Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

commit là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ commit trong tiếng Anh

commit /kəˈmɪt/
- (v) : giao, gửi, ủy nhiệm, ủy thác; tống giam, bỏ tù

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

commit: Cam kết, phạm tội

Commit dùng để chỉ hành động cam kết thực hiện một việc gì đó, hoặc thực hiện hành vi phạm tội.

  • She committed to helping the organization with fundraising. (Cô ấy cam kết giúp tổ chức với việc quyên góp tiền.)
  • He was accused of committing a crime last week. (Anh ấy bị cáo buộc đã phạm tội vào tuần trước.)
  • The team committed to finishing the project by the end of the month. (Đội cam kết hoàn thành dự án vào cuối tháng.)

Bảng biến thể từ "commit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: commitment
Phiên âm: /kəˈmɪtmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự cam kết; sự tận tâm Ngữ cảnh: Dùng trong công việc, tình cảm Her commitment to education is strong.
Cô ấy có sự tận tâm lớn với giáo dục.
2 Từ: commitments
Phiên âm: /kəˈmɪtmənts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những cam kết; trách nhiệm Ngữ cảnh: Những thứ cần hoàn thành He has many commitments today.
Hôm nay anh ấy có nhiều trách nhiệm.
3 Từ: commit
Phiên âm: /kəˈmɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Cam kết; phạm tội; giao phó Ngữ cảnh: Tùy ngữ cảnh They committed to the project.
Họ cam kết với dự án.
4 Từ: commits
Phiên âm: /kəˈmɪts/ Loại từ: Động từ Nghĩa: (Ngôi thứ 3) cam kết Ngữ cảnh: Dùng hiện tại đơn He commits to his goals.
Anh ấy cam kết với mục tiêu của mình.
5 Từ: committed
Phiên âm: /kəˈmɪtɪd/ Loại từ: Tính từ/V-ed Nghĩa: Tận tâm; cam kết; đã giao phó Ngữ cảnh: Dùng mô tả con người hoặc nhiệm vụ She is committed to her work.
Cô ấy tận tâm với công việc.
6 Từ: committing
Phiên âm: /kəˈmɪtɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang cam kết; đang phạm (tội) Ngữ cảnh: Ngữ pháp tiến trình He is committing to a healthier lifestyle.
Anh ấy đang cam kết lối sống lành mạnh.

Từ đồng nghĩa "commit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "commit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I fear lest we commit an inexcusable blunder.

Tôi sợ rằng chúng ta sẽ phạm phải một sai lầm không thể bào chữa được.

Lưu sổ câu

2

Women commit fewer crimes than men.

Phụ nữ phạm tội ít hơn nam giới.

Lưu sổ câu

3

I commit this evil book to the flames.

Tôi đưa cuốn sách xấu xa này vào ngọn lửa.

Lưu sổ câu

4

to commit murder / adultery, etc.

phạm tội giết người / ngoại tình, v.v.

Lưu sổ câu

5

He was charged with conspiracy to commit criminal damage.

Anh ta bị buộc tội âm mưu gây thiệt hại hình sự.

Lưu sổ câu

6

Can it be proved that he did commit these offences?

Có thể chứng minh rằng anh ta đã phạm những tội này không?

Lưu sổ câu

7

The odds are that he will commit the same crime again.

Tỷ lệ cược là anh ta sẽ phạm tội tương tự một lần nữa.

Lưu sổ câu

8

We are all busy XiZi, not commit, cannot be resolved.

Chúng tôi đều bận XiZi, không cam kết, không giải quyết được.

Lưu sổ câu

9

I am not proud, also not commit tomfoolery, is tired of all depend on.

Tôi không kiêu hãnh, cũng không cam tâm, mệt mỏi vì tất cả phải phụ thuộc.

Lưu sổ câu

10

Soldiers who obey orders to commit atrocities should be answerable for their crimes.

Những người lính tuân theo mệnh lệnh thực hiện hành vi tàn bạo phải chịu trách nhiệm về tội ác của họ.

Lưu sổ câu

11

More people commit suicide at Christmas than at any other time.

Nhiều người tự tử vào Giáng sinh hơn bất kỳ thời điểm nào khác.

Lưu sổ câu

12

I shall commit to her success.

Tôi sẽ cam kết cho sự thành công của cô ấy.

Lưu sổ câu

13

Many young offenders commit further crimes with alarming predictability.

Nhiều người trẻ tuổi phạm tội tiếp tục phạm tội với khả năng dự đoán đáng báo động.

Lưu sổ câu

14

He brooded on whether she should commit suicide.

Anh đã nghiền ngẫm về việc liệu cô có nên tự tử hay không.

Lưu sổ câu

15

There are unconfirmed reports he tried to commit suicide.

Có những báo cáo chưa được xác nhận rằng anh ta đã cố gắng tự tử.

Lưu sổ câu

16

She had repeatedly threatened to commit suicide.

Cô từng nhiều lần dọa tự tử.

Lưu sổ câu

17

They tried to persuade her to commit perjury.

Họ cố gắng thuyết phục cô ta khai man.

Lưu sổ câu

18

People who commit crimes like that aren't normal.

Những người phạm tội như thế không bình thường.

Lưu sổ câu

19

Women commit far less crime than men.

Phụ nữ phạm tội ít hơn nam giới.

Lưu sổ câu

20

He didn't commit what I said to memory.

Anh ấy không cam kết những gì tôi đã nói với bộ nhớ.

Lưu sổ câu

21

They would commit every crime short of murder.

Họ sẽ phạm mọi tội, trừ tội giết người.

Lưu sổ câu

22

He couldn't commit himself on any issue.

Anh ấy không thể cam kết với bất kỳ vấn đề nào.

Lưu sổ câu

23

Meeting them doesn't commit us to anything.

Gặp gỡ họ không khiến chúng ta cam kết với bất cứ điều gì.

Lưu sổ câu

24

The government must commit itself to improving health care.

Chính phủ phải cam kết cải thiện việc chăm sóc sức khỏe.

Lưu sổ câu

25

You should commit your idea to writing.

Bạn nên đưa ý tưởng của mình vào văn bản.

Lưu sổ câu

26

People who commit such crimes aren't normal.

Những người phạm tội như vậy là không bình thường.

Lưu sổ câu

27

Love is blind, and lovers cannot see the pretty follies that themselves commit.

Tình yêu là mù quáng, và những người yêu nhau không thể nhìn thấy những người đẹp mà họ cam kết.

Lưu sổ câu

28

He was sent to prison for a crime that he didn't commit.

Anh ta đã bị đưa vào tù vì một tội ác mà anh ta không phạm phải.

Lưu sổ câu

29

He suffered the injustice of being punished for a crime which he did not commit.

Anh ta phải chịu sự bất công khi bị trừng phạt vì một tội ác mà anh ta không phạm phải.

Lưu sổ câu

30

to commit a crime/an offence

phạm tội / phạm tội

Lưu sổ câu

31

to commit murder/fraud/adultery

phạm tội giết người / lừa đảo / ngoại tình

Lưu sổ câu

32

to commit an act of violence/terrorism

thực hiện hành động bạo lực / khủng bố

Lưu sổ câu

33

to commit an error/a sin

phạm một lỗi / một tội lỗi

Lưu sổ câu

34

to commit atrocities

thực hiện hành vi tàn bạo

Lưu sổ câu

35

appalling crimes committed against innocent children

tội ác kinh hoàng đối với trẻ em vô tội

Lưu sổ câu

36

Most crimes are committed by young men.

Hầu hết các tội ác đều do nam thanh niên thực hiện.

Lưu sổ câu

37

The men are being held on suspicion of conspiracy to commit armed robbery.

Những người đàn ông đang bị tạm giữ vì tình nghi âm mưu thực hiện hành vi cướp có vũ trang.

Lưu sổ câu

38

Her father had committed suicide.

Cha cô đã tự sát.

Lưu sổ câu

39

They want to see the text of the proposed treaty before fully committing themselves.

Họ muốn xem văn bản của hiệp ước được đề xuất trước khi cam kết hoàn toàn.

Lưu sổ câu

40

Making an application does not commit you to anything.

Làm đơn đăng ký không khiến bạn phải tuân theo bất cứ điều gì.

Lưu sổ câu

41

Borrowers should think carefully before committing themselves to taking out a loan.

Người đi vay nên suy nghĩ kỹ trước khi cam kết đi vay.

Lưu sổ câu

42

Both sides committed themselves to settle the dispute peacefully.

Cả hai bên cam kết giải quyết tranh chấp một cách hòa bình.

Lưu sổ câu

43

You don't have to commit yourself now—just think about it.

Bây giờ bạn không cần phải cam kết

Lưu sổ câu

44

The council has committed large amounts of money to housing projects.

Hội đồng đã cam kết chi một số tiền lớn cho các dự án nhà ở.

Lưu sổ câu

45

The University committed substantial funds to assisting mature students.

Trường đại học cam kết tài trợ đáng kể để hỗ trợ sinh viên trưởng thành.

Lưu sổ câu

46

She was committed to a psychiatric hospital.

Cô ấy được đưa vào bệnh viện tâm thần.

Lưu sổ câu

47

The attackers were committed for trial at Bristol Crown Court.

Những kẻ tấn công bị đưa ra xét xử tại Tòa án Bristol Crown.

Lưu sổ câu

48

She committed the instructions to memory.

Cô ấy cam kết các hướng dẫn vào bộ nhớ.

Lưu sổ câu

49

He denied conspiring to commit robberies in April last year.

Anh ta phủ nhận âm mưu thực hiện các vụ cướp vào tháng 4 năm ngoái.

Lưu sổ câu

50

He was punished for a murder he did not commit.

Anh ta bị trừng phạt vì một tội giết người mà anh ta không phạm phải.

Lưu sổ câu

51

I had committed a faux pas by referring to her ex-husband.

Tôi đã phạm tội giả mạo khi đề cập đến chồng cũ của cô ấy.

Lưu sổ câu

52

Was she capable of committing a crime?

Cô ấy có khả năng phạm tội không?

Lưu sổ câu

53

committing an act of violence

thực hiện hành vi bạo lực

Lưu sổ câu

54

What leads someone to commit murder?

Điều gì khiến ai đó phạm tội giết người?

Lưu sổ câu

55

He has now committed us to buying the house.

Anh ấy đã cam kết với chúng tôi để mua căn nhà.

Lưu sổ câu

56

We need people to commit themselves to regular voluntary work.

Chúng tôi cần mọi người cam kết thực hiện công việc tình nguyện thường xuyên.

Lưu sổ câu

57

Both candidates refused to commit themselves to tax cuts.

Cả hai ứng cử viên đều từ chối cam kết cắt giảm thuế.

Lưu sổ câu

58

Several countries were reluctant to commit themselves to the treaty.

Một số quốc gia đã miễn cưỡng cam kết với hiệp ước.

Lưu sổ câu

59

I don't know what his opinion is. He won't commit himself.

Tôi không biết ý kiến ​​của anh ấy là gì. Anh ấy sẽ không cam tâm.

Lưu sổ câu

60

He had never committed himself to any ideology.

Anh ta chưa bao giờ dấn thân vào bất kỳ hệ tư tưởng nào.

Lưu sổ câu

61

I don't know what his opinion is. He won't commit himself.

Tôi không biết ý kiến ​​của anh ấy là gì. Anh ấy sẽ không cam tâm.

Lưu sổ câu

62

With this kind of investment, you must commit your money for at least five years.

Với kiểu đầu tư này, bạn phải giam tiền của bạn ít nhất 5 năm.

Lưu sổ câu