conscious: Có ý thức
Conscious mô tả trạng thái tỉnh táo, có ý thức về các cảm giác, tình huống hoặc sự kiện xung quanh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
conscious
|
Phiên âm: /ˈkɒnʃəs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tỉnh táo; có ý thức | Ngữ cảnh: Dùng khi nhận thức được điều gì |
He became conscious after surgery. |
Anh ấy tỉnh lại sau phẫu thuật. |
| 2 |
Từ:
consciously
|
Phiên âm: /ˈkɒnʃəsli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách có ý thức | Ngữ cảnh: Dùng khi làm điều gì có chủ đích |
She consciously avoided the topic. |
Cô ấy cố ý tránh chủ đề đó. |
| 3 |
Từ:
consciousness
|
Phiên âm: /ˈkɒnʃəsnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tỉnh thức; ý thức | Ngữ cảnh: Trạng thái nhận thức |
He lost consciousness. |
Anh ấy mất ý thức. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The greatest of faults is to be conscious of none. Lỗi lớn nhất là không nhận thức được điều gì. |
Lỗi lớn nhất là không nhận thức được điều gì. | Lưu sổ câu |
| 2 |
To be conscious that you are ignorant is a great step to knowledge. Nhận thức được rằng bạn không biết gì là một bước tiến lớn để tiếp cận kiến thức. |
Nhận thức được rằng bạn không biết gì là một bước tiến lớn để tiếp cận kiến thức. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She was conscious that her memory was failing. Cô ý thức được rằng trí nhớ của mình đang bị lỗi. |
Cô ý thức được rằng trí nhớ của mình đang bị lỗi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He became conscious of a growing discomfort. Anh ấy trở nên ý thức về một sự khó chịu ngày càng tăng. |
Anh ấy trở nên ý thức về một sự khó chịu ngày càng tăng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He is hurt but still conscious. Anh ấy bị thương nhưng vẫn tỉnh táo. |
Anh ấy bị thương nhưng vẫn tỉnh táo. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I became conscious of someone watching me. Tôi trở nên ý thức về việc ai đó đang theo dõi tôi. |
Tôi trở nên ý thức về việc ai đó đang theo dõi tôi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She's very conscious of the problems involved. Cô ấy rất ý thức về các vấn đề liên quan. |
Cô ấy rất ý thức về các vấn đề liên quan. | Lưu sổ câu |
| 8 |
We have made a conscious effort to devolve responsibility. Chúng tôi đã nỗ lực có ý thức để phân chia trách nhiệm. |
Chúng tôi đã nỗ lực có ý thức để phân chia trách nhiệm. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She spoke to us in her conscious moments. Cô ấy đã nói chuyện với chúng tôi trong những khoảnh khắc tỉnh táo của cô ấy. |
Cô ấy đã nói chuyện với chúng tôi trong những khoảnh khắc tỉnh táo của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He is elegant, sensual[Sentence dictionary], conscious of his body. Hắn tao nhã, gợi cảm [Từ điển câu], có ý thức về thân thể của mình. |
Hắn tao nhã, gợi cảm [Từ điển câu], có ý thức về thân thể của mình. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He became acutely conscious of having failed his parents. Anh ấy trở nên ý thức sâu sắc về việc đã làm cha mẹ thất bại. |
Anh ấy trở nên ý thức sâu sắc về việc đã làm cha mẹ thất bại. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I was vaguely conscious that I was being watched. Tôi mơ hồ ý thức được rằng mình đang bị theo dõi. |
Tôi mơ hồ ý thức được rằng mình đang bị theo dõi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Teenagers are very fashion conscious, especially girls. Thanh thiếu niên rất có ý thức về thời trang, đặc biệt là các bạn nữ. |
Thanh thiếu niên rất có ý thức về thời trang, đặc biệt là các bạn nữ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He's still conscious but he's fairly badly injured. Anh ấy vẫn còn tỉnh nhưng anh ấy bị thương khá nặng. |
Anh ấy vẫn còn tỉnh nhưng anh ấy bị thương khá nặng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She was very conscious of Max studying her. Cô ấy rất có ý thức để Max nghiên cứu cô ấy. |
Cô ấy rất có ý thức để Max nghiên cứu cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She became acutely conscious that someone was watching her. Cô nhận thức sâu sắc rằng có ai đó đang theo dõi mình. |
Cô nhận thức sâu sắc rằng có ai đó đang theo dõi mình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The invading force, conscious of their numerical inferiority at sea, decided on an airborne attack. Lực lượng xâm lược, nhận thức được sự kém cỏi về quân số của họ trên biển, đã quyết định tấn công bằng đường không. |
Lực lượng xâm lược, nhận thức được sự kém cỏi về quân số của họ trên biển, đã quyết định tấn công bằng đường không. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He was conscious of a clock ticking. Anh ý thức được đồng hồ đang tích tắc. |
Anh ý thức được đồng hồ đang tích tắc. | Lưu sổ câu |
| 19 |
A healthy man is not conscious of his breathing. Một người đàn ông khỏe mạnh không có ý thức về hơi thở của mình. |
Một người đàn ông khỏe mạnh không có ý thức về hơi thở của mình. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He's never been especially politically conscious. Anh ấy chưa bao giờ có ý thức chính trị đặc biệt. |
Anh ấy chưa bao giờ có ý thức chính trị đặc biệt. | Lưu sổ câu |
| 21 |
They were conscious that he disapproved. Họ ý thức rằng anh ta không chấp thuận. |
Họ ý thức rằng anh ta không chấp thuận. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Teenage girls are very fashion conscious . Các cô gái tuổi teen rất có ý thức về thời trang. |
Các cô gái tuổi teen rất có ý thức về thời trang. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Are you conscious how people will regard such behaviour? Bạn có ý thức được mọi người sẽ coi hành vi đó như thế nào không? |
Bạn có ý thức được mọi người sẽ coi hành vi đó như thế nào không? | Lưu sổ câu |
| 24 |
We are now deeply conscious of these issues. Bây giờ chúng tôi nhận thức sâu sắc về những vấn đề này. |
Bây giờ chúng tôi nhận thức sâu sắc về những vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He is badly hurt but still conscious. Anh ta bị thương nặng nhưng vẫn còn tỉnh. |
Anh ta bị thương nặng nhưng vẫn còn tỉnh. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I am very conscious of the need for secrecy. Tôi rất ý thức về sự cần thiết của bí mật. |
Tôi rất ý thức về sự cần thiết của bí mật. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The company is extremely environmentally conscious . Công ty rất có ý thức về môi trường. |
Công ty rất có ý thức về môi trường. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The driver's not yet conscious after the accident. Người lái xe chưa tỉnh táo sau vụ tai nạn. |
Người lái xe chưa tỉnh táo sau vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He was a politically conscious fighter for communism. Ông là một chiến sĩ có ý thức chính trị cho chủ nghĩa cộng sản. |
Ông là một chiến sĩ có ý thức chính trị cho chủ nghĩa cộng sản. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He was in a coma for days, but now he's conscious again. Anh ấy hôn mê nhiều ngày, nhưng giờ anh ấy đã tỉnh lại. |
Anh ấy hôn mê nhiều ngày, nhưng giờ anh ấy đã tỉnh lại. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She's very conscious of the problems involved. Cô ấy rất ý thức về các vấn đề liên quan. |
Cô ấy rất ý thức về các vấn đề liên quan. | Lưu sổ câu |
| 32 |
I was vaguely conscious that I was being watched. Tôi lờ mờ ý thức được rằng mình đang bị theo dõi. |
Tôi lờ mờ ý thức được rằng mình đang bị theo dõi. | Lưu sổ câu |
| 33 |
A patient who is not fully conscious should never be left alone. Một bệnh nhân không hoàn toàn tỉnh táo không bao giờ được để một mình. |
Một bệnh nhân không hoàn toàn tỉnh táo không bao giờ được để một mình. | Lưu sổ câu |
| 34 |
She remained conscious throughout the operation. Cô ấy vẫn tỉnh táo trong suốt cuộc phẫu thuật. |
Cô ấy vẫn tỉnh táo trong suốt cuộc phẫu thuật. | Lưu sổ câu |
| 35 |
a conscious choice một sự lựa chọn có ý thức |
một sự lựa chọn có ý thức | Lưu sổ câu |
| 36 |
to make a conscious decision để đưa ra quyết định có ý thức |
để đưa ra quyết định có ý thức | Lưu sổ câu |
| 37 |
I made a conscious effort to get there on time. Tôi đã nỗ lực có ý thức để đến đó đúng giờ. |
Tôi đã nỗ lực có ý thức để đến đó đúng giờ. | Lưu sổ câu |
| 38 |
a conscious act of cruelty một hành động tàn ác có ý thức |
một hành động tàn ác có ý thức | Lưu sổ câu |
| 39 |
to be environmentally/politically conscious có ý thức về môi trường / chính trị |
có ý thức về môi trường / chính trị | Lưu sổ câu |
| 40 |
the band's socially conscious lyrics lời bài hát có ý thức xã hội của ban nhạc |
lời bài hát có ý thức xã hội của ban nhạc | Lưu sổ câu |
| 41 |
They have become increasingly health-conscious. Họ ngày càng có ý thức về sức khỏe. |
Họ ngày càng có ý thức về sức khỏe. | Lưu sổ câu |
| 42 |
an image-conscious reality star một ngôi sao thực tế có ý thức về hình ảnh |
một ngôi sao thực tế có ý thức về hình ảnh | Lưu sổ câu |
| 43 |
When you go to sleep, it is only the conscious mind that shuts down. Khi bạn đi ngủ, chỉ có tâm trí mới tắt. |
Khi bạn đi ngủ, chỉ có tâm trí mới tắt. | Lưu sổ câu |
| 44 |
He fell, and was dimly conscious of Tara standing over him. Anh ta ngã, và lờ mờ nhận ra Tara đang đứng trên mình. |
Anh ta ngã, và lờ mờ nhận ra Tara đang đứng trên mình. | Lưu sổ câu |
| 45 |
He was completely conscious of her warm body next to his. Anh hoàn toàn ý thức được cơ thể ấm áp của cô bên cạnh anh. |
Anh hoàn toàn ý thức được cơ thể ấm áp của cô bên cạnh anh. | Lưu sổ câu |
| 46 |
I am very conscious of the need for secrecy. Tôi rất ý thức về sự cần thiết phải giữ bí mật. |
Tôi rất ý thức về sự cần thiết phải giữ bí mật. | Lưu sổ câu |
| 47 |
I was hardly conscious of my surroundings. Tôi hầu như không nhận thức được xung quanh mình. |
Tôi hầu như không nhận thức được xung quanh mình. | Lưu sổ câu |
| 48 |
She became acutely conscious that someone was watching her. Cô ấy nhận thức sâu sắc rằng có ai đó đang theo dõi mình. |
Cô ấy nhận thức sâu sắc rằng có ai đó đang theo dõi mình. | Lưu sổ câu |
| 49 |
We are now deeply conscious of these issues. Chúng tôi hiện nhận thức sâu sắc về những vấn đề này. |
Chúng tôi hiện nhận thức sâu sắc về những vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 50 |
He was painfully conscious of his mother's embarrassment. Anh đau đớn nhận ra mẹ anh xấu hổ. |
Anh đau đớn nhận ra mẹ anh xấu hổ. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Try to keep the patient conscious. Cố gắng giữ cho bệnh nhân tỉnh táo. |
Cố gắng giữ cho bệnh nhân tỉnh táo. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The patient is not yet fully conscious. Bệnh nhân vẫn chưa hoàn toàn tỉnh táo. |
Bệnh nhân vẫn chưa hoàn toàn tỉnh táo. | Lưu sổ câu |
| 53 |
She was heavily sedated but struggled to stay conscious. Cô ấy được dùng thuốc an thần rất nhiều nhưng vẫn cố gắng duy trì ý thức. |
Cô ấy được dùng thuốc an thần rất nhiều nhưng vẫn cố gắng duy trì ý thức. | Lưu sổ câu |
| 54 |
One man was so drunk as to be barely conscious. Một người đàn ông say đến mức hầu như không còn tỉnh táo. |
Một người đàn ông say đến mức hầu như không còn tỉnh táo. | Lưu sổ câu |
| 55 |
I was only half conscious. Tôi chỉ còn ý thức được một nửa. |
Tôi chỉ còn ý thức được một nửa. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Erin was only partially conscious. Erin chỉ ý thức được một phần. |
Erin chỉ ý thức được một phần. | Lưu sổ câu |
| 57 |
treatment decisions for persons in a minimally conscious state quyết định điều trị cho những người ở trạng thái ý thức tối thiểu |
quyết định điều trị cho những người ở trạng thái ý thức tối thiểu | Lưu sổ câu |
| 58 |
He drifted into it rather than as a result of any conscious political choice. Anh ta chìm đắm vào nó hơn là kết quả của bất kỳ lựa chọn chính trị có ý thức nào. |
Anh ta chìm đắm vào nó hơn là kết quả của bất kỳ lựa chọn chính trị có ý thức nào. | Lưu sổ câu |
| 59 |
She made a conscious decision to spend more time with her family. Cô ấy đã có một quyết định tỉnh táo để dành nhiều thời gian hơn cho gia đình. |
Cô ấy đã có một quyết định tỉnh táo để dành nhiều thời gian hơn cho gia đình. | Lưu sổ câu |
| 60 |
He was painfully conscious of his mother's embarrassment. Anh đau đớn nhận ra sự xấu hổ của mẹ anh. |
Anh đau đớn nhận ra sự xấu hổ của mẹ anh. | Lưu sổ câu |