Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

common là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ common trong tiếng Anh

common /ˈkɒmən/
- (adj) : công, công cộng, thông thường, phổ biến

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

common: Chung, phổ biến

Common dùng để chỉ điều gì đó thường xuyên xảy ra, dễ gặp hoặc được chia sẻ bởi nhiều người.

  • It’s common to drink tea in the afternoon in many countries. (Uống trà vào buổi chiều là điều phổ biến ở nhiều quốc gia.)
  • They have a common interest in music and travel. (Họ có một sở thích chung về âm nhạc và du lịch.)
  • Common problems include poor communication and lack of resources. (Những vấn đề phổ biến bao gồm giao tiếp kém và thiếu tài nguyên.)

Bảng biến thể từ "common"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: common
Phiên âm: /ˈkɒmən/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Chung; phổ biến Ngữ cảnh: Điều xảy ra thường xuyên This is a common problem.
Đây là vấn đề phổ biến.
2 Từ: commonly
Phiên âm: /ˈkɒmənli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Thường xuyên; phổ biến Ngữ cảnh: Dùng mô tả tần suất This word is commonly used.
Từ này được dùng phổ biến.
3 Từ: commonness
Phiên âm: /ˈkɒmənnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tính phổ biến; sự thông thường Ngữ cảnh: Trạng thái không đặc biệt The commonness of the issue surprised everyone.
Sự phổ biến của vấn đề khiến mọi người ngạc nhiên.

Từ đồng nghĩa "common"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "common"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Between friends all is common.

Giữa bạn bè tất cả là của chung.

Lưu sổ câu

2

Common sense is not common.

Thông thường không phổ biến.

Lưu sổ câu

3

Every tragedy makes heroes of common people.

Mỗi bi kịch đều làm nên anh hùng của những người bình thường.

Lưu sổ câu

4

A common danger causes common action.

Một nguy hiểm chung gây ra hành động chung.

Lưu sổ câu

5

Death is common [sure] to all.

Cái chết là điều phổ biến [chắc chắn] đối với all.senturedict.com/common.html

Lưu sổ câu

6

A handful of common sense is worth a bushel of learning.

Một số ý thức chung đáng để học hỏi.

Lưu sổ câu

7

When two friends have a common purse, one sings and the other weeps.

Khi hai người bạn có chung một ví, một người hát và người kia khóc.

Lưu sổ câu

8

A handful of common sense is worth bushel of learning.

Một số ý thức chung đáng để học hỏi.

Lưu sổ câu

9

I have a lot in common with my sister.

Tôi có rất nhiều điểm chung với em gái tôi.

Lưu sổ câu

10

Doctors have warned against complacency in fighting common diseases.

Các bác sĩ đã cảnh báo chống lại sự tự mãn trong việc chống lại các bệnh thông thường.

Lưu sổ câu

11

Bombs rained down on the unarmed common people.

Bom đạn trút xuống những người dân thường không có vũ khí.

Lưu sổ câu

12

We had a surprising amount in common.

Chúng tôi đã có một số điểm chung đáng ngạc nhiên.

Lưu sổ câu

13

We have nothing in common.

Chúng tôi không có điểm gì chung.

Lưu sổ câu

14

It's a matter of common courtesy to acknowledge letters.

Đó là một vấn đề lịch sự thông thường để ghi nhận các lá thư.

Lưu sổ câu

15

Border skirmishes between India and Pakistan were common.

Các cuộc đụng độ biên giới giữa Ấn Độ và Pakistan là phổ biến.

Lưu sổ câu

16

Sandstorms are common during the Saudi Arabian winter.

Bão cát thường xảy ra trong mùa đông Ả Rập Saudi.

Lưu sổ câu

17

She hasn't an ounce of common sense.

Cô ấy không có chút ý thức nào.

Lưu sổ câu

18

Are you totally devoid of common sense?

Bạn hoàn toàn không có ý thức chung?

Lưu sổ câu

19

The word "undertaker" had long been in common usage.

Từ "người đảm nhận" đã được sử dụng phổ biến từ lâu.

Lưu sổ câu

20

He called for a common European policy on immigration.

Ông kêu gọi một chính sách chung của châu Âu về nhập cư.

Lưu sổ câu

21

Folk songs are part of our common heritage.

Các bài hát dân gian là một phần di sản chung của chúng ta.

Lưu sổ câu

22

Cremation is more common than burial in some countries.

Hỏa táng phổ biến hơn chôn cất ở một số quốc gia.

Lưu sổ câu

23

He has a lot of common sense.

Anh ấy có rất nhiều lẽ thường.

Lưu sổ câu

24

These two species share a common set of characteristics.

Hai loài này có chung một tập hợp các đặc điểm.

Lưu sổ câu

25

Smith is a common surname.

Smith là một họ phổ biến.

Lưu sổ câu

26

Auto-tuning VHF receivers are now common in cars.

Bộ thu VHF tự động điều chỉnh hiện nay đã trở nên phổ biến trên ô tô.

Lưu sổ câu

27

Plague was once very common here.

Bệnh dịch đã từng rất phổ biến ở đây.

Lưu sổ câu

28

We hope that common sense would prevail.

Chúng tôi hy vọng rằng ý thức chung sẽ chiếm ưu thế.

Lưu sổ câu

29

Some components of a thriving friendship are honesty, naturalness, thoughtfulness, some common interests.

Một số yếu tố cấu thành nên một tình bạn bền chặt là sự trung thực, tự nhiên, chu đáo, một số sở thích chung.

Lưu sổ câu

30

a common problem/occurrence/practice

một vấn đề phổ biến / sự cố / thực hành

Lưu sổ câu

31

a common feature/theme

một tính năng / chủ đề chung

Lưu sổ câu

32

the most common type of injury

loại thương tích phổ biến nhất

Lưu sổ câu

33

Breast cancer is the most common form of cancer among women in this country.

Ung thư vú là dạng ung thư phổ biến nhất ở phụ nữ nước này.

Lưu sổ câu

34

Jackson is a common English name.

Jackson là tên tiếng Anh thông dụng.

Lưu sổ câu

35

Some birds that were once a common sight are now becoming rare.

Một số loài chim từng là cảnh thường thấy nay trở nên hiếm.

Lưu sổ câu

36

a common spelling mistake

một lỗi chính tả phổ biến

Lưu sổ câu

37

Suicide is the most common cause of death amongst men in this age group.

Tự tử là nguyên nhân tử vong phổ biến nhất ở nam giới trong độ tuổi này.

Lưu sổ câu

38

The disease is very common in young horses.

Bệnh rất phổ biến ở ngựa non.

Lưu sổ câu

39

Allergies to milk are quite common in childhood.

Dị ứng với sữa khá phổ biến ở thời thơ ấu.

Lưu sổ câu

40

They share a common interest in photography.

Họ có chung sở thích chụp ảnh.

Lưu sổ câu

41

to have a common ancestor/enemy

có chung tổ tiên / kẻ thù

Lưu sổ câu

42

the need to cooperate to achieve a common goal

nhu cầu hợp tác để đạt được mục tiêu chung

Lưu sổ câu

43

We are working together for a common purpose.

Chúng tôi đang làm việc cùng nhau vì mục đích chung.

Lưu sổ câu

44

The various groups all learn Arabic, so they have a common language.

Các nhóm khác nhau đều học tiếng Ả Rập, vì vậy họ có một ngôn ngữ chung.

Lưu sổ câu

45

common ownership of the land

sở hữu chung đối với đất

Lưu sổ câu

46

This decision was taken for the common good (= the advantage of everyone).

Quyết định này được thực hiện vì lợi ích chung (= lợi ích của mọi người).

Lưu sổ câu

47

It is, by common consent, Scotland's prettiest coast (= everyone agrees that it is).

Đó là, theo sự đồng ý chung, bờ biển đẹp nhất Scotland (= mọi người đều đồng ý rằng nó là như vậy).

Lưu sổ câu

48

basic features that are common to all human languages

các tính năng cơ bản chung cho tất cả các ngôn ngữ của con người

Lưu sổ câu

49

This attitude is common to most young men in the armed services.

Thái độ này là phổ biến đối với hầu hết thanh niên trong các dịch vụ vũ trang.

Lưu sổ câu

50

Shakespeare's work was popular among the common people in his day.

Tác phẩm của Shakespeare rất phổ biến trong giới bình dân vào thời của ông.

Lưu sổ câu

51

In most people's eyes she was nothing more than a common criminal.

Trong mắt hầu hết mọi người, cô ấy chẳng khác gì một tên tội phạm bình thường.

Lưu sổ câu

52

It's only common decency to let her know what's happening (= people would expect it).

Việc cho cô ấy biết chuyện gì đang xảy ra (= mọi người sẽ mong đợi điều đó).

Lưu sổ câu

53

the common garden frog

con ếch vườn chung

Lưu sổ câu

54

I wanted a recording of the common cuckoo.

Tôi muốn có một bản ghi âm của chim cu gáy thông thường.

Lưu sổ câu

55

The swordfish is not common in European waters.

Cá kiếm không phổ biến ở các vùng biển Châu Âu.

Lưu sổ câu

56

She thought he was very common and uneducated.

Cô ấy nghĩ anh ta rất bình thường và vô học.

Lưu sổ câu

57

Their relationship is common knowledge.

Mối quan hệ của họ là kiến ​​thức chung.

Lưu sổ câu

58

Stomach pain is very common in children.

Đau dạ dày rất phổ biến ở trẻ em.

Lưu sổ câu

59

These problems now seem fairly common.

Những vấn đề này hiện có vẻ khá phổ biến.

Lưu sổ câu

60

It's a common enough situation, I know.

Đó là một tình huống đủ phổ biến, tôi biết.

Lưu sổ câu

61

Jones and Davies are common Welsh names.

Jones và Davies là những cái tên phổ biến của xứ Wales.

Lưu sổ câu

62

The fungus is a common sight in woodlands at this time of year.

Nấm thường xuất hiện trong rừng vào thời điểm này trong năm.

Lưu sổ câu

63

The most common complaint from patients was about poor communication.

Khiếu nại phổ biến nhất từ ​​bệnh nhân là giao tiếp kém.

Lưu sổ câu

64

Oats were the staple food of the common people.

Yến mạch là lương thực chính của người dân thường.

Lưu sổ câu

65

Polite letters of rejection are a matter of common courtesy.

Thư từ chối lịch sự là một vấn đề lịch sự thông thường.

Lưu sổ câu

66

I wish you wouldn't use that word—it sounds so common.

Tôi ước bạn sẽ không sử dụng từ đó — nó nghe có vẻ quá phổ biến.

Lưu sổ câu

67

I don't like Sandra. She seems a bit common to me.

Tôi không thích Sandra. Cô ấy có vẻ hơi bình thường với tôi.

Lưu sổ câu

68

Don't use that word, it's awfully common.

Đừng sử dụng từ đó, nó rất phổ biến.

Lưu sổ câu

69

He's as common as muck, but he's a got a lot of posh friends.

Anh ấy bình thường như một kẻ dở hơi, nhưng anh ấy có rất nhiều bạn bè sang trọng.

Lưu sổ câu

70

It's a common enough situation, I know.

Đó là một tình huống phổ biến, tôi biết.

Lưu sổ câu

71

I wish you wouldn't use that word—it sounds so common.

Tôi ước gì bạn không sử dụng từ đó

Lưu sổ câu

72

I don't like Sandra. She seems a bit common to me.

Tôi không thích Sandra. Cô ấy có vẻ hơi bình thường với tôi.

Lưu sổ câu

73

Don't use that word, it's awfully common.

Đừng sử dụng từ đó, nó rất phổ biến.

Lưu sổ câu

74

He's as common as muck, but he's a got a lot of posh friends.

Anh ấy bình thường như một kẻ dở hơi, nhưng anh ấy có rất nhiều bạn bè sang trọng.

Lưu sổ câu