Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

compelled là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ compelled trong tiếng Anh

compelled /kəmˈpeld/
- V-ed/Tính từ : Bị ép buộc; bắt buộc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "compelled"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: compel
Phiên âm: /kəmˈpel/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Ép buộc; thúc đẩy Ngữ cảnh: Dùng cho áp lực mạnh (tự nhiên hoặc xã hội) The law compels citizens to pay taxes.
Luật buộc công dân phải nộp thuế.
2 Từ: compels
Phiên âm: /kəmˈpelz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: (Ngôi thứ 3) ép buộc Ngữ cảnh: Hiện tại đơn The situation compels action.
Tình hình buộc phải hành động.
3 Từ: compelled
Phiên âm: /kəmˈpeld/ Loại từ: V-ed/Tính từ Nghĩa: Bị ép buộc; bắt buộc Ngữ cảnh: Mô tả cảm giác bị thúc ép He felt compelled to speak.
Anh ấy cảm thấy bị buộc phải lên tiếng.
4 Từ: compelling
Phiên âm: /kəmˈpelɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuyết phục; hấp dẫn; mạnh mẽ Ngữ cảnh: Dùng mô tả lý do, câu chuyện, bằng chứng She gave a compelling argument.
Cô ấy đưa ra một lập luận đầy thuyết phục.
5 Từ: compellingly
Phiên âm: /kəmˈpelɪŋli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách thuyết phục; hấp dẫn Ngữ cảnh: Dùng mô tả cách trình bày, kể chuyện He spoke compellingly.
Anh ấy nói rất thuyết phục.

Từ đồng nghĩa "compelled"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "compelled"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!