Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

commitments là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ commitments trong tiếng Anh

commitments /kəˈmɪtmənts/
- Danh từ số nhiều : Những cam kết; trách nhiệm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "commitments"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: commitment
Phiên âm: /kəˈmɪtmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự cam kết; sự tận tâm Ngữ cảnh: Dùng trong công việc, tình cảm Her commitment to education is strong.
Cô ấy có sự tận tâm lớn với giáo dục.
2 Từ: commitments
Phiên âm: /kəˈmɪtmənts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những cam kết; trách nhiệm Ngữ cảnh: Những thứ cần hoàn thành He has many commitments today.
Hôm nay anh ấy có nhiều trách nhiệm.
3 Từ: commit
Phiên âm: /kəˈmɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Cam kết; phạm tội; giao phó Ngữ cảnh: Tùy ngữ cảnh They committed to the project.
Họ cam kết với dự án.
4 Từ: commits
Phiên âm: /kəˈmɪts/ Loại từ: Động từ Nghĩa: (Ngôi thứ 3) cam kết Ngữ cảnh: Dùng hiện tại đơn He commits to his goals.
Anh ấy cam kết với mục tiêu của mình.
5 Từ: committed
Phiên âm: /kəˈmɪtɪd/ Loại từ: Tính từ/V-ed Nghĩa: Tận tâm; cam kết; đã giao phó Ngữ cảnh: Dùng mô tả con người hoặc nhiệm vụ She is committed to her work.
Cô ấy tận tâm với công việc.
6 Từ: committing
Phiên âm: /kəˈmɪtɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang cam kết; đang phạm (tội) Ngữ cảnh: Ngữ pháp tiến trình He is committing to a healthier lifestyle.
Anh ấy đang cam kết lối sống lành mạnh.

Từ đồng nghĩa "commitments"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "commitments"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!