commitment: Cam kết; sự tận tâm
Commitment là danh từ chỉ lời hứa, nghĩa vụ hoặc sự tận tâm đối với một người, hoạt động hoặc mục tiêu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
commitment
|
Phiên âm: /kəˈmɪtmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự cam kết; sự tận tâm | Ngữ cảnh: Dùng trong công việc, tình cảm |
Her commitment to education is strong. |
Cô ấy có sự tận tâm lớn với giáo dục. |
| 2 |
Từ:
commitments
|
Phiên âm: /kəˈmɪtmənts/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những cam kết; trách nhiệm | Ngữ cảnh: Những thứ cần hoàn thành |
He has many commitments today. |
Hôm nay anh ấy có nhiều trách nhiệm. |
| 3 |
Từ:
commit
|
Phiên âm: /kəˈmɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Cam kết; phạm tội; giao phó | Ngữ cảnh: Tùy ngữ cảnh |
They committed to the project. |
Họ cam kết với dự án. |
| 4 |
Từ:
commits
|
Phiên âm: /kəˈmɪts/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: (Ngôi thứ 3) cam kết | Ngữ cảnh: Dùng hiện tại đơn |
He commits to his goals. |
Anh ấy cam kết với mục tiêu của mình. |
| 5 |
Từ:
committed
|
Phiên âm: /kəˈmɪtɪd/ | Loại từ: Tính từ/V-ed | Nghĩa: Tận tâm; cam kết; đã giao phó | Ngữ cảnh: Dùng mô tả con người hoặc nhiệm vụ |
She is committed to her work. |
Cô ấy tận tâm với công việc. |
| 6 |
Từ:
committing
|
Phiên âm: /kəˈmɪtɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang cam kết; đang phạm (tội) | Ngữ cảnh: Ngữ pháp tiến trình |
He is committing to a healthier lifestyle. |
Anh ấy đang cam kết lối sống lành mạnh. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I'm not ready to make a long-term commitment. Tôi chưa sẵn sàng cam kết lâu dài. |
Tôi chưa sẵn sàng cam kết lâu dài. | Lưu sổ câu |
| 2 |
They have failed to honour their commitments. Họ đã không thực hiện các cam kết của mình. |
Họ đã không thực hiện các cam kết của mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The company has shown a commitment to diversity over the years. Công ty đã thể hiện cam kết về sự đa dạng trong những năm qua. |
Công ty đã thể hiện cam kết về sự đa dạng trong những năm qua. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He questioned the government's commitment to public services. Ông đặt câu hỏi về cam kết của chính phủ đối với các dịch vụ công. |
Ông đặt câu hỏi về cam kết của chính phủ đối với các dịch vụ công. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We're looking for a firm commitment from both sides. Chúng tôi đang tìm kiếm một cam kết chắc chắn từ cả hai phía. |
Chúng tôi đang tìm kiếm một cam kết chắc chắn từ cả hai phía. | Lưu sổ câu |
| 6 |
This project demonstrates our commitment to improving the quality of the city's green spaces. Dự án này thể hiện cam kết của chúng tôi trong việc nâng cao chất lượng không gian xanh của thành phố. |
Dự án này thể hiện cam kết của chúng tôi trong việc nâng cao chất lượng không gian xanh của thành phố. | Lưu sổ câu |
| 7 |
They reaffirmed their commitment to work for peace. Họ tái khẳng định cam kết làm việc vì hòa bình. |
Họ tái khẳng định cam kết làm việc vì hòa bình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Australia is determined to meet its commitments under the agreement. Úc quyết tâm đáp ứng các cam kết của mình theo hiệp định. |
Úc quyết tâm đáp ứng các cam kết của mình theo hiệp định. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He has demonstrated exceptional commitment and dedication. Anh ấy đã thể hiện sự cam kết và cống hiến đặc biệt. |
Anh ấy đã thể hiện sự cam kết và cống hiến đặc biệt. | Lưu sổ câu |
| 10 |
commitment to education/democracy/social justice cam kết giáo dục / dân chủ / công bằng xã hội |
cam kết giáo dục / dân chủ / công bằng xã hội | Lưu sổ câu |
| 11 |
Not everyone will be happy with this level of commitment. Không phải ai cũng sẽ hài lòng với mức độ cam kết này. |
Không phải ai cũng sẽ hài lòng với mức độ cam kết này. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She was criticized for her lack of commitment. Cô bị chỉ trích vì thiếu cam kết. |
Cô bị chỉ trích vì thiếu cam kết. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He's busy for the next month with filming commitments. Anh ấy bận rộn trong tháng tới với các cam kết quay phim. |
Anh ấy bận rộn trong tháng tới với các cam kết quay phim. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Women very often have to juggle work with their family commitments. Phụ nữ thường phải giải quyết công việc với những cam kết trong gia đình. |
Phụ nữ thường phải giải quyết công việc với những cam kết trong gia đình. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I don't want to take on any more commitments. Tôi không muốn thực hiện thêm bất kỳ cam kết nào nữa. |
Tôi không muốn thực hiện thêm bất kỳ cam kết nào nữa. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Taking on a mortgage is a huge financial commitment. Thế chấp là một cam kết tài chính khổng lồ. |
Thế chấp là một cam kết tài chính khổng lồ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
the commitment of resources to education cam kết nguồn lực cho giáo dục |
cam kết nguồn lực cho giáo dục | Lưu sổ câu |
| 18 |
Achieving success at this level requires a commitment of time and energy. Để đạt được thành công ở cấp độ này đòi hỏi sự cam kết về thời gian và năng lượng. |
Để đạt được thành công ở cấp độ này đòi hỏi sự cam kết về thời gian và năng lượng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The company is making a long-term commitment to breaking into the American market. Công ty đang cam kết lâu dài để thâm nhập thị trường Mỹ. |
Công ty đang cam kết lâu dài để thâm nhập thị trường Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The government avoided giving any commitments on pensions. Chính phủ tránh đưa ra bất kỳ cam kết nào về lương hưu. |
Chính phủ tránh đưa ra bất kỳ cam kết nào về lương hưu. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The government has managed to gain the commitment of employers to the scheme. Chính phủ đã cố gắng đạt được cam kết của người sử dụng lao động đối với chương trình này. |
Chính phủ đã cố gắng đạt được cam kết của người sử dụng lao động đối với chương trình này. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The president made a firm commitment to increasing spending on health. Tổng thống đưa ra cam kết chắc chắn về việc tăng chi tiêu cho y tế. |
Tổng thống đưa ra cam kết chắc chắn về việc tăng chi tiêu cho y tế. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Is the government going to honour its commitments on the reduction of air pollution? Chính phủ có thực hiện các cam kết về giảm ô nhiễm không khí không? |
Chính phủ có thực hiện các cam kết về giảm ô nhiễm không khí không? | Lưu sổ câu |
| 24 |
This is part of the farm's continued commitment to preserving wildlife. Đây là một phần trong cam kết tiếp tục bảo tồn động vật hoang dã của trang trại. |
Đây là một phần trong cam kết tiếp tục bảo tồn động vật hoang dã của trang trại. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She doesn't want to make a big emotional commitment to Steve at the moment. Cô ấy không muốn cam kết tình cảm quá lớn với Steve vào lúc này. |
Cô ấy không muốn cam kết tình cảm quá lớn với Steve vào lúc này. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Learning to play the violin requires strong commitment. Học chơi violin đòi hỏi sự cam kết mạnh mẽ. |
Học chơi violin đòi hỏi sự cam kết mạnh mẽ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
his lifelong commitment to the socialist cause cam kết suốt đời của ông cho sự nghiệp xã hội chủ nghĩa |
cam kết suốt đời của ông cho sự nghiệp xã hội chủ nghĩa | Lưu sổ câu |
| 28 |
to demonstrate a commitment to human rights để thể hiện cam kết về quyền con người |
để thể hiện cam kết về quyền con người | Lưu sổ câu |
| 29 |
I was saddened to see their lack of commitment. Tôi rất buồn khi thấy họ thiếu cam kết. |
Tôi rất buồn khi thấy họ thiếu cam kết. | Lưu sổ câu |
| 30 |
They all played with commitment and determination. Tất cả đều chơi với sự cam kết và quyết tâm. |
Tất cả đều chơi với sự cam kết và quyết tâm. | Lưu sổ câu |
| 31 |
This post demands a high level of commitment. Bài đăng này yêu cầu mức độ cam kết cao. |
Bài đăng này yêu cầu mức độ cam kết cao. | Lưu sổ câu |
| 32 |
A career as an actor requires one hundred per cent commitment. Sự nghiệp diễn viên đòi hỏi một trăm phần trăm cam kết. |
Sự nghiệp diễn viên đòi hỏi một trăm phần trăm cam kết. | Lưu sổ câu |
| 33 |
This will probably prove to be the largest financial commitment the industry has ever made. Đây có thể sẽ là cam kết tài chính lớn nhất mà ngành công nghiệp từng thực hiện. |
Đây có thể sẽ là cam kết tài chính lớn nhất mà ngành công nghiệp từng thực hiện. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Buying a house is a big financial commitment. Mua nhà là một cam kết tài chính lớn. |
Mua nhà là một cam kết tài chính lớn. | Lưu sổ câu |
| 35 |
a heavy commitment of capital một cam kết vốn lớn |
một cam kết vốn lớn | Lưu sổ câu |
| 36 |
The war on poverty requires a commitment of resources from the developing nations. Cuộc chiến chống đói nghèo đòi hỏi sự cam kết về nguồn lực từ các quốc gia đang phát triển. |
Cuộc chiến chống đói nghèo đòi hỏi sự cam kết về nguồn lực từ các quốc gia đang phát triển. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She can't meet her financial commitments. Cô ấy không thể đáp ứng các cam kết tài chính của mình. |
Cô ấy không thể đáp ứng các cam kết tài chính của mình. | Lưu sổ câu |
| 38 |
This is part of the farm's continued commitment to preserving wildlife. Đây là một phần trong cam kết tiếp tục bảo tồn động vật hoang dã của trang trại. |
Đây là một phần trong cam kết tiếp tục bảo tồn động vật hoang dã của trang trại. | Lưu sổ câu |
| 39 |
She can't meet her financial commitments. Cô ấy không thể đáp ứng các cam kết tài chính của mình. |
Cô ấy không thể đáp ứng các cam kết tài chính của mình. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The U.S. army demands a four-year commitment from its enlistees. Quân đội Mỹ đòi hỏi sự chuyển giao 4 năm 1 lần từ những người có tên trên danh sách |
Quân đội Mỹ đòi hỏi sự chuyển giao 4 năm 1 lần từ những người có tên trên danh sách | Lưu sổ câu |