compelling: Thuyết phục; hấp dẫn
Compelling là tính từ mô tả điều gì đó rất thu hút hoặc tạo sức thuyết phục mạnh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
compel
|
Phiên âm: /kəmˈpel/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Ép buộc; thúc đẩy | Ngữ cảnh: Dùng cho áp lực mạnh (tự nhiên hoặc xã hội) |
The law compels citizens to pay taxes. |
Luật buộc công dân phải nộp thuế. |
| 2 |
Từ:
compels
|
Phiên âm: /kəmˈpelz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: (Ngôi thứ 3) ép buộc | Ngữ cảnh: Hiện tại đơn |
The situation compels action. |
Tình hình buộc phải hành động. |
| 3 |
Từ:
compelled
|
Phiên âm: /kəmˈpeld/ | Loại từ: V-ed/Tính từ | Nghĩa: Bị ép buộc; bắt buộc | Ngữ cảnh: Mô tả cảm giác bị thúc ép |
He felt compelled to speak. |
Anh ấy cảm thấy bị buộc phải lên tiếng. |
| 4 |
Từ:
compelling
|
Phiên âm: /kəmˈpelɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuyết phục; hấp dẫn; mạnh mẽ | Ngữ cảnh: Dùng mô tả lý do, câu chuyện, bằng chứng |
She gave a compelling argument. |
Cô ấy đưa ra một lập luận đầy thuyết phục. |
| 5 |
Từ:
compellingly
|
Phiên âm: /kəmˈpelɪŋli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách thuyết phục; hấp dẫn | Ngữ cảnh: Dùng mô tả cách trình bày, kể chuyện |
He spoke compellingly. |
Anh ấy nói rất thuyết phục. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Her latest book makes compelling reading. Cuốn sách mới nhất của cô ấy khiến việc đọc hấp dẫn. |
Cuốn sách mới nhất của cô ấy khiến việc đọc hấp dẫn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
His eyes were strangely compelling. Đôi mắt của anh ấy hấp dẫn một cách kỳ lạ. |
Đôi mắt của anh ấy hấp dẫn một cách kỳ lạ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a compelling need/desire một nhu cầu / mong muốn hấp dẫn |
một nhu cầu / mong muốn hấp dẫn | Lưu sổ câu |
| 4 |
He was a sad man with a compelling need to talk about his unhappiness. Anh ấy là một người đàn ông buồn bã với nhu cầu bắt buộc phải nói về nỗi bất hạnh của mình. |
Anh ấy là một người đàn ông buồn bã với nhu cầu bắt buộc phải nói về nỗi bất hạnh của mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
There is no compelling reason to believe him. Không có lý do thuyết phục nào để tin anh ta. |
Không có lý do thuyết phục nào để tin anh ta. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The new studies provide compelling evidence in support of these concepts. Các nghiên cứu mới cung cấp bằng chứng thuyết phục hỗ trợ các khái niệm này. |
Các nghiên cứu mới cung cấp bằng chứng thuyết phục hỗ trợ các khái niệm này. | Lưu sổ câu |
| 7 |
There is no logically compelling argument to support their claims. Không có lập luận thuyết phục về mặt logic nào để hỗ trợ các tuyên bố của họ. |
Không có lập luận thuyết phục về mặt logic nào để hỗ trợ các tuyên bố của họ. | Lưu sổ câu |