confusion: Sự nhầm lẫn; tình trạng rối loạn
Confusion là danh từ chỉ trạng thái thiếu rõ ràng, không chắc chắn hoặc hỗn loạn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
confusion
|
Phiên âm: /kənˈfjuːʒn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự nhầm lẫn | Ngữ cảnh: Trạng thái rối trí |
There was a lot of confusion. |
Có rất nhiều sự nhầm lẫn. |
| 2 |
Từ:
confuse
|
Phiên âm: /kənˈfjuːz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm rối; gây nhầm lẫn | Ngữ cảnh: Dùng khi khiến ai đó không hiểu |
The instructions confused me. |
Hướng dẫn khiến tôi rối. |
| 3 |
Từ:
confused
|
Phiên âm: /kənˈfjuːzd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bối rối; lúng túng | Ngữ cảnh: Dùng khi ai đó không hiểu chuyện gì |
He looked confused. |
Anh ấy trông bối rối. |
| 4 |
Từ:
confusing
|
Phiên âm: /kənˈfjuːzɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Gây nhầm lẫn | Ngữ cảnh: Dùng mô tả điều khó hiểu |
The map is confusing. |
Bản đồ thật khó hiểu. |
| 5 |
Từ:
confusingly
|
Phiên âm: /kənˈfjuːzɪŋli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách khó hiểu | Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả hành động hoặc hệ thống vận hành theo cách gây nhầm lẫn |
The system works confusingly. |
Hệ thống hoạt động khó hiểu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The announcement caused a lot of confusion. Thông báo gây ra rất nhiều nhầm lẫn. |
Thông báo gây ra rất nhiều nhầm lẫn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
There is some confusion about what the correct procedure should be. Có một số nhầm lẫn về quy trình chính xác phải là gì. |
Có một số nhầm lẫn về quy trình chính xác phải là gì. | Lưu sổ câu |
| 3 |
There was a confusion as to what to do next. Có một sự bối rối không biết phải làm gì tiếp theo. |
Có một sự bối rối không biết phải làm gì tiếp theo. | Lưu sổ câu |
| 4 |
To avoid confusion, please write the children's names clearly on all their school clothes. Để tránh nhầm lẫn, vui lòng viết tên trẻ em rõ ràng trên tất cả quần áo đi học của chúng. |
Để tránh nhầm lẫn, vui lòng viết tên trẻ em rõ ràng trên tất cả quần áo đi học của chúng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
confusion between letters of the alphabet like ‘o’ or ‘a’ nhầm lẫn giữa các chữ cái trong bảng chữ cái như ‘o’ hoặc ‘a’ |
nhầm lẫn giữa các chữ cái trong bảng chữ cái như ‘o’ hoặc ‘a’ | Lưu sổ câu |
| 6 |
He looked at me in confusion and did not answer the question. Anh ấy nhìn tôi bối rối và không trả lời câu hỏi. |
Anh ấy nhìn tôi bối rối và không trả lời câu hỏi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Sacha felt confusion sweeping over her as she read the letter. Sacha cảm thấy bối rối bao trùm khi cô đọc bức thư. |
Sacha cảm thấy bối rối bao trùm khi cô đọc bức thư. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Fighting had broken out and all was chaos and confusion. Giao tranh nổ ra và tất cả là hỗn loạn và lộn xộn. |
Giao tranh nổ ra và tất cả là hỗn loạn và lộn xộn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Her unexpected arrival threw us into total confusion. Sự xuất hiện bất ngờ của cô ấy khiến chúng tôi vô cùng bối rối. |
Sự xuất hiện bất ngờ của cô ấy khiến chúng tôi vô cùng bối rối. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The announcement caused a lot of confusion among the students. Thông báo đã gây ra rất nhiều hoang mang trong các sinh viên. |
Thông báo đã gây ra rất nhiều hoang mang trong các sinh viên. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The government needs to clear up the confusion surrounding its policy on water. Chính phủ cần giải tỏa sự nhầm lẫn xung quanh chính sách về nước của mình. |
Chính phủ cần giải tỏa sự nhầm lẫn xung quanh chính sách về nước của mình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
There has been considerable confusion regarding the facts of her death. Có sự nhầm lẫn đáng kể về sự thật cái chết của bà. |
Có sự nhầm lẫn đáng kể về sự thật cái chết của bà. | Lưu sổ câu |
| 13 |
a few key tips to help you avoid any confusion một vài mẹo chính giúp bạn tránh bất kỳ sự nhầm lẫn nào |
một vài mẹo chính giúp bạn tránh bất kỳ sự nhầm lẫn nào | Lưu sổ câu |
| 14 |
There is widespread confusion about the government's health policy. Có sự nhầm lẫn rộng rãi về chính sách y tế của chính phủ. |
Có sự nhầm lẫn rộng rãi về chính sách y tế của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
confusion as to the whereabouts of the man nhầm lẫn về nơi ở của người đàn ông |
nhầm lẫn về nơi ở của người đàn ông | Lưu sổ câu |
| 16 |
I kept my own last name when I got married to prevent confusion. Tôi giữ họ của mình khi kết hôn để tránh nhầm lẫn. |
Tôi giữ họ của mình khi kết hôn để tránh nhầm lẫn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
They are very hard to tell apart, so the confusion is understandable. Chúng rất khó phân biệt, vì vậy sự nhầm lẫn là điều dễ hiểu. |
Chúng rất khó phân biệt, vì vậy sự nhầm lẫn là điều dễ hiểu. | Lưu sổ câu |
| 18 |
To avoid confusion, label each box clearly. Để tránh nhầm lẫn, hãy dán nhãn rõ ràng cho từng hộp. |
Để tránh nhầm lẫn, hãy dán nhãn rõ ràng cho từng hộp. | Lưu sổ câu |
| 19 |
medication labels that minimize confusion nhãn thuốc giảm thiểu nhầm lẫn |
nhãn thuốc giảm thiểu nhầm lẫn | Lưu sổ câu |
| 20 |
the confusion of this book with her last one sự nhầm lẫn của cuốn sách này với cuốn cuối cùng của cô ấy |
sự nhầm lẫn của cuốn sách này với cuốn cuối cùng của cô ấy | Lưu sổ câu |
| 21 |
She stared at them both in utter confusion. Cô ấy nhìn chằm chằm vào cả hai trong sự bối rối tột độ. |
Cô ấy nhìn chằm chằm vào cả hai trong sự bối rối tột độ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I could sense her confusion and frustration. Tôi có thể cảm nhận được sự bối rối và thất vọng của cô ấy. |
Tôi có thể cảm nhận được sự bối rối và thất vọng của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 23 |
His expression was one of pure confusion. Biểu hiện của ông là một sự nhầm lẫn thuần túy. |
Biểu hiện của ông là một sự nhầm lẫn thuần túy. | Lưu sổ câu |
| 24 |
His cross caused confusion in the penalty box. Quả tạt của anh ấy gây ra sự nhầm lẫn trong vòng cấm. |
Quả tạt của anh ấy gây ra sự nhầm lẫn trong vòng cấm. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The protesters set off smoke bombs to create confusion and panic. Những người biểu tình đặt bom khói tạo nên sự hoang mang và hoảng sợ. |
Những người biểu tình đặt bom khói tạo nên sự hoang mang và hoảng sợ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He managed to escape in the confusion. Anh ta trốn thoát được trong cơn bối rối. |
Anh ta trốn thoát được trong cơn bối rối. | Lưu sổ câu |
| 27 |
This latest decision has only added to the general confusion. Quyết định mới nhất này chỉ làm tăng thêm sự nhầm lẫn chung. |
Quyết định mới nhất này chỉ làm tăng thêm sự nhầm lẫn chung. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The local council has been thrown into total confusion by her resignation. Hội đồng địa phương đã hoàn toàn bối rối khi bà từ chức. |
Hội đồng địa phương đã hoàn toàn bối rối khi bà từ chức. | Lưu sổ câu |
| 29 |
In the confusion that followed, she managed to slip away unnoticed. Trong sự bối rối xảy ra sau đó, cô đã cố gắng trốn thoát mà không được chú ý. |
Trong sự bối rối xảy ra sau đó, cô đã cố gắng trốn thoát mà không được chú ý. | Lưu sổ câu |
| 30 |
There is widespread confusion about the government's health policy. Có sự nhầm lẫn rộng rãi về chính sách y tế của chính phủ. |
Có sự nhầm lẫn rộng rãi về chính sách y tế của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Confusion reigned when the two managers gave conflicting instructions. Sự nhầm lẫn ngự trị khi hai người quản lý đưa ra những chỉ dẫn trái ngược nhau. |
Sự nhầm lẫn ngự trị khi hai người quản lý đưa ra những chỉ dẫn trái ngược nhau. | Lưu sổ câu |
| 32 |
There seems to be some confusion as to when we’re stopping for lunch. Dường như có vài sự lộn xộn khi chúng tôi nghỉ để ăn trưa. |
Dường như có vài sự lộn xộn khi chúng tôi nghỉ để ăn trưa. | Lưu sổ câu |