conservative: Bảo thủ, thận trọng
Conservative dùng để chỉ những quan điểm hoặc chính sách thận trọng hoặc giữ gìn những giá trị truyền thống.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
conservation
|
Phiên âm: /ˌkɒnsəˈveɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự bảo tồn | Ngữ cảnh: Giữ gìn thiên nhiên, di sản |
Conservation is important for wildlife. |
Bảo tồn rất quan trọng cho động vật hoang dã. |
| 2 |
Từ:
conservationist
|
Phiên âm: /kənˈsɜːveɪʃənɪst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhà bảo tồn | Ngữ cảnh: Người hoạt động vì môi trường |
She is a wildlife conservationist. |
Cô ấy là nhà bảo tồn động vật hoang dã. |
| 3 |
Từ:
conserve
|
Phiên âm: /kənˈsɜːv/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Bảo tồn; giữ gìn | Ngữ cảnh: Dùng trong môi trường, tài nguyên |
We must conserve water. |
Chúng ta phải tiết kiệm nước. |
| 4 |
Từ:
conservative
|
Phiên âm: /kənˈsɜːvətɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thận trọng; bảo thủ | Ngữ cảnh: Cách tiếp cận ít thay đổi |
A conservative estimate was given. |
Một ước tính thận trọng được đưa ra. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The conservative old guard had re-established its political supremacy. Đội cận vệ già dặn bảo thủ đã thiết lập lại uy thế chính trị của nó. |
Đội cận vệ già dặn bảo thủ đã thiết lập lại uy thế chính trị của nó. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Old people are usually more conservative than young people. Người già thường bảo thủ hơn những người trẻ tuổi. |
Người già thường bảo thủ hơn những người trẻ tuổi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He's very conservative in his attitude to women. Anh ấy rất bảo thủ trong thái độ của mình với phụ nữ. |
Anh ấy rất bảo thủ trong thái độ của mình với phụ nữ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She takes a basically conservative view of society. Cô ấy có một cái nhìn bảo thủ về cơ bản về xã hội. |
Cô ấy có một cái nhìn bảo thủ về cơ bản về xã hội. | Lưu sổ câu |
| 5 |
His views lack consistency: one day he's a conservative, the next he's a liberal. Quan điểm của anh ấy thiếu nhất quán: ngày nọ anh ấy là người bảo thủ, hôm sau anh ấy là người theo chủ nghĩa tự do. |
Quan điểm của anh ấy thiếu nhất quán: ngày nọ anh ấy là người bảo thủ, hôm sau anh ấy là người theo chủ nghĩa tự do. | Lưu sổ câu |
| 6 |
A conservative estimate puts annual sales at around $100 million. Một ước tính thận trọng đưa ra doanh thu hàng năm vào khoảng 100 triệu đô la. |
Một ước tính thận trọng đưa ra doanh thu hàng năm vào khoảng 100 triệu đô la. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The professor's a radical in politics but a conservative dresser. Giáo sư là một người cấp tiến trong chính trị nhưng là một người ăn mặc bảo thủ. |
Giáo sư là một người cấp tiến trong chính trị nhưng là một người ăn mặc bảo thủ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Mr Williams is a conservative who advocates fewer government controls on business. Ông Williams là một người bảo thủ, người ủng hộ ít kiểm soát của chính phủ hơn đối với hoạt động kinh doanh. |
Ông Williams là một người bảo thủ, người ủng hộ ít kiểm soát của chính phủ hơn đối với hoạt động kinh doanh. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Older people tend to be quite conservative and a bit suspicious of any supposed advances. Những người lớn tuổi có xu hướng khá bảo thủ và hơi nghi ngờ về bất kỳ tiến bộ nào được cho là. |
Những người lớn tuổi có xu hướng khá bảo thủ và hơi nghi ngờ về bất kỳ tiến bộ nào được cho là. | Lưu sổ câu |
| 10 |
At a conservative estimate, the holiday will cost about £1500. Theo một ước tính thận trọng, kỳ nghỉ sẽ có giá khoảng £ 1500. |
Theo một ước tính thận trọng, kỳ nghỉ sẽ có giá khoảng £ 1500. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Aunt Mary's a real conservative.She's totally opposed to women going out to work. Dì Mary là một người bảo thủ thực sự, bà hoàn toàn phản đối việc phụ nữ ra ngoài làm việc. |
Dì Mary là một người bảo thủ thực sự, bà hoàn toàn phản đối việc phụ nữ ra ngoài làm việc. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She is conservative in the way she dresses. Cô ấy bảo thủ trong cách ăn mặc. |
Cô ấy bảo thủ trong cách ăn mặc. | Lưu sổ câu |
| 13 |
At a conservative estimate, he'll be earning £40 000. Với một ước tính thận trọng, anh ấy sẽ kiếm được 40 000 bảng Anh. |
Với một ước tính thận trọng, anh ấy sẽ kiếm được 40 000 bảng Anh. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Her style of dress was never conservative. Phong cách ăn mặc của cô không bao giờ bảo thủ. |
Phong cách ăn mặc của cô không bao giờ bảo thủ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He listed himself as a conservative. Anh tự liệt kê mình là người bảo thủ. |
Anh tự liệt kê mình là người bảo thủ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Estimates have been deliberately pitched on the conservative side. Các ước tính đã được cố tình đưa ra từ phe bảo thủ. |
Các ước tính đã được cố tình đưa ra từ phe bảo thủ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
At least 5 000 people were killed, and that's a conservative estimate . Ít nhất 5000 người đã thiệt mạng, và đó là một ước tính thận trọng. |
Ít nhất 5000 người đã thiệt mạng, và đó là một ước tính thận trọng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
the conservative views of his parents quan điểm bảo thủ của cha mẹ anh ta |
quan điểm bảo thủ của cha mẹ anh ta | Lưu sổ câu |
| 19 |
music which is accessible to an audience with extremely conservative tastes âm nhạc có thể tiếp cận với khán giả có thị hiếu cực kỳ thận trọng |
âm nhạc có thể tiếp cận với khán giả có thị hiếu cực kỳ thận trọng | Lưu sổ câu |
| 20 |
The southern state's inhabitants tend to be socially conservative. Cư dân của bang phía nam có xu hướng bảo thủ về mặt xã hội. |
Cư dân của bang phía nam có xu hướng bảo thủ về mặt xã hội. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Her style of dress was never conservative. Phong cách ăn mặc của cô ấy không bao giờ là bảo thủ. |
Phong cách ăn mặc của cô ấy không bao giờ là bảo thủ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
They were deeply conservative in their outlook. Họ cực kỳ bảo thủ trong quan điểm của mình. |
Họ cực kỳ bảo thủ trong quan điểm của mình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
At a conservative estimate, he'll be earning £50 000. Với một ước tính thận trọng, anh ấy sẽ kiếm được 50.000 bảng Anh. |
Với một ước tính thận trọng, anh ấy sẽ kiếm được 50.000 bảng Anh. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The gloomy forecasts are based on overly conservative projections of growth. Những dự báo ảm đạm dựa trên những dự báo quá thận trọng về tăng trưởng. |
Những dự báo ảm đạm dựa trên những dự báo quá thận trọng về tăng trưởng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Banks are notoriously conservative about their dealings with clients. Các ngân hàng nổi tiếng là bảo thủ trong các giao dịch của họ với khách hàng. |
Các ngân hàng nổi tiếng là bảo thủ trong các giao dịch của họ với khách hàng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Her views are by no means ideologically conservative. Quan điểm của cô ấy không có nghĩa là bảo thủ về mặt ý thức hệ. |
Quan điểm của cô ấy không có nghĩa là bảo thủ về mặt ý thức hệ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She takes a basically conservative view of society. Cô ấy có quan điểm bảo thủ về cơ bản về xã hội. |
Cô ấy có quan điểm bảo thủ về cơ bản về xã hội. | Lưu sổ câu |
| 28 |
a fundamentally conservative political outlook một triển vọng chính trị bảo thủ về cơ bản |
một triển vọng chính trị bảo thủ về cơ bản | Lưu sổ câu |
| 29 |
a staunchly conservative nominee một ứng cử viên bảo thủ trung thành |
một ứng cử viên bảo thủ trung thành | Lưu sổ câu |
| 30 |
a traditionally conservative profession một nghề truyền thống bảo thủ |
một nghề truyền thống bảo thủ | Lưu sổ câu |
| 31 |
moderately conservative voters cử tri bảo thủ vừa phải |
cử tri bảo thủ vừa phải | Lưu sổ câu |
| 32 |
the army's inherently conservative values các giá trị bảo thủ vốn có của quân đội |
các giá trị bảo thủ vốn có của quân đội | Lưu sổ câu |
| 33 |
the culturally conservative world of commerce and industry thế giới thương mại và công nghiệp bảo thủ về văn hóa |
thế giới thương mại và công nghiệp bảo thủ về văn hóa | Lưu sổ câu |
| 34 |
Popular taste in art remained conservative. Thị hiếu bình dân trong nghệ thuật vẫn còn bảo thủ. |
Thị hiếu bình dân trong nghệ thuật vẫn còn bảo thủ. | Lưu sổ câu |
| 35 |
She was dressed neatly in conservative black. Cô ấy ăn mặc chỉnh tề trong bộ đồ màu đen bảo thủ. |
Cô ấy ăn mặc chỉnh tề trong bộ đồ màu đen bảo thủ. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The peasantry were no longer a conservative force in society. Giai cấp nông dân không còn là lực lượng bảo thủ trong xã hội. |
Giai cấp nông dân không còn là lực lượng bảo thủ trong xã hội. | Lưu sổ câu |
| 37 |
the army's inherently conservative values các giá trị bảo thủ vốn có của quân đội |
các giá trị bảo thủ vốn có của quân đội | Lưu sổ câu |
| 38 |
I should make about ten thousand dollars, and that’s a conservative estimate. Tôi sẽ kiếm được 10 ngàn đô la, và đó là một dự đoán ước chừng. |
Tôi sẽ kiếm được 10 ngàn đô la, và đó là một dự đoán ước chừng. | Lưu sổ câu |