Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

conduct là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ conduct trong tiếng Anh

conduct /ˈkɒndʌkt/
- (v) (n) : điều khiển, chỉ đạo, chỉ huy; sự điều khiển, chỉ huy

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

conduct: Tiến hành, hành vi

Conduct là hành động chỉ đạo, quản lý một quá trình, hoặc là hành vi ứng xử của một người.

  • They conducted a survey to gather customer feedback. (Họ tiến hành một cuộc khảo sát để thu thập ý kiến khách hàng.)
  • The conduct of the meeting was professional and respectful. (Cách điều hành cuộc họp rất chuyên nghiệp và tôn trọng.)
  • The teacher observed the students' conduct during the class. (Giáo viên quan sát hành vi của học sinh trong suốt lớp học.)

Bảng biến thể từ "conduct"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: conduct
Phiên âm: /kənˈdʌkt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tiến hành, thực hiện Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ hành động tổ chức hoặc thực hiện một công việc, nghiên cứu The professor will conduct the experiment.
Giáo sư sẽ tiến hành thí nghiệm.
2 Từ: conductor
Phiên âm: /kənˈdʌktər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người chỉ huy, người điều khiển Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người điều hành hoặc hướng dẫn một hoạt động, sự kiện The conductor directed the orchestra with great skill.
Người chỉ huy đã điều khiển dàn nhạc một cách tài ba.
3 Từ: conduction
Phiên âm: /kənˈdʌkʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự dẫn truyền Ngữ cảnh: Dùng khi đề cập đến quá trình truyền tải năng lượng hoặc nhiệt The conduction of heat through the metal was fast.
Quá trình dẫn truyền nhiệt qua kim loại rất nhanh.

Từ đồng nghĩa "conduct"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "conduct"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Your conduct is not consistent with what you say.

Hành vi của bạn không phù hợp với những gì bạn nói.

Lưu sổ câu

2

He dare not tell us his evil conduct.

Anh ta không dám nói cho chúng tôi biết hành vi xấu xa của mình.

Lưu sổ câu

3

The prisoner was released early because of good conduct.

Người tù được trả tự do sớm vì hạnh kiểm tốt.

Lưu sổ câu

4

Police will conduct random breath tests.

Cảnh sát sẽ tiến hành kiểm tra hơi thở ngẫu nhiên.

Lưu sổ câu

5

Ethics deals with moral conduct.

Đạo đức liên quan đến hành vi đạo đức.

Lưu sổ câu

6

This is a conduct that beseems a gentleman.

Đây là một hành vi thể hiện một quý ông.

Lưu sổ câu

7

This conduct is more than I can digest.

Hạnh kiểm này là nhiều hơn tôi có thể tiêu hóa.

Lưu sổ câu

8

We accused him of immortal conduct toward her.

Chúng tôi buộc tội anh ta về hành vi bất tử đối với cô ấy.

Lưu sổ câu

9

Such conduct is unworthy of praise.

Ứng xử như vậy là không đáng được khen ngợi.

Lưu sổ câu

10

We condemned him for his bad conduct.

Chúng tôi đã lên án anh ta vì hành vi xấu của anh ta.

Lưu sổ câu

11

The victim's conduct had involved an element of provocation.

Hành vi của nạn nhân có yếu tố khiêu khích.

Lưu sổ câu

12

Everyone was shocked by his unseemly conduct.

Tất cả mọi người đều bị sốc trước hành vi vô lý của anh ta.

Lưu sổ câu

13

His conduct disagrees with his words.

Hành vi của anh ta không đồng ý với lời nói của anh ta.

Lưu sổ câu

14

I'm fed up with your conduct.

Tôi chán ngấy với hạnh kiểm của bạn.

Lưu sổ câu

15

I doubt the wisdom of his conduct.

Tôi nghi ngờ sự khôn ngoan trong cách cư xử của anh ta.

Lưu sổ câu

16

She was affronted at his conduct.

Cô tỏ ra khó chịu trước hành vi của anh ta.

Lưu sổ câu

17

His conduct vexed her very much.

Hành vi của anh ta đã làm cô ấy phật ý rất nhiều.

Lưu sổ câu

18

He was arrested for disorderly conduct.

Anh ta đã bị bắt vì hành vi gây mất trật tự.

Lưu sổ câu

19

The prisoner was released early for good conduct.

Tù nhân được trả tự do sớm vì hạnh kiểm tốt.

Lưu sổ câu

20

by the same rules of social conduct as other people.

bằng các quy tắc ứng xử xã hội giống như những người khác. Senturedict.com

Lưu sổ câu

21

I was called to account for my conduct by the headmistress.

Tôi đã được gọi để giải trình về hạnh kiểm của tôi bởi hiệu trưởng.

Lưu sổ câu

22

His conduct was totally unbecoming to an officer in the British armed services.

Hành vi của anh ta hoàn toàn không phù hợp với một sĩ quan trong các dịch vụ vũ trang của Anh.

Lưu sổ câu

23

25 officers were investigated following allegations of improper conduct during the murder inquiry.

25 sĩ quan đã bị điều tra sau những cáo buộc về hành vi không đúng trong quá trình điều tra vụ giết người.

Lưu sổ câu

24

From beginning to end his conduct had been despicable and wicked.

Từ đầu đến cuối, hành vi của anh ta thật đáng khinh bỉ và xấu xa.

Lưu sổ câu

25

Her family was given safe conduct to Britain when civil war broke out.

Gia đình của cô đã được đưa đến Anh an toàn khi cuộc nội chiến nổ ra.

Lưu sổ câu

26

The dean tasked me to conduct experiments with new teaching methods.

Trưởng khoa giao nhiệm vụ cho tôi tiến hành thực nghiệm các phương pháp dạy học mới.

Lưu sổ câu

27

She was discharged from the police force for bad conduct.

Cô ấy đã bị giải ngũ khỏi lực lượng cảnh sát vì hạnh kiểm xấu.

Lưu sổ câu

28

Tom is suspended from school for a week for bad conduct.

Tom bị đình chỉ học một tuần vì hạnh kiểm xấu.

Lưu sổ câu

29

Several colleges in our study have rigid rules about student conduct.

Một số trường cao đẳng trong nghiên cứu của chúng tôi có những quy định cứng nhắc về hạnh kiểm của sinh viên.

Lưu sổ câu

30

to conduct an experiment/inquiry/investigation/interview

để thực hiện một thử nghiệm / yêu cầu / điều tra / phỏng vấn

Lưu sổ câu

31

to conduct a survey/poll/study/review

để thực hiện một cuộc khảo sát / thăm dò ý kiến ​​/ nghiên cứu / đánh giá

Lưu sổ câu

32

to conduct a test/trial

để tiến hành kiểm tra / thử nghiệm

Lưu sổ câu

33

to conduct research/business

để thực hiện nghiên cứu / kinh doanh

Lưu sổ câu

34

There are concerns about the way in which the firm conducts its acitvities.

Có những lo ngại về cách thức mà công ty tiến hành các hoạt động của mình.

Lưu sổ câu

35

The battalion had been preparing to conduct operations in the same area.

Tiểu đoàn đã chuẩn bị hành quân trong cùng một khu vực.

Lưu sổ câu

36

Police conducted a thorough search of the building.

Cảnh sát đã tiến hành khám xét toàn bộ tòa nhà.

Lưu sổ câu

37

The negotiations have been conducted in a positive manner.

Các cuộc đàm phán đã được tiến hành một cách tích cực.

Lưu sổ câu

38

They conducted a vigorous campaign for a shorter working week.

Họ đã tiến hành một chiến dịch sôi nổi trong một tuần làm việc ngắn hơn.

Lưu sổ câu

39

a concert by the London Philharmonic Orchestra, conducted by Marin Alsop

buổi hòa nhạc của Dàn nhạc giao hưởng London, do Marin Alsop chỉ huy

Lưu sổ câu

40

He conducted a programme of Sibelius and Tchaikovsky.

Ông thực hiện một chương trình của Sibelius và Tchaikovsky.

Lưu sổ câu

41

She will conduct works by Brahms and Schumann in tonight's concert.

Cô ấy sẽ chỉ huy các tác phẩm của Brahms và Schumann trong buổi hòa nhạc tối nay.

Lưu sổ câu

42

She sang Gluck's Orfeo at Covent Garden, with Sir Thomas Beecham conducting.

Cô hát Gluck's Orfeo tại Covent Garden, với sự chỉ huy của Ngài Thomas Beecham.

Lưu sổ câu

43

a conducted tour of Athens (= one with a guide, giving information about it)

một chuyến tham quan được thực hiện ở Athens (= một chuyến tham quan có hướng dẫn viên, cung cấp thông tin về nó)

Lưu sổ câu

44

The guide conducted us around the ruins of the ancient city.

Người hướng dẫn đã dẫn chúng tôi đi quanh những tàn tích của thành phố cổ đại.

Lưu sổ câu

45

He conducted himself far better than expected.

Anh ấy tự tiến hành tốt hơn nhiều so với mong đợi.

Lưu sổ câu

46

The report challenges them to examine how they conduct themselves in the workplace.

Báo cáo thách thức họ kiểm tra cách họ ứng xử tại nơi làm việc.

Lưu sổ câu

47

Copper conducts electricity well.

Đồng dẫn điện tốt.

Lưu sổ câu

48

They conduct workshops on topics such as women's legal rights.

Họ tiến hành hội thảo về các chủ đề như quyền hợp pháp của phụ nữ.

Lưu sổ câu

49

Education was conducted separately for males and females.

Giáo dục được tiến hành riêng biệt cho nam và nữ.

Lưu sổ câu

50

The enquiry must be independently conducted.

Cuộc điều tra phải được tiến hành độc lập.

Lưu sổ câu

51

Today, 50% of opinion polls are conducted online.

Ngày nay, 50% cuộc thăm dò dư luận được thực hiện trực tuyến.

Lưu sổ câu

52

We regularly conduct safety inspections.

Chúng tôi thường xuyên tiến hành kiểm tra an toàn.

Lưu sổ câu

53

a survey conducted jointly by two teams of researchers

một cuộc khảo sát được thực hiện bởi hai nhóm các nhà nghiên cứu

Lưu sổ câu

54

Because of the war they were obliged to conduct their courtship by post.

Vì chiến tranh, họ buộc phải tán tỉnh qua đường bưu điện.

Lưu sổ câu

55

People have criticized the way she conducted her election campaign.

Mọi người đã chỉ trích cách cô ấy tiến hành chiến dịch tranh cử của mình.

Lưu sổ câu

56

The interrogation was conducted by senior police officers.

Cuộc thẩm vấn được tiến hành bởi các sĩ quan cảnh sát cấp cao.

Lưu sổ câu

57

The search for the missing men was conducted in poor weather conditions.

Cuộc tìm kiếm những người đàn ông mất tích được tiến hành trong điều kiện thời tiết xấu.

Lưu sổ câu

58

We conducted the experiment under controlled circumstances.

Chúng tôi đã tiến hành thử nghiệm trong những trường hợp được kiểm soát.

Lưu sổ câu

59

A guide conducted us around the museum.

Một hướng dẫn viên đã dẫn chúng tôi đi quanh bảo tàng.

Lưu sổ câu

60

How about a personally conducted tour of the house?

Thế còn một chuyến tham quan ngôi nhà do đích thân thực hiện thì sao?

Lưu sổ câu

61

He conducted her into his private office.

Anh ta dẫn cô vào văn phòng riêng của mình.

Lưu sổ câu

62

The guide conducted them around the ancient ruins.

Người hướng dẫn đã dẫn họ đi xung quanh các di tích cổ.

Lưu sổ câu

63

He always conducted himself as a gentleman.

Anh ấy luôn tự xử mình như một quý ông.

Lưu sổ câu

64

She conducts herself with great dignity.

Cô ấy cư xử với bản thân rất tự trọng.

Lưu sổ câu

65

They have conducted themselves in a very professional manner.

Họ đã tự tiến hành một cách rất chuyên nghiệp.

Lưu sổ câu

66

Water conducts heat 20 times more efficiently than air.

Nước dẫn nhiệt hiệu quả hơn không khí 20 lần.

Lưu sổ câu

67

Copper conducts electricity better than other materials do.

Đồng dẫn điện tốt hơn các vật liệu khác.

Lưu sổ câu

68

Superconductors are materials that can conduct electricity without resistance at low temperatures.

Chất siêu dẫn là vật liệu có thể dẫn điện mà không có điện trở ở nhiệt độ thấp.

Lưu sổ câu

69

They conduct workshops on topics such as women's legal rights.

Họ tiến hành hội thảo về các chủ đề như quyền hợp pháp của phụ nữ.

Lưu sổ câu

70

She was given a promotion because of her excellent conduct at work.

Cô ấy được thăng chức bởi vì cách quản lý tuyệt vời của cô ở công việc.

Lưu sổ câu