conceive: Hình thành ý tưởng; thụ thai
Conceive là động từ nghĩa là nghĩ ra hoặc tưởng tượng một điều gì; hoặc mang thai.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
conception
|
Phiên âm: /kənˈsepʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Quan niệm; sự hình thành ý tưởng | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về quan điểm hoặc ý tưởng ban đầu |
His conception of freedom is unique. |
Quan niệm của anh ấy về tự do rất độc đáo. |
| 2 |
Từ:
concept
|
Phiên âm: /ˈkɒnsept/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Khái niệm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một ý tưởng hoặc định nghĩa trừu tượng |
The concept is easy to understand. |
Khái niệm này dễ hiểu. |
| 3 |
Từ:
conceive
|
Phiên âm: /kənˈsiːv/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Nghĩ ra; hình thành ý tưởng | Ngữ cảnh: Dùng khi tạo ra ý tưởng hoặc kế hoạch trong đầu |
She conceived the plan quickly. |
Cô ấy nhanh chóng nghĩ ra kế hoạch. |
| 4 |
Từ:
conceptual
|
Phiên âm: /kənˈseptʃuəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về khái niệm; mang tính ý tưởng | Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả cách nghĩ hoặc phong cách dựa trên ý tưởng |
The artist has a strong conceptual style. |
Người nghệ sĩ có phong cách đậm tính ý tưởng. |
| 5 |
Từ:
conceptional
|
Phiên âm: /kənˈsepʃənl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về sự hình thành ý tưởng | Ngữ cảnh: Dùng trong bối cảnh học thuật, hiếm gặp |
This is a conceptional model. |
Đây là một mô hình mang tính hình thành ý tưởng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He conceived the idea of transforming the old power station into an arts centre. Ông nảy sinh ý tưởng biến nhà máy điện cũ thành trung tâm nghệ thuật. |
Ông nảy sinh ý tưởng biến nhà máy điện cũ thành trung tâm nghệ thuật. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The dam project was originally conceived in 1977. Dự án đập ban đầu được hình thành vào năm 1977. |
Dự án đập ban đầu được hình thành vào năm 1977. | Lưu sổ câu |
| 3 |
God is often conceived of as male. Chúa thường được coi là nam giới. |
Chúa thường được coi là nam giới. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I cannot conceive (= I do not believe) (that) he would wish to harm us. Tôi không thể hiểu (= Tôi không tin) (rằng) anh ta sẽ muốn làm hại chúng tôi. |
Tôi không thể hiểu (= Tôi không tin) (rằng) anh ta sẽ muốn làm hại chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I cannot conceive what it must be like. Tôi không thể hình dung nó phải như thế nào. |
Tôi không thể hình dung nó phải như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She is unable to conceive. Cô ấy không thể thụ thai. |
Cô ấy không thể thụ thai. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Their first child was conceived on their wedding night. Đứa con đầu tiên của họ được thụ thai vào đêm tân hôn của họ. |
Đứa con đầu tiên của họ được thụ thai vào đêm tân hôn của họ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She was unable to conceive a child naturally and was offered fertility treatment. Cô không thể mang thai một cách tự nhiên và được điều trị hiếm muộn. |
Cô không thể mang thai một cách tự nhiên và được điều trị hiếm muộn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
They conceived of a theory and stuck to it. Họ hình thành một lý thuyết và gắn bó với nó. |
Họ hình thành một lý thuyết và gắn bó với nó. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The course is very broadly conceived. Khóa học được hình thành rất rộng rãi. |
Khóa học được hình thành rất rộng rãi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The plan was brilliantly conceived. Kế hoạch được hình thành một cách xuất sắc. |
Kế hoạch được hình thành một cách xuất sắc. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It is difficult to conceive of a society without money. Khó có thể hình dung một xã hội không có tiền. |
Khó có thể hình dung một xã hội không có tiền. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I cannot conceive why you paid out so much money. Tôi không thể hiểu tại sao bạn lại trả nhiều tiền như vậy. |
Tôi không thể hiểu tại sao bạn lại trả nhiều tiền như vậy. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We conceive of ourselves as individuals. Chúng tôi quan niệm bản thân là những cá nhân. |
Chúng tôi quan niệm bản thân là những cá nhân. | Lưu sổ câu |