consequently: Vì vậy; do đó
Consequently là trạng từ chỉ kết quả của một nguyên nhân trước đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
consequence
|
Phiên âm: /ˈkɒnsɪkwəns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hậu quả | Ngữ cảnh: Kết quả của hành động |
The consequences were serious. |
Hậu quả rất nghiêm trọng. |
| 2 |
Từ:
consequent
|
Phiên âm: /ˈkɒnsɪkwənt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Là kết quả của; do đó | Ngữ cảnh: Dùng mô tả điều xảy ra như hệ quả trực tiếp |
The heavy rain and the consequent flooding caused damage. |
Mưa lớn và lũ lụt kéo theo đã gây thiệt hại. |
| 3 |
Từ:
consequently
|
Phiên âm: /ˈkɒnsɪkwəntli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Do đó; vì vậy | Ngữ cảnh: Chỉ kết quả logic |
She was late; consequently, she missed the bus. |
Cô ấy trễ nên bỏ lỡ xe buýt. |
| 4 |
Từ:
consequential
|
Phiên âm: /ˌkɒnsɪˈkwenʃəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hệ quả; quan trọng | Ngữ cảnh: Trong pháp lý hoặc phân tích |
The decision had consequential effects. |
Quyết định có ảnh hưởng hệ quả. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
This poses a threat to agriculture and the food chain, and consequently to human health. Điều này gây ra mối đe dọa đối với nông nghiệp và chuỗi thực phẩm, và hậu quả là đối với sức khỏe con người. |
Điều này gây ra mối đe dọa đối với nông nghiệp và chuỗi thực phẩm, và hậu quả là đối với sức khỏe con người. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She failed her exams and was consequently unable to start her studies at college. Cô đã thi trượt và do đó không thể bắt đầu việc học của mình tại trường đại học. |
Cô đã thi trượt và do đó không thể bắt đầu việc học của mình tại trường đại học. | Lưu sổ câu |