Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

condition là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ condition trong tiếng Anh

condition /kənˈdɪʃn/
- (n) : điều kiện, tình cảnh, tình thế

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

condition: Điều kiện

Condition là các yếu tố hoặc trạng thái cần thiết để một sự kiện hoặc hành động diễn ra.

  • The car is in good condition after being repaired. (Chiếc xe vẫn còn trong tình trạng tốt sau khi được sửa chữa.)
  • She has a medical condition that requires regular treatment. (Cô ấy có một tình trạng sức khỏe cần điều trị thường xuyên.)
  • The conditions for the event were perfect, with clear skies and mild temperatures. (Điều kiện cho sự kiện thật tuyệt vời, với bầu trời quang đãng và nhiệt độ dễ chịu.)

Bảng biến thể từ "condition"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: condition
Phiên âm: /kənˈdɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Điều kiện, tình trạng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái hoặc tình huống mà một người, vật hay sự vật đang ở The car is in excellent condition.
Chiếc xe đang trong tình trạng tuyệt vời.
2 Từ: condition
Phiên âm: /kənˈdɪʃən/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Điều kiện hóa Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả hành động tạo ra hoặc ảnh hưởng đến một điều kiện nào đó The teacher conditioned the students to respond quickly.
Giáo viên đã điều kiện hóa học sinh để phản ứng nhanh chóng.
3 Từ: conditional
Phiên âm: /kənˈdɪʃənəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có điều kiện Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó có sự phụ thuộc vào một điều kiện nào đó The offer is conditional upon approval.
Đề nghị này có điều kiện phải được phê duyệt.
4 Từ: conditionally
Phiên âm: /kənˈdɪʃənəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách có điều kiện Ngữ cảnh: Dùng khi hành động được thực hiện với một sự ràng buộc, điều kiện The contract was signed conditionally.
Hợp đồng đã được ký kết có điều kiện.

Từ đồng nghĩa "condition"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "condition"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Changes in the patient's condition may make surgery inadvisable.

Những thay đổi trong tình trạng của bệnh nhân có thể làm cho phẫu thuật không thể thực hiện được.

Lưu sổ câu

2

The car is in very good condition.

Chiếc xe là trong tình trạng rất tốt.

Lưu sổ câu

3

This condition requires urgent treatment.

Tình trạng này cần được điều trị khẩn cấp.

Lưu sổ câu

4

If left untreated the condition may become chronic.

Nếu không được điều trị, tình trạng này có thể trở thành mãn tính.

Lưu sổ câu

5

Your condition is serious and requires surgery.

Tình trạng của bạn là nghiêm trọng và cần phải phẫu thuật.

Lưu sổ câu

6

He has been out of condition for several weeks.

Anh ấy đã khỏi tình trạng trong vài tuần.

Lưu sổ câu

7

There's no appreciable change in the patient's condition.

Không có thay đổi đáng kể trong tình trạng của bệnh nhân.

Lưu sổ câu

8

The girl students' rooms are all in orderly condition.

Các phòng ở của sinh viên nữ đều trong tình trạng ngăn nắp.

Lưu sổ câu

9

He takes several drugs for his condition.

Anh ấy dùng một số loại thuốc cho tình trạng của mình.

Lưu sổ câu

10

None but my mother fully understands my condition.

Không ai nhưng mẹ tôi hoàn toàn hiểu tình trạng của tôi.

Lưu sổ câu

11

The house was dull, old-fashioned and in bad condition.

Ngôi nhà buồn tẻ, cũ kỹ và trong tình trạng tồi tệ.

Lưu sổ câu

12

There is no instant cure for this condition.

Không có cách chữa trị ngay lập tức cho tình trạng này.

Lưu sổ câu

13

The car was in first-class condition.

Chiếc xe đã được trong tình trạng hạng nhất.

Lưu sổ câu

14

The house is in a good condition.

Ngôi nhà đang ở trong một tình trạng tốt.

Lưu sổ câu

15

The house is in a generally poor condition.

Căn nhà ở trong tình trạng nói chung là tồi tàn.

Lưu sổ câu

16

He aggravated his condition by leaving hospital too soon.

Anh ấy đã làm trầm trọng thêm tình trạng của mình khi xuất viện quá sớm.

Lưu sổ câu

17

The clock was restored to its original condition.

Đồng hồ đã được khôi phục lại tình trạng ban đầu của nó.

Lưu sổ câu

18

Her condition is showing aprogressive improvement.

Tình trạng của cô ấy đang có dấu hiệu cải thiện rõ rệt.

Lưu sổ câu

19

He is in a weakened condition.

Anh ấy đang trong tình trạng suy yếu.

Lưu sổ câu

20

Her condition was wrongly diagnosed by the doctor.

Tình trạng của cô đã bị bác sĩ chẩn đoán sai.

Lưu sổ câu

21

The property is in immaculate condition.

Tài sản là trong tình trạng nguyên vẹn.

Lưu sổ câu

22

The doctor said the old man's condition was hopeless.

Bác sĩ cho biết tình trạng của ông lão là vô vọng.

Lưu sổ câu

23

Her condition after the operation was described as 'satisfactory'.

Tình trạng của cô sau ca phẫu thuật được mô tả là 'khả quan'.

Lưu sổ câu

24

The house was reported to be in excellent condition.

Ngôi nhà đã được báo cáo là trong tình trạng tuyệt vời.

Lưu sổ câu

25

The piano was in good condition.

Cây đàn piano ở trong tình trạng tốt.

Lưu sổ câu

26

There are various treatments available for this condition.

Có nhiều phương pháp điều trị khác nhau cho tình trạng này.

Lưu sổ câu

27

The pilot inquired about the weather condition.

Phi công hỏi về tình trạng thời tiết.

Lưu sổ câu

28

This liver condition is common in heavy drinkers.

Tình trạng gan này thường gặp ở những người nghiện rượu nặng.

Lưu sổ câu

29

The house was reported as being in excellent condition.

Ngôi nhà được báo cáo là trong tình trạng tuyệt vời.

Lưu sổ câu

30

to be in pristine/excellent/perfect condition

ở trong tình trạng nguyên sơ / tuyệt vời / hoàn hảo

Lưu sổ câu

31

Many of the paintings are in poor condition.

Nhiều bức tranh trong tình trạng tồi tệ.

Lưu sổ câu

32

The condition of the roads is poor.

Tình trạng đường sá kém.

Lưu sổ câu

33

He is overweight and out of condition (= not physically fit).

Anh ấy thừa cân và không đủ điều kiện (= không đủ sức khỏe).

Lưu sổ câu

34

in a stable/serious condition

trong tình trạng ổn định / nghiêm trọng

Lưu sổ câu

35

You are in no condition (= too ill/sick, etc.) to go anywhere.

Bạn không có tình trạng (= quá ốm / bệnh tật, v.v.) để đi đâu.

Lưu sổ câu

36

She shouldn't be smoking in her condition (= because she is pregnant).

Cô ấy không nên hút thuốc trong tình trạng của mình (= vì cô ấy đang mang thai).

Lưu sổ câu

37

Her condition has deteriorated.

Tình trạng của cô ấy đã trở nên tồi tệ.

Lưu sổ câu

38

Does your child have any kind of medical condition that we should know about?

Con của bạn có bất kỳ loại tình trạng y tế nào mà chúng tôi nên biết không?

Lưu sổ câu

39

She has a serious health condition.

Cô ấy có một tình trạng sức khỏe nghiêm trọng.

Lưu sổ câu

40

a heart/skin condition

tình trạng tim / da

Lưu sổ câu

41

He suffers from a serious heart condition.

Anh ấy bị bệnh tim nghiêm trọng.

Lưu sổ câu

42

The drug is used to treat conditions such as epilepsy.

Thuốc được sử dụng để điều trị các tình trạng như động kinh.

Lưu sổ câu

43

working/living conditions

điều kiện sống / làm việc

Lưu sổ câu

44

economic/market conditions

điều kiện kinh tế / thị trường

Lưu sổ câu

45

They were working under appalling conditions.

Họ đang làm việc trong những điều kiện kinh khủng.

Lưu sổ câu

46

a strike over pay and conditions

đình công trả lương và các điều kiện

Lưu sổ câu

47

to improve conditions for workers

cải thiện điều kiện cho người lao động

Lưu sổ câu

48

He grew up in conditions of poverty.

Anh lớn lên trong điều kiện nghèo khó.

Lưu sổ câu

49

The plants grow best in cool, damp conditions.

Cây phát triển tốt nhất trong điều kiện ẩm ướt, mát mẻ.

Lưu sổ câu

50

The boat sank in adverse weather conditions.

Thuyền bị chìm trong điều kiện thời tiết bất lợi.

Lưu sổ câu

51

dry/wet/harsh, etc. conditions

điều kiện khô / ướt / khắc nghiệt, v.v.

Lưu sổ câu

52

Studies show that the drug may be harmful under certain conditions.

Các nghiên cứu cho thấy rằng thuốc có thể có hại trong những điều kiện nhất định.

Lưu sổ câu

53

extreme environmental conditions

điều kiện môi trường khắc nghiệt

Lưu sổ câu

54

treacherous driving conditions

điều kiện lái xe nguy hiểm

Lưu sổ câu

55

Read the terms and conditions carefully before you sign.

Đọc kỹ các điều khoản và điều kiện trước khi bạn ký.

Lưu sổ câu

56

The offer is subject to certain conditions.

Đề nghị tuân theo các điều kiện nhất định.

Lưu sổ câu

57

The officials spoke on condition of anonymity.

Các quan chức nói chuyện với điều kiện giấu tên.

Lưu sổ câu

58

They agreed under the condition that the matter be dealt with promptly.

Họ đồng ý với điều kiện là vấn đề phải được xử lý kịp thời.

Lưu sổ câu

59

Congress can impose strict conditions on the bank.

Quốc hội có thể áp đặt các điều kiện nghiêm ngặt đối với ngân hàng.

Lưu sổ câu

60

to satisfy/meet/fulfill a condition

thỏa mãn / đáp ứng / thực hiện một điều kiện

Lưu sổ câu

61

They have agreed to a ceasefire provided their conditions are met.

Họ đã đồng ý ngừng bắn với điều kiện các điều kiện của họ được đáp ứng.

Lưu sổ câu

62

Stable political leadership is a necessary condition for economic growth.

Sự lãnh đạo chính trị ổn định là điều kiện cần thiết để tăng trưởng kinh tế.

Lưu sổ câu

63

conditions for investment/success/development

điều kiện đầu tư / thành công / phát triển

Lưu sổ câu

64

We are working to create the conditions for peace.

Chúng tôi đang làm việc để tạo ra các điều kiện cho hòa bình.

Lưu sổ câu

65

You can't make a consumer buy something as a condition of getting a loan.

Bạn không thể bắt người tiêu dùng mua thứ gì đó như một điều kiện để được vay.

Lưu sổ câu

66

He spoke angrily about the condition of the urban poor.

Anh ta giận dữ nói về tình trạng của người nghèo thành thị.

Lưu sổ câu

67

Work is basic to the human condition (= the fact of being alive).

Công việc là cơ bản đối với tình trạng con người (= thực tế là còn sống).

Lưu sổ câu

68

We are aiming to improve the condition of the urban poor.

Chúng tôi đang hướng tới việc cải thiện tình trạng của người nghèo thành thị.

Lưu sổ câu

69

We sell first editions of rare books in mint condition.

Chúng tôi bán ấn bản đầu tiên của những cuốn sách hiếm trong tình trạng đúc.

Lưu sổ câu

70

You must on no condition tell them what happened.

Bạn không được phép nói với họ những gì đã xảy ra.

Lưu sổ câu

71

The car is in excellent condition

Xe trong tình trạng tuyệt vời

Lưu sổ câu

72

The car is still in excellent condition.

Xe vẫn còn trong tình trạng tuyệt vời.

Lưu sổ câu

73

The clock was restored to its original condition.

Đồng hồ được khôi phục lại tình trạng ban đầu.

Lưu sổ câu

74

I didn't like to think about the condition of my finances.

Tôi không thích nghĩ về tình trạng tài chính của mình.

Lưu sổ câu

75

The car was in perfect condition.

Chiếc xe trong tình trạng hoàn hảo.

Lưu sổ câu

76

The furniture was not in a particularly good condition.

Đồ đạc không ở trong tình trạng tốt.

Lưu sổ câu

77

The poor condition of our schools should be of concern to all of us.

Điều kiện tồi tệ của các trường học của chúng ta nên được tất cả chúng ta quan tâm.

Lưu sổ câu

78

What kind of condition is the washing machine in?

Máy giặt đang ở tình trạng nào?

Lưu sổ câu

79

You're in no condition to tackle the stairs.

Bạn không có điều kiện để vượt qua cầu thang.

Lưu sổ câu

80

a young athlete in peak condition

một vận động viên trẻ trong tình trạng đỉnh cao

Lưu sổ câu

81

Without this treatment, her condition won't improve.

Nếu không có phương pháp điều trị này, tình trạng của cô ấy sẽ không cải thiện.

Lưu sổ câu

82

Doctors say his condition is now stable.

Các bác sĩ cho biết tình trạng của anh ấy hiện đã ổn định.

Lưu sổ câu

83

I haven't been exercising much recently, so I'm a bit out of condition.

Gần đây tôi không tập thể dục nhiều nên hơi mất sức.

Lưu sổ câu

84

In his weakened condition, it took a long time for the wound to heal.

Trong tình trạng yếu ớt, vết thương phải mất một thời gian dài mới lành lại.

Lưu sổ câu

85

There has been a marked deterioration in her mental condition.

Tình trạng tinh thần của cô ấy sa sút rõ rệt.

Lưu sổ câu

86

Her condition is said to be stable.

Tình trạng của cô ấy được cho là ổn định.

Lưu sổ câu

87

She shouldn't be drinking so much in her condition.

Trong tình trạng của cô ấy không nên uống nhiều như vậy.

Lưu sổ câu

88

He is still in (a) critical condition in the hospital.

Anh ấy vẫn trong (a) tình trạng nguy kịch trong bệnh viện.

Lưu sổ câu

89

a heart condition

một tình trạng tim

Lưu sổ câu

90

All three babies were born with an incurable heart condition.

Cả ba đứa trẻ đều được sinh ra với một bệnh tim không thể chữa khỏi.

Lưu sổ câu

91

Doctors used to regard pregnancy as a pathological condition.

Các bác sĩ từng coi mang thai là một tình trạng bệnh lý.

Lưu sổ câu

92

He has a rare skin condition.

Anh ấy mắc một tình trạng da hiếm gặp.

Lưu sổ câu

93

She was unable to give informed consent because of a mental condition.

Cô ấy không thể đưa ra sự đồng ý vì tình trạng tâm thần.

Lưu sổ câu

94

The insurance will not cover you for a pre-existing condition.

Bảo hiểm sẽ không chi trả cho bạn đối với tình trạng bệnh đã có từ trước.

Lưu sổ câu

95

We were forced to work outside in freezing conditions.

Chúng tôi buộc phải làm việc bên ngoài trong điều kiện đóng băng.

Lưu sổ câu

96

An enormous number of people live in conditions of poverty.

Một số lượng lớn người dân sống trong điều kiện nghèo đói.

Lưu sổ câu

97

The working conditions in the factory are dreadful.

Điều kiện làm việc trong nhà máy thật tồi tệ.

Lưu sổ câu

98

an effort to improve working conditions at the plant

nỗ lực cải thiện điều kiện làm việc tại nhà máy

Lưu sổ câu

99

people working under stressful conditions

những người làm việc trong điều kiện căng thẳng

Lưu sổ câu

100

Animals adapt to changing environmental conditions.

Động vật thích nghi với điều kiện môi trường thay đổi.

Lưu sổ câu

101

As long as these weather conditions prevail, we are unable to rescue the climbers.

Miễn là những điều kiện thời tiết này còn tồn tại, chúng tôi không thể giải cứu những người leo núi.

Lưu sổ câu

102

Paint shades can vary under different lighting conditions.

Màu sơn có thể thay đổi trong các điều kiện ánh sáng khác nhau.

Lưu sổ câu

103

The chamber simulates conditions found at high altitudes.

Buồng mô phỏng các điều kiện được tìm thấy ở độ cao lớn.

Lưu sổ câu

104

The experiment is conducted under strictly controlled conditions.

Thí nghiệm được tiến hành trong các điều kiện được kiểm soát nghiêm ngặt.

Lưu sổ câu

105

The samples are heated under experimental conditions.

Các mẫu được nung nóng trong điều kiện thí nghiệm.

Lưu sổ câu

106

Warm, wet weather can create ideal conditions for plant diseases.

Thời tiết ấm áp, ẩm ướt có thể tạo điều kiện lý tưởng cho bệnh hại cây trồng.

Lưu sổ câu

107

adverse conditions for driving

điều kiện bất lợi cho việc lái xe

Lưu sổ câu

108

freak weather conditions

điều kiện thời tiết kỳ lạ

Lưu sổ câu

109

in normal flight operating conditions

trong điều kiện hoạt động chuyến bay bình thường

Lưu sổ câu

110

plants that can survive dry conditions

cây có thể sống sót trong điều kiện khô hạn

Lưu sổ câu

111

He denied being in breach of bail conditions.

Anh ta phủ nhận việc vi phạm các điều kiện tại ngoại.

Lưu sổ câu

112

Special conditions apply to the use of the library's rare books.

Các điều kiện đặc biệt áp dụng cho việc sử dụng sách hiếm của thư viện.

Lưu sổ câu

113

The UN has imposed strict conditions on the ceasefire.

Liên Hợp Quốc đã áp đặt các điều kiện nghiêm ngặt về lệnh ngừng bắn.

Lưu sổ câu

114

The bar was licensed subject to the condition that no children be admitted.

Quán bar được cấp phép với điều kiện không cho trẻ em vào.

Lưu sổ câu

115

They would not agree to our conditions.

Họ sẽ không đồng ý với các điều kiện của chúng tôi.

Lưu sổ câu

116

To get a basic pension you must satisfy two conditions.

Để được hưởng lương hưu cơ bản, bạn phải đáp ứng hai điều kiện.

Lưu sổ câu

117

Under the conditions of the agreement, all foreign troops will leave by May.

Theo các điều kiện của thỏa thuận, tất cả quân đội nước ngoài sẽ rời đi vào tháng Năm.

Lưu sổ câu

118

the conditions attached to the grant of a residential licence

các điều kiện kèm theo để được cấp giấy phép cư trú

Lưu sổ câu

119

the terms and conditions of the contract

các điều khoản và điều kiện của hợp đồng

Lưu sổ câu

120

Letting go of the past is one of the conditions for a lasting peace.

Buông bỏ quá khứ là một trong những điều kiện để có được hòa bình lâu dài.

Lưu sổ câu

121

a necessary and sufficient condition for the eradication of unemployment

điều kiện cần và đủ để xóa thất nghiệp

Lưu sổ câu

122

I didn't like to think about the condition of my finances.

Tôi không thích nghĩ về tình trạng tài chính của mình.

Lưu sổ câu

123

You're in no condition to tackle the stairs.

Bạn không có điều kiện để vượt qua cầu thang.

Lưu sổ câu

124

Without this treatment, her condition won't improve.

Nếu không có phương pháp điều trị này, tình trạng của cô ấy sẽ không cải thiện.

Lưu sổ câu

125

I haven't been exercising much recently, so I'm a bit out of condition.

Gần đây tôi không tập thể dục nhiều nên hơi mất sức.

Lưu sổ câu

126

She shouldn't be drinking so much in her condition.

Trong tình trạng của cô ấy không nên uống nhiều như vậy.

Lưu sổ câu

127

childhood ailments

bệnh tật thời thơ ấu

Lưu sổ câu

128

Conditions are ideal for starting a business.

Điều kiện lý tưởng để khởi nghiệp.

Lưu sổ câu

129

Special conditions apply to the use of the library's rare books.

Các điều kiện đặc biệt áp dụng cho việc sử dụng sách quý hiếm của thư viện.

Lưu sổ câu

130

We want everything to go out in perfect condition.

Tôi muốn mọi việc được tiến hành trong điều kiện hoàn hảo.

Lưu sổ câu