conception: Khái niệm; sự thụ thai
Conception là danh từ chỉ ý tưởng, nhận thức hoặc khoảnh khắc bắt đầu sự sống.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
conception
|
Phiên âm: /kənˈsepʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Quan niệm; sự hình thành ý tưởng | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về quan điểm hoặc ý tưởng ban đầu |
His conception of freedom is unique. |
Quan niệm của anh ấy về tự do rất độc đáo. |
| 2 |
Từ:
concept
|
Phiên âm: /ˈkɒnsept/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Khái niệm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một ý tưởng hoặc định nghĩa trừu tượng |
The concept is easy to understand. |
Khái niệm này dễ hiểu. |
| 3 |
Từ:
conceive
|
Phiên âm: /kənˈsiːv/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Nghĩ ra; hình thành ý tưởng | Ngữ cảnh: Dùng khi tạo ra ý tưởng hoặc kế hoạch trong đầu |
She conceived the plan quickly. |
Cô ấy nhanh chóng nghĩ ra kế hoạch. |
| 4 |
Từ:
conceptual
|
Phiên âm: /kənˈseptʃuəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về khái niệm; mang tính ý tưởng | Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả cách nghĩ hoặc phong cách dựa trên ý tưởng |
The artist has a strong conceptual style. |
Người nghệ sĩ có phong cách đậm tính ý tưởng. |
| 5 |
Từ:
conceptional
|
Phiên âm: /kənˈsepʃənl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về sự hình thành ý tưởng | Ngữ cảnh: Dùng trong bối cảnh học thuật, hiếm gặp |
This is a conceptional model. |
Đây là một mô hình mang tính hình thành ý tưởng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Marx’s conception of social justice Quan niệm của Marx về công bằng xã hội |
Quan niệm của Marx về công bằng xã hội | Lưu sổ câu |
| 2 |
He has no conception of how difficult life is if you're unemployed. Anh ấy không quan niệm cuộc sống sẽ khó khăn như thế nào nếu bạn thất nghiệp. |
Anh ấy không quan niệm cuộc sống sẽ khó khăn như thế nào nếu bạn thất nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I had to reassess my conception that she was basically an honest person. Tôi phải đánh giá lại quan niệm của mình rằng cô ấy về cơ bản là một người trung thực. |
Tôi phải đánh giá lại quan niệm của mình rằng cô ấy về cơ bản là một người trung thực. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The plan was brilliant in its conception but failed because of lack of money. Kế hoạch tuyệt vời trong thời kỳ tưởng tượng của nó nhưng thất bại vì thiếu tiền. |
Kế hoạch tuyệt vời trong thời kỳ tưởng tượng của nó nhưng thất bại vì thiếu tiền. | Lưu sổ câu |
| 5 |
the moment of conception thời điểm thụ thai |
thời điểm thụ thai | Lưu sổ câu |
| 6 |
A child is born about 40 weeks after conception takes place. Một đứa trẻ được sinh ra khoảng 40 tuần sau khi quá trình thụ thai diễn ra. |
Một đứa trẻ được sinh ra khoảng 40 tuần sau khi quá trình thụ thai diễn ra. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He has no conception of what it's like to be unemployed. Anh ấy không có khái niệm về việc thất nghiệp là như thế nào. |
Anh ấy không có khái niệm về việc thất nghiệp là như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I had a rather romantic conception of life in the country. Tôi có một quan niệm khá lãng mạn về cuộc sống ở nông thôn. |
Tôi có một quan niệm khá lãng mạn về cuộc sống ở nông thôn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Our conception of relationships is largely formed in early childhood. Quan niệm của chúng ta về các mối quan hệ phần lớn được hình thành từ thời thơ ấu. |
Quan niệm của chúng ta về các mối quan hệ phần lớn được hình thành từ thời thơ ấu. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Our conceptions of our own society may not always be accurate. Quan niệm của chúng ta về xã hội của chúng ta có thể không phải lúc nào cũng chính xác. |
Quan niệm của chúng ta về xã hội của chúng ta có thể không phải lúc nào cũng chính xác. | Lưu sổ câu |
| 11 |
liberal conceptions of the role of the state quan niệm tự do về vai trò của nhà nước |
quan niệm tự do về vai trò của nhà nước | Lưu sổ câu |
| 12 |
You have no conception of what her life is like. Bạn không có khái niệm về cuộc sống của cô ấy như thế nào. |
Bạn không có khái niệm về cuộc sống của cô ấy như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The internet challenges traditional conceptions of copyright. Internet thách thức các quan niệm truyền thống về bản quyền. |
Internet thách thức các quan niệm truyền thống về bản quyền. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We now have a clearer conception of the problem. Bây giờ chúng ta có một quan niệm rõ ràng hơn về vấn đề. |
Bây giờ chúng ta có một quan niệm rõ ràng hơn về vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Saussure began developing his conception of linguistics in 1916. Saussure bắt đầu phát triển quan niệm của mình về ngôn ngữ học vào năm 1916. |
Saussure bắt đầu phát triển quan niệm của mình về ngôn ngữ học vào năm 1916. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He has no conception of what it's like to be unemployed. Anh ấy không có khái niệm về việc thất nghiệp là như thế nào. |
Anh ấy không có khái niệm về việc thất nghiệp là như thế nào. | Lưu sổ câu |