Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

complain là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ complain trong tiếng Anh

complain /kəmˈpleɪn/
- (v) : phàn nàn, kêu ca

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

complain: Phàn nàn

Complain là hành động thể hiện sự không hài lòng hoặc phàn nàn về một điều gì đó.

  • He complained about the poor service at the restaurant. (Anh ấy phàn nàn về dịch vụ kém tại nhà hàng.)
  • She complained to the manager about the noise in the hotel. (Cô ấy phàn nàn với quản lý về tiếng ồn trong khách sạn.)
  • They complained about the delay of the flight. (Họ phàn nàn về sự chậm trễ của chuyến bay.)

Bảng biến thể từ "complain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: complain
Phiên âm: /kəmˈpleɪn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Phàn nàn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động bày tỏ sự không hài lòng hoặc sự bất mãn She complained about the slow service.
Cô ấy đã phàn nàn về dịch vụ chậm chạp.
2 Từ: complaint
Phiên âm: /kəmˈpleɪnt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự phàn nàn, đơn khiếu nại Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động phàn nàn hoặc bản thân sự phàn nàn The customer filed a complaint about the product.
Khách hàng đã nộp đơn khiếu nại về sản phẩm.
3 Từ: complained
Phiên âm: /kəmˈpleɪnd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã phàn nàn Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động phàn nàn đã hoàn thành He complained to the manager about the noise.
Anh ấy đã phàn nàn với quản lý về tiếng ồn.
4 Từ: complaining
Phiên âm: /kəmˈpleɪnɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang phàn nàn Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động phàn nàn đang diễn ra She is complaining about the new rules.
Cô ấy đang phàn nàn về các quy định mới.

Từ đồng nghĩa "complain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "complain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Those who complain most are most to be complained of.

Những người phàn nàn nhiều nhất là những người bị phàn nàn nhiều nhất.

Lưu sổ câu

2

Don't complain and do as you are told.

Đừng phàn nàn và hãy làm theo lời bạn.

Lưu sổ câu

3

There is no reason to complain.

Không có lý do gì để phàn nàn.

Lưu sổ câu

4

I'm normally quick to complain about shoddy service.

Tôi thường nhanh chóng phàn nàn về dịch vụ kém chất lượng.

Lưu sổ câu

5

It boots thee not to complain.

Nó khởi động bạn không phải phàn nàn.

Lưu sổ câu

6

Do u have anything to complain about?

Bạn có điều gì để phàn nàn không?

Lưu sổ câu

7

Stop grumbling! You've got nothing to complain about.

Đừng càu nhàu nữa! Bạn không có gì để phàn nàn.

Lưu sổ câu

8

Just because I don't complain, people think I'm satisfied.

Chỉ vì tôi không phàn nàn nên mọi người nghĩ tôi hài lòng.

Lưu sổ câu

9

You have no reason to complain.

Bạn không có lý do gì để phàn nàn.

Lưu sổ câu

10

They sent a deputation to the ministry to complain.

Họ đã gửi một điện thoại đến Bộ để khiếu nại.

Lưu sổ câu

11

'Did you complain about the noise?' 'Naturally.'

'Bạn có phàn nàn về tiếng ồn không?' 'Một cách tự nhiên.'

Lưu sổ câu

12

You should call customer services and complain.

Bạn nên gọi dịch vụ khách hàng và khiếu nại.

Lưu sổ câu

13

She have no cause to complain.

Cô ấy không có lý do gì để phàn nàn.

Lưu sổ câu

14

Prisoners complain that they are subjected to too many petty rules and restrictions.

Các tù nhân phàn nàn rằng họ phải chịu quá nhiều luật lệ và hạn chế nhỏ.

Lưu sổ câu

15

Don't complain about things you are not willing to work hard to change.

Đừng phàn nàn về những điều bạn không sẵn sàng làm việc chăm chỉ để thay đổi.

Lưu sổ câu

16

TV viewers have been writing in to complain of the false advertisement.

Người xem truyền hình đã viết thư để phàn nàn về quảng cáo sai sự thật.

Lưu sổ câu

17

Democrats will complain he overemphasizes punishment at the expense of prevention and treatment.

Các đảng viên Đảng Dân chủ sẽ phàn nàn rằng ông quá chú trọng trừng phạt với chi phí phòng ngừa và điều trị.

Lưu sổ câu

18

I have to complain against him because of his rudeness.

Tôi phải phàn nàn với anh ta vì sự thô lỗ của anh ta.

Lưu sổ câu

19

He could not complain that he was uninformed about the true nature of the regime.

Anh ta không thể phàn nàn rằng anh ta không hiểu về bản chất thực sự của chế độ.

Lưu sổ câu

20

Some people will complain even if they have no genuine grievance.

Một số người sẽ phàn nàn ngay cả khi họ không có khiếu nại thực sự.

Lưu sổ câu

21

They complain that the monstrous edifices interfere with television reception.

Họ phàn nàn rằng các dinh thự quái dị gây trở ngại cho việc thu sóng truyền hình.

Lưu sổ câu

22

Just complain about the hand of time,[www.] love each other to write love.

Chỉ than trách bàn tay thời gian, [www.Senturedict.com] yêu nhau viết nên tình yêu.

Lưu sổ câu

23

Ron does nothing but criticize and complain all the time.

Ron không làm gì ngoài việc chỉ trích và phàn nàn mọi lúc.

Lưu sổ câu

24

She used to complain without good cause.

Cô ấy đã từng phàn nàn một cách vô cớ.

Lưu sổ câu

25

New mothers often complain of lethargy and mild depression.

Các bà mẹ mới sinh thường phàn nàn về tình trạng lờ đờ và trầm cảm nhẹ.

Lưu sổ câu

26

If you're dissatisfied with the service, why don't you complain to the hotel manager?

Nếu bạn không hài lòng với dịch vụ, tại sao bạn không phàn nàn với quản lý khách sạn?

Lưu sổ câu

27

Not pretend to be silent but have no strength to complain.

Không phải giả vờ im lặng mà không còn sức lực để than thở.

Lưu sổ câu

28

Life is full of inevitable highs and lows. Don't complain, don't explain, just maintain.

Cuộc sống đầy rẫy những thăng trầm không thể tránh khỏi. Không phàn nàn, không giải thích, chỉ duy trì.

Lưu sổ câu

29

She never complains, but she's obviously exhausted.

Cô ấy không bao giờ phàn nàn, nhưng rõ ràng là cô ấy đang kiệt sức.

Lưu sổ câu

30

‘How are you?’ ‘Oh, I can't complain (= I'm all right).’

‘Bạn có khỏe không?’ ‘Ồ, tôi không thể phàn nàn (= Tôi ổn).”

Lưu sổ câu

31

Annoyed residents have complained to the police.

Cư dân bức xúc đã khiếu nại với cảnh sát.

Lưu sổ câu

32

Shoppers complained about the lack of toilet facilities.

Người mua hàng phàn nàn về việc thiếu thiết bị vệ sinh.

Lưu sổ câu

33

I'm going to complain to the manager about this.

Tôi sẽ khiếu nại với người quản lý về điều này.

Lưu sổ câu

34

The defendant complained of intimidation during the investigation.

Bị cáo phàn nàn về việc bị đe dọa trong quá trình điều tra.

Lưu sổ câu

35

She complained at the unfairness of it all.

Cô ấy phàn nàn về sự không công bằng của tất cả.

Lưu sổ câu

36

He complained bitterly that he had been unfairly treated.

Anh ta phàn nàn một cách cay đắng rằng anh ta đã bị đối xử bất công.

Lưu sổ câu

37

‘It's not fair,’ she complained.

"Thật không công bằng," cô ấy phàn nàn.

Lưu sổ câu

38

I’m going to complain to the manager about this.

Tôi sẽ khiếu nại với người quản lý về điều này.

Lưu sổ câu

39

All the guests complained about the noise.

Tất cả các khách đều phàn nàn về tiếng ồn.

Lưu sổ câu

40

He really has no right to complain.

Anh ấy thực sự không có quyền phàn nàn.

Lưu sổ câu

41

I'm going to complain to the authorities about this!

Tôi sẽ khiếu nại với chính quyền về việc này!

Lưu sổ câu

42

It was entirely my own idea, so I can hardly complain.

Đó hoàn toàn là ý tưởng của riêng tôi, vì vậy tôi khó có thể phàn nàn.

Lưu sổ câu

43

She complained bitterly about the lack of help she received.

Cô ấy phàn nàn một cách cay đắng về việc thiếu sự giúp đỡ mà cô ấy nhận được.

Lưu sổ câu

44

Students took to the streets to protest against the decision.

Sinh viên xuống đường phản đối quyết định trên.

Lưu sổ câu

45

If nobody objects, we’ll postpone the meeting till next week.

Nếu không ai phản đối, chúng tôi sẽ hoãn cuộc họp đến tuần sau.

Lưu sổ câu

46

He objected that the police had arrested him without sufficient evidence.

Ông phản đối rằng cảnh sát đã bắt ông mà không có đủ bằng chứng.

Lưu sổ câu

47

They kept grumbling that they were cold.

Họ liên tục càu nhàu rằng họ lạnh lùng.

Lưu sổ câu

48

What are you moaning about now?

Bạn đang rên rỉ về điều gì bây giờ?

Lưu sổ câu

49

Stop whining!

Đừng than vãn!

Lưu sổ câu

50

‘I want to go home,’ whined Toby.

"Tôi muốn về nhà", Toby than vãn.

Lưu sổ câu

51

I'm going to complain to the authorities about this!

Tôi sẽ khiếu nại với chính quyền về việc này!

Lưu sổ câu