Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

conscience là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ conscience trong tiếng Anh

conscience /ˈkɒnʃəns/
- noun : lương tâm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

conscience: Lương tâm

Conscience là danh từ chỉ cảm giác về đúng và sai trong hành động của con người.

  • His conscience told him to apologize. (Lương tâm mách bảo anh ấy phải xin lỗi.)
  • She has a clear conscience. (Cô ấy có lương tâm trong sạch.)
  • He couldn’t ignore his conscience. (Anh ấy không thể bỏ qua lương tâm mình.)

Bảng biến thể từ "conscience"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: conscience
Phiên âm: /ˈkɒnʃəns/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lương tâm Ngữ cảnh: Dùng khi nói về ý thức đúng–sai của con người His conscience was clear.
Lương tâm anh ấy trong sạch.
2 Từ: conscientious
Phiên âm: /ˌkɒnʃiˈenʃəs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tận tâm; chu đáo Ngữ cảnh: Dùng mô tả người làm việc cẩn thận She is a conscientious worker.
Cô ấy là người làm việc rất tận tâm.
3 Từ: conscientiously
Phiên âm: /ˌkɒnʃiˈenʃəsli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách tận tâm Ngữ cảnh: Dùng cho hành động cẩn thận, có trách nhiệm He checked the reports conscientiously.
Anh ấy kiểm tra báo cáo rất tận tâm.

Từ đồng nghĩa "conscience"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "conscience"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to have a clear/guilty conscience (= to feel that you have done right/wrong)

có lương tâm trong sáng / có tội (= cảm thấy rằng bạn đã làm đúng / sai)

Lưu sổ câu

2

He won't let it trouble his conscience.

Anh ấy sẽ không để nó làm phiền lương tâm của mình.

Lưu sổ câu

3

She was seized by a sudden pang of conscience.

Cô bị cắn rứt bởi lương tâm bất ngờ.

Lưu sổ câu

4

I have a terrible conscience about it.

Tôi có lương tâm khủng khiếp về điều đó.

Lưu sổ câu

5

freedom of conscience (= the freedom to do what you believe to be right)

tự do lương tâm (= tự do làm những gì bạn tin là đúng)

Lưu sổ câu

6

Emilia is the voice of conscience in the play.

Emilia là tiếng nói của lương tâm trong vở kịch.

Lưu sổ câu

7

We cannot in all conscience refuse to help.

Trong lương tâm, chúng ta không thể từ chối giúp đỡ.

Lưu sổ câu

8

I'll write and apologize. I've had it on my conscience for weeks.

Tôi sẽ viết thư và xin lỗi. Tôi đã có nó trong lương tâm của tôi trong nhiều tuần.

Lưu sổ câu

9

It’s still on my conscience that I didn’t warn him in time.

Tôi vẫn còn lương tâm rằng tôi đã không cảnh báo anh ta kịp thời.

Lưu sổ câu

10

Her conscience pricked her as she lied to her sister.

Lương tâm cắn rứt khi cô nói dối em gái mình.

Lưu sổ câu

11

After the meal she spent a week dieting to salve her conscience.

Sau bữa ăn, cô đã dành một tuần ăn kiêng để cứu lương tâm.

Lưu sổ câu

12

At the end of each day, examine your conscience.

Vào cuối mỗi ngày, hãy kiểm tra lương tâm của bạn.

Lưu sổ câu

13

He felt his conscience telling him to apologize.

Anh cảm thấy lương tâm mách bảo anh phải xin lỗi.

Lưu sổ câu

14

He wrestled with his conscience all night long.

Anh đánh vật với lương tâm của mình suốt đêm.

Lưu sổ câu

15

Her conscience was bothering her a little.

Lương tâm của cô ấy đang làm phiền cô ấy một chút.

Lưu sổ câu

16

How can you do your job with a clean conscience?

Làm thế nào bạn có thể làm công việc của mình với lương tâm trong sạch?

Lưu sổ câu

17

I have a clear conscience.

Tôi có lương tâm trong sáng.

Lưu sổ câu

18

I have only ever followed my conscience.

Tôi đã từng chỉ làm theo lương tâm của mình.

Lưu sổ câu

19

I never knew a more tender conscience on every point of duty.

Tôi chưa bao giờ biết lương tâm dịu dàng hơn trong mọi nhiệm vụ.

Lưu sổ câu

20

It should be a matter of individual conscience.

Đó phải là vấn đề của lương tâm cá nhân.

Lưu sổ câu

21

It's important to let your conscience guide your decisions.

Điều quan trọng là hãy để lương tâm hướng dẫn các quyết định của bạn.

Lưu sổ câu

22

My conscience dictates that I resign.

Lương tâm của tôi buộc tôi phải từ chức.

Lưu sổ câu

23

She refused to listen to the voice of conscience.

Cô từ chối lắng nghe tiếng nói của lương tâm.

Lưu sổ câu

24

a bill which has shocked the conscience of every middle-class community

một dự luật đã làm chấn động lương tâm của mọi cộng đồng trung lưu

Lưu sổ câu

25

a dying man with a guilty conscience

một người sắp chết với lương tâm cắn rứt

Lưu sổ câu

26

a government with no social conscience

một chính phủ không có lương tâm xã hội

Lưu sổ câu

27

a seminal conference on religious conscience and poverty

một hội nghị lớn về lương tâm tôn giáo và nghèo đói

Lưu sổ câu

28

consumers with an environmental conscience

người tiêu dùng có lương tâm môi trường

Lưu sổ câu

29

the collective conscience of American business

lương tâm tập thể của doanh nghiệp Mỹ

Lưu sổ câu

30

His decision appears to have been an act of conscience.

Quyết định của ông dường như là một hành động của lương tâm.

Lưu sổ câu

31

He had no conscience about taking his brother's money.

Anh ta không có lương tâm khi lấy tiền của anh trai mình.

Lưu sổ câu

32

Best came forward because of an attack of conscience.

Best ra đi vì lương tâm bị tấn công.

Lưu sổ câu

33

I had a sudden pang of conscience that I really ought to tell the truth.

Tôi chợt cắn rứt lương tâm rằng tôi thực sự phải nói ra sự thật.

Lưu sổ câu

34

We assuaged our conscience by telling ourselves that they would be worse off without us.

Chúng tôi tự trấn an lương tâm bằng cách tự nhủ rằng họ sẽ tồi tệ hơn nếu không có chúng tôi.

Lưu sổ câu

35

How could people of conscience allow this to happen?

Làm thế nào những người có lương tâm có thể cho phép điều này xảy ra?

Lưu sổ câu

36

individual rights and rights of conscience on our campuses of higher education

quyền cá nhân và quyền lương tâm trong khuôn viên giáo dục đại học của chúng tôi

Lưu sổ câu

37

It was on his conscience that he hadn't called her.

Theo lương tâm, anh đã không gọi cho cô.

Lưu sổ câu

38

I'm sure she has something on her conscience.

Tôi chắc chắn rằng cô ấy có điều gì đó trong lương tâm của mình.

Lưu sổ câu

39

It's important to let your conscience guide your decisions.

Điều quan trọng là hãy để lương tâm hướng dẫn các quyết định của bạn.

Lưu sổ câu

40

He had no conscience about taking his brother's money.

Anh ta không có lương tâm về việc lấy tiền của anh trai mình.

Lưu sổ câu

41

It was on his conscience that he hadn't called her.

Theo lương tâm của mình, ông đã không gọi cho cô ấy.

Lưu sổ câu

42

I'm sure she has something on her conscience.

Tôi chắc rằng cô ấy có điều gì đó trong lương tâm của mình.

Lưu sổ câu