consecutive: Liên tiếp
Consecutive là tính từ mô tả các sự kiện diễn ra liên tục, không gián đoạn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
consecutive
|
Phiên âm: /kənˈsekjətɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Liên tiếp | Ngữ cảnh: Xảy ra theo chuỗi không ngắt |
They won three consecutive games. |
Họ thắng ba trận liên tiếp. |
| 2 |
Từ:
consecutively
|
Phiên âm: /kənˈsekjətɪvli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách liên tiếp | Ngữ cảnh: Dùng mô tả chuỗi sự kiện |
The lights flashed consecutively. |
Đèn nhấp nháy liên tiếp. |
| 3 |
Từ:
non-consecutive
|
Phiên âm: /ˌnɒn kənˈsekjətɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không liên tiếp | Ngữ cảnh: Dùng khi có khoảng trống giữa các phần |
The sessions are non-consecutive. |
Các buổi học không liên tiếp. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She was absent for nine consecutive days. Cô ấy vắng mặt trong chín ngày liên tiếp. |
Cô ấy vắng mặt trong chín ngày liên tiếp. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He is beginning his fourth consecutive term of office. Ông bắt đầu nhiệm kỳ thứ tư liên tiếp của mình. |
Ông bắt đầu nhiệm kỳ thứ tư liên tiếp của mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
After six consecutive defeats, the team was almost ready to give up. Sau sáu trận thua liên tiếp, đội gần như sẵn sàng bỏ cuộc. |
Sau sáu trận thua liên tiếp, đội gần như sẵn sàng bỏ cuộc. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Interest rates rose again for the fifth consecutive month. Lãi suất tăng trở lại tháng thứ năm liên tiếp. |
Lãi suất tăng trở lại tháng thứ năm liên tiếp. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They achieved their third consecutive year of record sales. Họ đạt được doanh thu kỷ lục năm thứ ba liên tiếp. |
Họ đạt được doanh thu kỷ lục năm thứ ba liên tiếp. | Lưu sổ câu |