Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

conceive là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ conceive trong tiếng Anh

conceive /kənˈsiːv/
- noun : tưởng tượng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

conceive: Hình thành ý tưởng; thụ thai

Conceive là động từ nghĩa là nghĩ ra hoặc tưởng tượng một điều gì; hoặc mang thai.

  • She conceived a brilliant plan. (Cô ấy nghĩ ra một kế hoạch tuyệt vời.)
  • He could not conceive of life without her. (Anh ấy không thể tưởng tượng cuộc sống thiếu cô ấy.)
  • They conceived their first child last year. (Họ mang thai đứa con đầu lòng năm ngoái.)

Bảng biến thể từ "conceive"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: conception
Phiên âm: /kənˈsepʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Quan niệm; sự hình thành ý tưởng Ngữ cảnh: Dùng khi nói về quan điểm hoặc ý tưởng ban đầu His conception of freedom is unique.
Quan niệm của anh ấy về tự do rất độc đáo.
2 Từ: concept
Phiên âm: /ˈkɒnsept/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khái niệm Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một ý tưởng hoặc định nghĩa trừu tượng The concept is easy to understand.
Khái niệm này dễ hiểu.
3 Từ: conceive
Phiên âm: /kənˈsiːv/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nghĩ ra; hình thành ý tưởng Ngữ cảnh: Dùng khi tạo ra ý tưởng hoặc kế hoạch trong đầu She conceived the plan quickly.
Cô ấy nhanh chóng nghĩ ra kế hoạch.
4 Từ: conceptual
Phiên âm: /kənˈseptʃuəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về khái niệm; mang tính ý tưởng Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả cách nghĩ hoặc phong cách dựa trên ý tưởng The artist has a strong conceptual style.
Người nghệ sĩ có phong cách đậm tính ý tưởng.
5 Từ: conceptional
Phiên âm: /kənˈsepʃənl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về sự hình thành ý tưởng Ngữ cảnh: Dùng trong bối cảnh học thuật, hiếm gặp This is a conceptional model.
Đây là một mô hình mang tính hình thành ý tưởng.

Từ đồng nghĩa "conceive"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "conceive"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He conceived the idea of transforming the old power station into an arts centre.

Ông nảy sinh ý tưởng biến nhà máy điện cũ thành trung tâm nghệ thuật.

Lưu sổ câu

2

The dam project was originally conceived in 1977.

Dự án đập ban đầu được hình thành vào năm 1977.

Lưu sổ câu

3

God is often conceived of as male.

Chúa thường được coi là nam giới.

Lưu sổ câu

4

I cannot conceive (= I do not believe) (that) he would wish to harm us.

Tôi không thể hiểu (= Tôi không tin) (rằng) anh ta sẽ muốn làm hại chúng tôi.

Lưu sổ câu

5

I cannot conceive what it must be like.

Tôi không thể hình dung nó phải như thế nào.

Lưu sổ câu

6

She is unable to conceive.

Cô ấy không thể thụ thai.

Lưu sổ câu

7

Their first child was conceived on their wedding night.

Đứa con đầu tiên của họ được thụ thai vào đêm tân hôn của họ.

Lưu sổ câu

8

She was unable to conceive a child naturally and was offered fertility treatment.

Cô không thể mang thai một cách tự nhiên và được điều trị hiếm muộn.

Lưu sổ câu

9

They conceived of a theory and stuck to it.

Họ hình thành một lý thuyết và gắn bó với nó.

Lưu sổ câu

10

The course is very broadly conceived.

Khóa học được hình thành rất rộng rãi.

Lưu sổ câu

11

The plan was brilliantly conceived.

Kế hoạch được hình thành một cách xuất sắc.

Lưu sổ câu

12

It is difficult to conceive of a society without money.

Khó có thể hình dung một xã hội không có tiền.

Lưu sổ câu

13

I cannot conceive why you paid out so much money.

Tôi không thể hiểu tại sao bạn lại trả nhiều tiền như vậy.

Lưu sổ câu

14

We conceive of ourselves as individuals.

Chúng tôi quan niệm bản thân là những cá nhân.

Lưu sổ câu