consciousness: Ý thức; nhận thức
Consciousness là danh từ chỉ trạng thái nhận biết bản thân và môi trường xung quanh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
conscious
|
Phiên âm: /ˈkɒnʃəs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tỉnh táo; có ý thức | Ngữ cảnh: Dùng khi nhận thức được điều gì |
He became conscious after surgery. |
Anh ấy tỉnh lại sau phẫu thuật. |
| 2 |
Từ:
consciously
|
Phiên âm: /ˈkɒnʃəsli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách có ý thức | Ngữ cảnh: Dùng khi làm điều gì có chủ đích |
She consciously avoided the topic. |
Cô ấy cố ý tránh chủ đề đó. |
| 3 |
Từ:
consciousness
|
Phiên âm: /ˈkɒnʃəsnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tỉnh thức; ý thức | Ngữ cảnh: Trạng thái nhận thức |
He lost consciousness. |
Anh ấy mất ý thức. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I can't remember any more—I must have lost consciousness. Tôi không thể nhớ được nữa |
Tôi không thể nhớ được nữa | Lưu sổ câu |
| 2 |
She did not regain consciousness and died the next day. Cô ấy không tỉnh lại và chết vào ngày hôm sau. |
Cô ấy không tỉnh lại và chết vào ngày hôm sau. | Lưu sổ câu |
| 3 |
his consciousness of the challenge facing him ý thức của anh ấy về thách thức mà anh ấy phải đối mặt |
ý thức của anh ấy về thách thức mà anh ấy phải đối mặt | Lưu sổ câu |
| 4 |
class-consciousness (= consciousness of different classes in society) ý thức giai cấp (= ý thức của các tầng lớp khác nhau trong xã hội) |
ý thức giai cấp (= ý thức của các tầng lớp khác nhau trong xã hội) | Lưu sổ câu |
| 5 |
her newly developed political consciousness ý thức chính trị mới được phát triển của cô ấy |
ý thức chính trị mới được phát triển của cô ấy | Lưu sổ câu |
| 6 |
issues affecting the popular consciousness of the time những vấn đề ảnh hưởng đến ý thức phổ biến của thời đại |
những vấn đề ảnh hưởng đến ý thức phổ biến của thời đại | Lưu sổ câu |
| 7 |
She hit her head on a rock and lost consciousness. Cô ấy đập đầu vào một tảng đá và bất tỉnh. |
Cô ấy đập đầu vào một tảng đá và bất tỉnh. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The cold water brought me back to full consciousness. Dòng nước lạnh khiến tôi tỉnh táo trở lại. |
Dòng nước lạnh khiến tôi tỉnh táo trở lại. | Lưu sổ câu |
| 9 |
When she regained consciousness she was in a hospital bed. Khi tỉnh lại cô đã nằm trên giường bệnh. |
Khi tỉnh lại cô đã nằm trên giường bệnh. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He claims that it's a form of false consciousness for working people to vote. Anh ta tuyên bố rằng đó là một hình thức ý thức sai lầm đối với những người dân lao động đi bầu cử. |
Anh ta tuyên bố rằng đó là một hình thức ý thức sai lầm đối với những người dân lao động đi bầu cử. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I left the room with full consciousness of the impression I would make. Tôi rời khỏi phòng với ý thức hoàn toàn về ấn tượng mà tôi sẽ tạo ra. |
Tôi rời khỏi phòng với ý thức hoàn toàn về ấn tượng mà tôi sẽ tạo ra. | Lưu sổ câu |
| 12 |
In some cultures shamans use drugs to alter consciousness. Trong một số nền văn hóa, pháp sư sử dụng thuốc để thay đổi ý thức. |
Trong một số nền văn hóa, pháp sư sử dụng thuốc để thay đổi ý thức. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The words slowly entered her consciousness. Từ từ đi vào ý thức của cô. |
Từ từ đi vào ý thức của cô. | Lưu sổ câu |
| 14 |
They have succeeded in raising consciousness on many issues. Họ đã thành công trong việc nâng cao nhận thức về nhiều vấn đề. |
Họ đã thành công trong việc nâng cao nhận thức về nhiều vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 15 |
a growing consciousness of environmental issues among children ý thức về các vấn đề môi trường ngày càng tăng ở trẻ em |
ý thức về các vấn đề môi trường ngày càng tăng ở trẻ em | Lưu sổ câu |
| 16 |
a new consciousness about the health consequences of pesticides một nhận thức mới về hậu quả sức khỏe của thuốc trừ sâu |
một nhận thức mới về hậu quả sức khỏe của thuốc trừ sâu | Lưu sổ câu |
| 17 |
an altered state of consciousness một trạng thái ý thức bị thay đổi |
một trạng thái ý thức bị thay đổi | Lưu sổ câu |
| 18 |
powerful states of cosmic consciousness trạng thái mạnh mẽ của ý thức vũ trụ |
trạng thái mạnh mẽ của ý thức vũ trụ | Lưu sổ câu |
| 19 |
the modern study of animal consciousness nghiên cứu hiện đại về ý thức động vật |
nghiên cứu hiện đại về ý thức động vật | Lưu sổ câu |
| 20 |
the practices that are used by yogis to reach divine consciousness các phương pháp thực hành được sử dụng bởi các yogi để đạt tới ý thức thần thánh |
các phương pháp thực hành được sử dụng bởi các yogi để đạt tới ý thức thần thánh | Lưu sổ câu |
| 21 |
to aspire to a higher consciousness khao khát ý thức cao hơn |
khao khát ý thức cao hơn | Lưu sổ câu |
| 22 |
Her consciousness of the challenge that faced her did not put her off. Ý thức của cô ấy về thử thách phải đối mặt không làm cô ấy nản lòng. |
Ý thức của cô ấy về thử thách phải đối mặt không làm cô ấy nản lòng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The memory remained deep in his consciousness. Kí ức vẫn hằn sâu trong tâm thức anh. |
Kí ức vẫn hằn sâu trong tâm thức anh. | Lưu sổ câu |
| 24 |
There has always been a strong social consciousness in the city. Luôn có một ý thức xã hội mạnh mẽ trong thành phố. |
Luôn có một ý thức xã hội mạnh mẽ trong thành phố. | Lưu sổ câu |
| 25 |
We need to raise people's consciousness of environmental issues. Chúng ta cần nâng cao ý thức của mọi người về các vấn đề môi trường. |
Chúng ta cần nâng cao ý thức của mọi người về các vấn đề môi trường. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Hip-hop exploded into popular consciousness at the same time as the music video. Hip |
Hip | Lưu sổ câu |
| 27 |
Our role as educators is to develop a critical consciousness among our students. Vai trò của chúng tôi với tư cách là nhà giáo dục là phát triển ý thức phản biện trong học sinh của chúng tôi. |
Vai trò của chúng tôi với tư cách là nhà giáo dục là phát triển ý thức phản biện trong học sinh của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The idea firmly lodged itself in the public consciousness. Ý tưởng tồn tại vững chắc trong tâm thức công chúng. |
Ý tưởng tồn tại vững chắc trong tâm thức công chúng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
These memories became an important component of Polish historical consciousness. Những ký ức này trở thành một thành phần quan trọng của ý thức lịch sử Ba Lan. |
Những ký ức này trở thành một thành phần quan trọng của ý thức lịch sử Ba Lan. | Lưu sổ câu |
| 30 |
a book that has changed cultural consciousness in the US một cuốn sách đã thay đổi ý thức văn hóa ở Mỹ |
một cuốn sách đã thay đổi ý thức văn hóa ở Mỹ | Lưu sổ câu |
| 31 |
a change that altered our collective consciousness forever một sự thay đổi đã thay đổi ý thức tập thể của chúng ta mãi mãi |
một sự thay đổi đã thay đổi ý thức tập thể của chúng ta mãi mãi | Lưu sổ câu |
| 32 |
a decline in civic consciousness and a growing indifference to public affairs ý thức công dân suy giảm và ngày càng thờ ơ với các vấn đề công cộng |
ý thức công dân suy giảm và ngày càng thờ ơ với các vấn đề công cộng | Lưu sổ câu |
| 33 |
a new political consciousness among young people một ý thức chính trị mới trong giới trẻ |
một ý thức chính trị mới trong giới trẻ | Lưu sổ câu |
| 34 |
a sense of ethnic consciousness among Lithuanian Americans ý thức dân tộc ở người Mỹ gốc Litva |
ý thức dân tộc ở người Mỹ gốc Litva | Lưu sổ câu |
| 35 |
imagery that has entered the national consciousness through the media hình ảnh đã đi vào tâm thức dân tộc qua các phương tiện truyền thông |
hình ảnh đã đi vào tâm thức dân tộc qua các phương tiện truyền thông | Lưu sổ câu |
| 36 |
In popular consciousness he will always be a hero. Trong ý thức của mọi người, anh ấy sẽ luôn là một anh hùng. |
Trong ý thức của mọi người, anh ấy sẽ luôn là một anh hùng. | Lưu sổ câu |
| 37 |
a key position in feminist consciousness một vị trí quan trọng trong ý thức nữ quyền |
một vị trí quan trọng trong ý thức nữ quyền | Lưu sổ câu |
| 38 |
He claims that it's a form of false consciousness for working people to vote. Ông tuyên bố rằng đó là một hình thức nhận thức sai lầm để những người lao động đi bầu cử. |
Ông tuyên bố rằng đó là một hình thức nhận thức sai lầm để những người lao động đi bầu cử. | Lưu sổ câu |
| 39 |
We need to raise people's consciousness of environmental issues. Chúng ta cần nâng cao ý thức của mọi người về các vấn đề môi trường. |
Chúng ta cần nâng cao ý thức của mọi người về các vấn đề môi trường. | Lưu sổ câu |