các yếu tố hoặc bộ phận khác nhau.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
consistency
|
Phiên âm: /kənˈsɪstənsi/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tính nhất quán; độ đặc (chất) | Ngữ cảnh: Dùng trong thói quen hoặc mô tả chất |
The team lacks consistency. |
Nhóm thiếu sự nhất quán. |
| 2 |
Từ:
consist
|
Phiên âm: /kənˈsɪst/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Gồm có; bao gồm | Ngữ cảnh: Dùng mô tả thành phần của cái gì |
The plan consists of three steps. |
Kế hoạch gồm ba bước. |
| 3 |
Từ:
consistent
|
Phiên âm: /kənˈsɪstənt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Nhất quán; ổn định | Ngữ cảnh: Khi hành vi/kết quả giữ nguyên, không thay đổi |
His performance is consistent. |
Thành tích của anh ấy ổn định. |
| 4 |
Từ:
consistently
|
Phiên âm: /kənˈsɪstəntli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách nhất quán | Ngữ cảnh: Khi lặp lại kết quả hoặc hành động giống nhau |
She consistently works hard. |
Cô ấy luôn làm việc chăm chỉ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Health does not consist with intemperance. Sức khỏe không bao gồm sự can đảm. |
Sức khỏe không bao gồm sự can đảm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Morality may consist solely in the courage of making a choice. Đạo đức có thể chỉ bao gồm sự dũng cảm khi đưa ra lựa chọn. |
Đạo đức có thể chỉ bao gồm sự dũng cảm khi đưa ra lựa chọn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
A home does not consist in the quality of its architecture and decoration. Một ngôi nhà không bao gồm chất lượng của kiến trúc và trang trí của nó. |
Một ngôi nhà không bao gồm chất lượng của kiến trúc và trang trí của nó. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The politician's actions do not consist with the promises in his speeches. Các hành động của chính trị gia không phù hợp với những lời hứa trong các bài phát biểu của ông. |
Các hành động của chính trị gia không phù hợp với những lời hứa trong các bài phát biểu của ông. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Their lives consist of the humdrum activities of everyday existence. Cuộc sống của họ bao gồm các hoạt động vui nhộn của cuộc sống hàng ngày. |
Cuộc sống của họ bao gồm các hoạt động vui nhộn của cuộc sống hàng ngày. | Lưu sổ câu |
| 6 |
True education does not consist in simply being taught facts. Giáo dục chân chính không chỉ đơn giản là được dạy về sự thật. |
Giáo dục chân chính không chỉ đơn giản là được dạy về sự thật. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Happiness does not consist in how many possessions you own. Hạnh phúc không bao gồm việc bạn sở hữu bao nhiêu của cải. |
Hạnh phúc không bao gồm việc bạn sở hữu bao nhiêu của cải. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Theory should consist with practice. Lý thuyết phải đi đôi với thực hành. |
Lý thuyết phải đi đôi với thực hành. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Our deeds must consist with our words. Việc làm của chúng ta phải bao gồm lời nói của chúng ta. |
Việc làm của chúng ta phải bao gồm lời nói của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The lungs consist of millions of tiny air sacs. Phổi bao gồm hàng triệu túi khí nhỏ. |
Phổi bao gồm hàng triệu túi khí nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Many villages in Mali consist of mud huts. Nhiều ngôi làng ở Mali bao gồm những túp lều bằng bùn. |
Nhiều ngôi làng ở Mali bao gồm những túp lều bằng bùn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The award will consist of a lump sum to a maximum value of $5000. Giải thưởng sẽ bao gồm một khoản tiền một lần với giá trị tối đa là $ 5000. |
Giải thưởng sẽ bao gồm một khoản tiền một lần với giá trị tối đa là $ 5000. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The atmosphere consist of more than 70 % of nitrogen. Khí quyển bao gồm hơn 70% nitơ. |
Khí quyển bao gồm hơn 70% nitơ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
With a conventional repayment mortgage, the repayments consist of both capital and interest. Với một thế chấp trả góp thông thường, các khoản hoàn trả bao gồm cả vốn và lãi. |
Với một thế chấp trả góp thông thường, các khoản hoàn trả bao gồm cả vốn và lãi. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Many jazz trios consist of a piano, guitar and double bass. Nhiều bộ ba nhạc jazz bao gồm piano, guitar và đôi bass. |
Nhiều bộ ba nhạc jazz bao gồm piano, guitar và đôi bass. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The area does not consist entirely of rich people, despite popular belief. Khu vực này không hoàn toàn là những người giàu có, bất chấp niềm tin của nhiều người. |
Khu vực này không hoàn toàn là những người giàu có, bất chấp niềm tin của nhiều người. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The development will consist of 66 dwellings and a number of offices. Sự phát triển sẽ bao gồm 66 căn hộ và một số văn phòng. |
Sự phát triển sẽ bao gồm 66 căn hộ và một số văn phòng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Atoms consist of positively-charged protons, negatively-charged electrons and neutral particles called neutrons. Nguyên tử bao gồm các proton mang điện tích dương, các electron mang điện tích âm và các hạt trung hòa gọi là neutron. |
Nguyên tử bao gồm các proton mang điện tích dương, các electron mang điện tích âm và các hạt trung hòa gọi là neutron. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The division will consist of two tank companies and one infantry company. Sư đoàn sẽ bao gồm hai đại đội xe tăng và một đại đội bộ binh. |
Sư đoàn sẽ bao gồm hai đại đội xe tăng và một đại đội bộ binh. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The listening texts consist of short, bite-sized chunks which are accessible to beginners. Các bài nghe bao gồm các đoạn ngắn, vừa phải, dễ tiếp cận đối với người mới bắt đầu. |
Các bài nghe bao gồm các đoạn ngắn, vừa phải, dễ tiếp cận đối với người mới bắt đầu. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The typical family may remain childless and consist only of a man and a woman. Gia đình điển hình có thể không có con và chỉ có một nam và một nữ. |
Gia đình điển hình có thể không có con và chỉ có một nam và một nữ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Society does not consist of isolated individuals, but people in a network of relationships. Xã hội không bao gồm những cá nhân biệt lập, mà là những con người trong một mạng lưới các mối quan hệ. |
Xã hội không bao gồm những cá nhân biệt lập, mà là những con người trong một mạng lưới các mối quan hệ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Without you Sunshine Breakfast would only consist of Cornflakes. Nếu không có bạn Sunshine Bữa sáng sẽ chỉ bao gồm Cornflakes. |
Nếu không có bạn Sunshine Bữa sáng sẽ chỉ bao gồm Cornflakes. | Lưu sổ câu |