Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

conservative là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ conservative trong tiếng Anh

conservative /kənˈsɜːvətɪv/
- (adj) : thận trọng, dè dặt, bảo thủ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

conservative: Bảo thủ, thận trọng

Conservative dùng để chỉ những quan điểm hoặc chính sách thận trọng hoặc giữ gìn những giá trị truyền thống.

  • He has a conservative approach to solving problems. (Anh ấy có cách tiếp cận bảo thủ trong việc giải quyết vấn đề.)
  • Her conservative views on politics often lead to debates. (Quan điểm bảo thủ của cô ấy về chính trị thường dẫn đến các cuộc tranh luận.)
  • The company took a conservative approach in its financial investments. (Công ty đã áp dụng cách tiếp cận thận trọng trong các khoản đầu tư tài chính.)

Bảng biến thể từ "conservative"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: conservation
Phiên âm: /ˌkɒnsəˈveɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự bảo tồn Ngữ cảnh: Giữ gìn thiên nhiên, di sản Conservation is important for wildlife.
Bảo tồn rất quan trọng cho động vật hoang dã.
2 Từ: conservationist
Phiên âm: /kənˈsɜːveɪʃənɪst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà bảo tồn Ngữ cảnh: Người hoạt động vì môi trường She is a wildlife conservationist.
Cô ấy là nhà bảo tồn động vật hoang dã.
3 Từ: conserve
Phiên âm: /kənˈsɜːv/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Bảo tồn; giữ gìn Ngữ cảnh: Dùng trong môi trường, tài nguyên We must conserve water.
Chúng ta phải tiết kiệm nước.
4 Từ: conservative
Phiên âm: /kənˈsɜːvətɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thận trọng; bảo thủ Ngữ cảnh: Cách tiếp cận ít thay đổi A conservative estimate was given.
Một ước tính thận trọng được đưa ra.

Từ đồng nghĩa "conservative"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "conservative"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The conservative old guard had re-established its political supremacy.

Đội cận vệ già dặn bảo thủ đã thiết lập lại uy thế chính trị của nó.

Lưu sổ câu

2

Old people are usually more conservative than young people.

Người già thường bảo thủ hơn những người trẻ tuổi.

Lưu sổ câu

3

He's very conservative in his attitude to women.

Anh ấy rất bảo thủ trong thái độ của mình với phụ nữ.

Lưu sổ câu

4

She takes a basically conservative view of society.

Cô ấy có một cái nhìn bảo thủ về cơ bản về xã hội.

Lưu sổ câu

5

His views lack consistency: one day he's a conservative, the next he's a liberal.

Quan điểm của anh ấy thiếu nhất quán: ngày nọ anh ấy là người bảo thủ, hôm sau anh ấy là người theo chủ nghĩa tự do.

Lưu sổ câu

6

A conservative estimate puts annual sales at around $100 million.

Một ước tính thận trọng đưa ra doanh thu hàng năm vào khoảng 100 triệu đô la.

Lưu sổ câu

7

The professor's a radical in politics but a conservative dresser.

Giáo sư là một người cấp tiến trong chính trị nhưng là một người ăn mặc bảo thủ.

Lưu sổ câu

8

Mr Williams is a conservative who advocates fewer government controls on business.

Ông Williams là một người bảo thủ, người ủng hộ ít kiểm soát của chính phủ hơn đối với hoạt động kinh doanh.

Lưu sổ câu

9

Older people tend to be quite conservative and a bit suspicious of any supposed advances.

Những người lớn tuổi có xu hướng khá bảo thủ và hơi nghi ngờ về bất kỳ tiến bộ nào được cho là.

Lưu sổ câu

10

At a conservative estimate, the holiday will cost about £1500.

Theo một ước tính thận trọng, kỳ nghỉ sẽ có giá khoảng £ 1500.

Lưu sổ câu

11

Aunt Mary's a real conservative.She's totally opposed to women going out to work.

Dì Mary là một người bảo thủ thực sự, bà hoàn toàn phản đối việc phụ nữ ra ngoài làm việc.

Lưu sổ câu

12

She is conservative in the way she dresses.

Cô ấy bảo thủ trong cách ăn mặc.

Lưu sổ câu

13

At a conservative estimate, he'll be earning £40 000.

Với một ước tính thận trọng, anh ấy sẽ kiếm được 40 000 bảng Anh.

Lưu sổ câu

14

Her style of dress was never conservative.

Phong cách ăn mặc của cô không bao giờ bảo thủ.

Lưu sổ câu

15

He listed himself as a conservative.

Anh tự liệt kê mình là người bảo thủ.

Lưu sổ câu

16

Estimates have been deliberately pitched on the conservative side.

Các ước tính đã được cố tình đưa ra từ phe bảo thủ.

Lưu sổ câu

17

At least 5 000 people were killed, and that's a conservative estimate .

Ít nhất 5000 người đã thiệt mạng, và đó là một ước tính thận trọng.

Lưu sổ câu

18

the conservative views of his parents

quan điểm bảo thủ của cha mẹ anh ta

Lưu sổ câu

19

music which is accessible to an audience with extremely conservative tastes

âm nhạc có thể tiếp cận với khán giả có thị hiếu cực kỳ thận trọng

Lưu sổ câu

20

The southern state's inhabitants tend to be socially conservative.

Cư dân của bang phía nam có xu hướng bảo thủ về mặt xã hội.

Lưu sổ câu

21

Her style of dress was never conservative.

Phong cách ăn mặc của cô ấy không bao giờ là bảo thủ.

Lưu sổ câu

22

They were deeply conservative in their outlook.

Họ cực kỳ bảo thủ trong quan điểm của mình.

Lưu sổ câu

23

At a conservative estimate, he'll be earning £50 000.

Với một ước tính thận trọng, anh ấy sẽ kiếm được 50.000 bảng Anh.

Lưu sổ câu

24

The gloomy forecasts are based on overly conservative projections of growth.

Những dự báo ảm đạm dựa trên những dự báo quá thận trọng về tăng trưởng.

Lưu sổ câu

25

Banks are notoriously conservative about their dealings with clients.

Các ngân hàng nổi tiếng là bảo thủ trong các giao dịch của họ với khách hàng.

Lưu sổ câu

26

Her views are by no means ideologically conservative.

Quan điểm của cô ấy không có nghĩa là bảo thủ về mặt ý thức hệ.

Lưu sổ câu

27

She takes a basically conservative view of society.

Cô ấy có quan điểm bảo thủ về cơ bản về xã hội.

Lưu sổ câu

28

a fundamentally conservative political outlook

một triển vọng chính trị bảo thủ về cơ bản

Lưu sổ câu

29

a staunchly conservative nominee

một ứng cử viên bảo thủ trung thành

Lưu sổ câu

30

a traditionally conservative profession

một nghề truyền thống bảo thủ

Lưu sổ câu

31

moderately conservative voters

cử tri bảo thủ vừa phải

Lưu sổ câu

32

the army's inherently conservative values

các giá trị bảo thủ vốn có của quân đội

Lưu sổ câu

33

the culturally conservative world of commerce and industry

thế giới thương mại và công nghiệp bảo thủ về văn hóa

Lưu sổ câu

34

Popular taste in art remained conservative.

Thị hiếu bình dân trong nghệ thuật vẫn còn bảo thủ.

Lưu sổ câu

35

She was dressed neatly in conservative black.

Cô ấy ăn mặc chỉnh tề trong bộ đồ màu đen bảo thủ.

Lưu sổ câu

36

The peasantry were no longer a conservative force in society.

Giai cấp nông dân không còn là lực lượng bảo thủ trong xã hội.

Lưu sổ câu

37

the army's inherently conservative values

các giá trị bảo thủ vốn có của quân đội

Lưu sổ câu

38

I should make about ten thousand dollars, and that’s a conservative estimate.

Tôi sẽ kiếm được 10 ngàn đô la, và đó là một dự đoán ước chừng.

Lưu sổ câu