commonly: Thường xuyên; phổ biến
Commonly là trạng từ mô tả điều gì xảy ra thường xuyên hoặc được biết đến rộng rãi.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
common
|
Phiên âm: /ˈkɒmən/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Chung; phổ biến | Ngữ cảnh: Điều xảy ra thường xuyên |
This is a common problem. |
Đây là vấn đề phổ biến. |
| 2 |
Từ:
commonly
|
Phiên âm: /ˈkɒmənli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Thường xuyên; phổ biến | Ngữ cảnh: Dùng mô tả tần suất |
This word is commonly used. |
Từ này được dùng phổ biến. |
| 3 |
Từ:
commonness
|
Phiên âm: /ˈkɒmənnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tính phổ biến; sự thông thường | Ngữ cảnh: Trạng thái không đặc biệt |
The commonness of the issue surprised everyone. |
Sự phổ biến của vấn đề khiến mọi người ngạc nhiên. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Christopher is commonly known as Kit. Christopher thường được biết đến với cái tên Kit. |
Christopher thường được biết đến với cái tên Kit. | Lưu sổ câu |
| 2 |
avian influenza, commonly called bird flu cúm gia cầm, thường được gọi là cúm gia cầm |
cúm gia cầm, thường được gọi là cúm gia cầm | Lưu sổ câu |
| 3 |
This is one of the most commonly used methods. Đây là một trong những phương pháp được sử dụng phổ biến nhất. |
Đây là một trong những phương pháp được sử dụng phổ biến nhất. | Lưu sổ câu |
| 4 |
symptoms commonly associated with HIV các triệu chứng thường liên quan đến HIV |
các triệu chứng thường liên quan đến HIV | Lưu sổ câu |
| 5 |
These fats are commonly found in processed foods. Những chất béo này thường được tìm thấy trong thực phẩm chế biến sẵn. |
Những chất béo này thường được tìm thấy trong thực phẩm chế biến sẵn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
one of the most commonly available substances on the planet một trong những chất phổ biến nhất trên hành tinh |
một trong những chất phổ biến nhất trên hành tinh | Lưu sổ câu |
| 7 |
skin infections commonly seen in children nhiễm trùng da thường thấy ở trẻ em |
nhiễm trùng da thường thấy ở trẻ em | Lưu sổ câu |
| 8 |
It's a list of additives in foods we commonly consume. Đó là danh sách các chất phụ gia trong thực phẩm chúng ta thường tiêu thụ. |
Đó là danh sách các chất phụ gia trong thực phẩm chúng ta thường tiêu thụ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The lesson teaches you how to use the more commonly used features of the software. Bài học dạy bạn cách sử dụng các tính năng thường được sử dụng hơn của phần mềm. |
Bài học dạy bạn cách sử dụng các tính năng thường được sử dụng hơn của phần mềm. | Lưu sổ câu |
| 10 |
These companies are commonly thought of as models of efficiency. Những công ty này thường được coi là mô hình hiệu quả. |
Những công ty này thường được coi là mô hình hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 11 |
To receive satellite TV you need an antenna (commonly known as a dish). Để nhận truyền hình vệ tinh, bạn cần có ăng |
Để nhận truyền hình vệ tinh, bạn cần có ăng | Lưu sổ câu |
| 12 |
It's a list of additives in foods we commonly consume. Đó là danh sách các chất phụ gia trong thực phẩm chúng ta thường tiêu thụ. |
Đó là danh sách các chất phụ gia trong thực phẩm chúng ta thường tiêu thụ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Wedding receptions are commonly held in hotels. Các tiệc cưới thường được tổ chức trong khách sạn. |
Các tiệc cưới thường được tổ chức trong khách sạn. | Lưu sổ câu |