concerned: Lo lắng, liên quan
Concerned là tính từ chỉ cảm giác lo lắng hoặc có liên quan đến điều gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
concerning
|
Phiên âm: /kənˈsɜːnɪŋ/ | Loại từ: Giới từ | Nghĩa: Liên quan đến; về việc | Ngữ cảnh: Dùng để giới thiệu chủ đề đang được nói tới |
He asked a question concerning taxes. |
Anh ấy hỏi một câu liên quan đến thuế. |
| 2 |
Từ:
concern
|
Phiên âm: /kənˈsɜːn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Mối lo; sự quan tâm | Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ vấn đề gây lo lắng hoặc chú ý |
His main concern is safety. |
Mối quan tâm chính của anh ấy là an toàn. |
| 3 |
Từ:
concerned
|
Phiên âm: /kənˈsɜːnd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Lo lắng; quan tâm | Ngữ cảnh: Dùng khi ai đó lo cho ai/điều gì |
She was concerned about the results. |
Cô ấy lo lắng về kết quả. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
concerned parents/residents/parents/locals phụ huynh / cư dân / phụ huynh / người dân địa phương có liên quan |
phụ huynh / cư dân / phụ huynh / người dân địa phương có liên quan | Lưu sổ câu |
| 2 |
The president is deeply concerned about this issue. Tổng thống quan tâm sâu sắc đến vấn đề này. |
Tổng thống quan tâm sâu sắc đến vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 3 |
We are extremely concerned about her. Chúng tôi cực kỳ quan tâm đến cô ấy. |
Chúng tôi cực kỳ quan tâm đến cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He didn't seem in the least concerned for her safety. Anh ta dường như không quan tâm ít nhất đến sự an toàn của cô. |
Anh ta dường như không quan tâm ít nhất đến sự an toàn của cô. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We were concerned for his welfare. Chúng tôi quan tâm đến phúc lợi của anh ấy. |
Chúng tôi quan tâm đến phúc lợi của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I told him but he didn't seem overly concerned (= he was not very concerned) Tôi đã nói với anh ấy nhưng anh ấy dường như không quá quan tâm (= anh ấy không quan tâm lắm) |
Tôi đã nói với anh ấy nhưng anh ấy dường như không quá quan tâm (= anh ấy không quan tâm lắm) | Lưu sổ câu |
| 7 |
She was concerned that she might miss the turning and get lost. Cô ấy lo ngại rằng mình có thể trượt ngã rẽ và bị lạc. |
Cô ấy lo ngại rằng mình có thể trượt ngã rẽ và bị lạc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Local residents are concerned over the impact of the project. Cư dân địa phương lo ngại về tác động của dự án. |
Cư dân địa phương lo ngại về tác động của dự án. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I was rather concerned at the severity of the punishment. Tôi khá lo lắng về mức độ nghiêm trọng của hình phạt. |
Tôi khá lo lắng về mức độ nghiêm trọng của hình phạt. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Her parents are growing increasingly concerned by her erratic behaviour. Cha mẹ cô ngày càng lo ngại về hành vi thất thường của cô. |
Cha mẹ cô ngày càng lo ngại về hành vi thất thường của cô. | Lưu sổ câu |
| 11 |
a concerned look/glance một cái nhìn / liếc nhìn quan tâm |
một cái nhìn / liếc nhìn quan tâm | Lưu sổ câu |
| 12 |
The loss was a tragedy for all concerned. Sự mất mát là một thảm kịch đối với tất cả những người có liên quan. |
Sự mất mát là một thảm kịch đối với tất cả những người có liên quan. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Where our children's education is concerned, no compromise is acceptable. Nơi giáo dục con cái của chúng ta được quan tâm, không có sự thỏa hiệp nào được chấp nhận. |
Nơi giáo dục con cái của chúng ta được quan tâm, không có sự thỏa hiệp nào được chấp nhận. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The individuals concerned have some explaining to do. Các cá nhân liên quan có một số giải thích để làm. |
Các cá nhân liên quan có một số giải thích để làm. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The meetings were often embarrassing for all concerned. Các cuộc họp thường gây lúng túng cho tất cả những người có liên quan. |
Các cuộc họp thường gây lúng túng cho tất cả những người có liên quan. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The public is increasingly concerned with how food is produced. Công chúng ngày càng quan tâm đến cách thức sản xuất thực phẩm. |
Công chúng ngày càng quan tâm đến cách thức sản xuất thực phẩm. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Mathematics is concerned essentially with understanding abstract concepts. Toán học về cơ bản liên quan đến việc hiểu các khái niệm trừu tượng. |
Toán học về cơ bản liên quan đến việc hiểu các khái niệm trừu tượng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She was concerned to write about situations that everybody could identify with. Cô ấy quan tâm đến việc viết về những tình huống mà mọi người có thể xác định được. |
Cô ấy quan tâm đến việc viết về những tình huống mà mọi người có thể xác định được. | Lưu sổ câu |
| 19 |
As far as I am concerned, you can do what you like. Theo như tôi nghĩ, bạn có thể làm những gì bạn thích. |
Theo như tôi nghĩ, bạn có thể làm những gì bạn thích. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She's doing fine as far as French is concerned, it's her German I'm worried about. Cô ấy làm tốt về mặt tiếng Pháp, tôi lo lắng về tiếng Đức của cô ấy. |
Cô ấy làm tốt về mặt tiếng Pháp, tôi lo lắng về tiếng Đức của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She was not unduly concerned by the prospect of managing on her own. Cô ấy không quá lo lắng trước viễn cảnh tự mình xoay sở. |
Cô ấy không quá lo lắng trước viễn cảnh tự mình xoay sở. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The leadership was concerned at the perceived failure to find a solution. Ban lãnh đạo lo ngại về sự thất bại trong việc tìm ra giải pháp. |
Ban lãnh đạo lo ngại về sự thất bại trong việc tìm ra giải pháp. | Lưu sổ câu |
| 23 |
We are now deeply concerned for his safety. Hiện chúng tôi vô cùng lo lắng cho sự an toàn của anh ấy. |
Hiện chúng tôi vô cùng lo lắng cho sự an toàn của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Social anthropology is centrally concerned with the diversity of culture. Nhân học xã hội quan tâm tập trung đến sự đa dạng của văn hóa. |
Nhân học xã hội quan tâm tập trung đến sự đa dạng của văn hóa. | Lưu sổ câu |
| 25 |
You shouldn't be concerned with what they think. Bạn không nên quan tâm đến những gì họ nghĩ. |
Bạn không nên quan tâm đến những gì họ nghĩ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Concerned parents held a meeting. Các bậc cha mẹ lo lắng đã tổ chức một cuộc họp. |
Các bậc cha mẹ lo lắng đã tổ chức một cuộc họp. | Lưu sổ câu |
| 27 |
You shouldn't be concerned with what they think. Bạn không nên quan tâm đến những gì họ nghĩ. |
Bạn không nên quan tâm đến những gì họ nghĩ. | Lưu sổ câu |