Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

comment là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ comment trong tiếng Anh

comment /ˈkɒment/
- (n) (v) : lời bình luận, lời chú giải; bình luận, phê bình, chú thích, dẫn giải

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

comment: Bình luận

Comment là một sự nhận xét, nhận xét hoặc lời chỉ trích về điều gì đó.

  • He made a comment on her post about the new movie. (Anh ấy đã bình luận về bài viết của cô ấy về bộ phim mới.)
  • She left a positive comment on the article. (Cô ấy để lại một bình luận tích cực về bài viết.)
  • They discussed the comment during the meeting. (Họ thảo luận về bình luận đó trong cuộc họp.)

Bảng biến thể từ "comment"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: comment
Phiên âm: /ˈkɒment/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bình luận Ngữ cảnh: Dùng để chỉ ý kiến hoặc nhận xét về điều gì đó His comment on the report was helpful.
Bình luận của anh ấy về báo cáo rất hữu ích.
2 Từ: comment
Phiên âm: /kəˈment/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Bình luận, nhận xét Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đưa ra ý kiến hoặc nhận xét về điều gì đó She commented on the new policy.
Cô ấy đã bình luận về chính sách mới.
3 Từ: commented
Phiên âm: /ˈkɒmentɪd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã bình luận Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động bình luận đã hoàn thành He commented positively on the article.
Anh ấy đã bình luận tích cực về bài viết.
4 Từ: commenting
Phiên âm: /ˈkɒmentɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang bình luận Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động bình luận đang diễn ra They are commenting on the new design.
Họ đang bình luận về thiết kế mới.

Từ đồng nghĩa "comment"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "comment"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I was a bit narked by David's comment.

Tôi đã hơi buồn vì nhận xét của David.

Lưu sổ câu

2

Britain's ambassador in Moscow has refused to comment.

Đại sứ của Anh tại Moscow đã từ chối bình luận.

Lưu sổ câu

3

What she said was fair comment .

Những gì cô ấy nói là bình luận công bằng.

Lưu sổ câu

4

It was only a throwaway comment.

Đó chỉ là một bình luận vứt bỏ.

Lưu sổ câu

5

He handed me the document without comment.

Anh ấy đưa cho tôi tài liệu mà không cần bình luận.

Lưu sổ câu

6

Everyone will have an opportunity to comment.

Mọi người sẽ có cơ hội để bình luận.

Lưu sổ câu

7

The minister refused to comment on individual cases.

Bộ trưởng từ chối bình luận về các trường hợp cá nhân.

Lưu sổ câu

8

I feel unqualified to comment on the subject.

Tôi cảm thấy không đủ tư cách để bình luận về chủ đề này.

Lưu sổ câu

9

Mrs Hardie refrained from making any comment.

Bà Hardie từ chối đưa ra bất kỳ bình luận nào.

Lưu sổ câu

10

I'd just like to make a comment.

Tôi chỉ muốn đưa ra một bình luận.

Lưu sổ câu

11

His comment seemed perfectly innocuous.

Nhận xét của anh ấy dường như hoàn toàn vô thưởng vô phạt.

Lưu sổ câu

12

He refused to comment after the trial.

Anh từ chối bình luận sau phiên tòa.

Lưu sổ câu

13

The director was not available for comment.

Giám đốc đã không có sẵn để bình luận.

Lưu sổ câu

14

Do you have any comment,(www.) Mr President?

Ông có nhận xét gì không, (www.Senturedict.com) Thưa Tổng thống?

Lưu sổ câu

15

She brushed past me without making any comment.

Cô ấy lướt qua tôi mà không đưa ra lời bình luận nào.

Lưu sổ câu

16

Her comment was uncomfortably close to the truth.

Nhận xét của cô ấy gần với sự thật một cách khó chịu.

Lưu sổ câu

17

I forbore to comment on this.

Tôi không muốn bình luận về điều này.

Lưu sổ câu

18

He made a comment about the bad road.

Anh ta đưa ra nhận xét về con đường xấu.

Lưu sổ câu

19

It was just a casual comment, I didn't mean it to be taken so seriously.

Đó chỉ là một nhận xét bình thường, tôi không có ý nói nó được coi trọng như vậy.

Lưu sổ câu

20

Have you any comment to make on the recent developments?

Bạn có nhận xét gì về những phát triển gần đây?

Lưu sổ câu

21

He refused to comment before he had seen all the relevant information.

Anh ta từ chối bình luận trước khi anh ta xem tất cả các thông tin liên quan.

Lưu sổ câu

22

She was deflated when Fen made no comment on her achievement.

Cô ấy đã bị xì hơi khi Fen không đưa ra bình luận gì về thành tích của cô ấy.

Lưu sổ câu

23

A spokesman declined to comment until the evidence could be studied further.

Một phát ngôn viên từ chối bình luận cho đến khi bằng chứng có thể được nghiên cứu thêm.

Lưu sổ câu

24

The Minister accused of misleading parliament was unavailable for comment last night.

Bộ trưởng bị buộc tội đánh lừa quốc hội đã không có bình luận gì vào đêm qua.

Lưu sổ câu

25

Neither Mr Rose nor Mr Woodhead was available for comment yesterday.

Cả ông Rose và ông Woodhead đều không đưa ra bình luận ngày hôm qua.

Lưu sổ câu

26

His recently completed chapel for Fitzwilliam is attracting favourable comment.

Nhà nguyện vừa hoàn thành của ông cho Fitzwilliam đang thu hút nhiều bình luận tích cực.

Lưu sổ câu

27

A member of the Royal Commission on Criminal Justice, Miss Rafferty is well-placed to comment.

Một thành viên của Ủy ban Tư pháp Hình sự Hoàng gia, Hoa hậu Rafferty có đủ khả năng để bình luận.

Lưu sổ câu

28

'You should really have asked me first.' 'Right, okay, fair comment.'

'Bạn thực sự nên hỏi tôi trước.' 'Đúng, được, bình luận công bằng.'

Lưu sổ câu

29

Mr Hicks is out of the country and so unavailable for comment.

Mr Hicks ở nước ngoài nên không có bình luận gì.

Lưu sổ câu

30

She made helpful comments on my work.

Cô ấy đã đưa ra những nhận xét hữu ích về công việc của tôi.

Lưu sổ câu

31

thoughtful/interesting/insightful comments

nhận xét sâu sắc / thú vị / sâu sắc

Lưu sổ câu

32

snide/critical/derogatory comments

bình luận khinh thường / chỉ trích / xúc phạm

Lưu sổ câu

33

Have you any comment to make about the cause of the disaster?

Bạn có nhận xét gì về nguyên nhân của thảm họa?

Lưu sổ câu

34

The director was not available for comment.

Giám đốc không có bình luận.

Lưu sổ câu

35

You have to register to post a comment.

Bạn phải đăng ký để viết bình luận.

Lưu sổ câu

36

Please leave a comment on our website.

Vui lòng để lại bình luận trên trang web của chúng tôi.

Lưu sổ câu

37

Keep up to date with all the latest news and comment.

Cập nhật tất cả các tin tức và bình luận mới nhất.

Lưu sổ câu

38

You can post a question in the comments section below.

Bạn có thể đăng câu hỏi trong phần bình luận bên dưới.

Lưu sổ câu

39

What she said was fair comment (= a reasonable critcism).

Những gì cô ấy nói là bình luận công bằng (= một chủ nghĩa critcism hợp lý).

Lưu sổ câu

40

The results are a clear comment on government education policy.

Kết quả là một nhận xét rõ ràng về chính sách giáo dục của chính phủ.

Lưu sổ câu

41

There was a lot of comment about his behaviour.

Đã có rất nhiều bình luận về hành vi của anh ta.

Lưu sổ câu

42

‘Will you resign, sir?’ ‘No comment!’

"Ông sẽ từ chức chứ?"

Lưu sổ câu

43

When asked about the allegations, the chairman replied ‘no comment’.

Khi được hỏi về các cáo buộc, chủ tọa trả lời "không bình luận".

Lưu sổ câu

44

Editorial comment in the press tended to support the government in this matter.

Bình luận của người biên tập trên báo chí có xu hướng ủng hộ chính phủ trong vấn đề này.

Lưu sổ câu

45

Feel free to post your comments if you have any.

Hãy đăng bình luận của bạn nếu bạn có bất kỳ ý kiến ​​nào.

Lưu sổ câu

46

Her novels were a vehicle for shrewd social comment.

Tiểu thuyết của cô ấy là một phương tiện để bình luận xã hội sắc sảo.

Lưu sổ câu

47

Highly critical comments have been made about the conduct of some ministers.

Các ý kiến ​​phê bình cao đã được đưa ra về hành vi của một số bộ trưởng.

Lưu sổ câu

48

I would prefer not to pass comment before I have more information on the case.

Tôi không muốn thông qua bình luận trước khi tôi có thêm thông tin về vụ việc.

Lưu sổ câu

49

If you have any comments, please send them to the above address.

Mọi ý kiến ​​đóng góp xin gửi về địa chỉ trên.

Lưu sổ câu

50

KPJ officials declined comment.

Các quan chức KPJ từ chối bình luận.

Lưu sổ câu

51

She accepted his diagnosis without comment.

Cô ấy chấp nhận chẩn đoán của anh ấy mà không cần bình luận.

Lưu sổ câu

52

She directed all her comments at Steve.

Cô ấy hướng mọi bình luận của mình vào Steve.

Lưu sổ câu

53

She made a cryptic comment about how the film mirrored her life.

Cô ấy đưa ra một nhận xét khó hiểu về cách bộ phim phản chiếu cuộc đời cô ấy.

Lưu sổ câu

54

The minister was unavailable for comment last night.

Bộ trưởng không có bình luận gì vào đêm qua.

Lưu sổ câu

55

The school has invited comments from parents about the new curriculum.

Nhà trường đã mời ý kiến ​​của phụ huynh về chương trình học mới.

Lưu sổ câu

56

The spokesman was not available for comment last night.

Người phát ngôn không có bình luận gì vào đêm qua.

Lưu sổ câu

57

This idea deserves more than passing comment.

Ý tưởng này xứng đáng hơn là bình luận.

Lưu sổ câu

58

Viewers are encouraged to phone in questions and comments.

Người xem được khuyến khích gọi điện để đặt câu hỏi và nhận xét.

Lưu sổ câu

59

We have received many helpful comments from fellow-sufferers.

Chúng tôi đã nhận được nhiều ý kiến ​​đóng góp hữu ích từ những người cùng khổ.

Lưu sổ câu

60

We welcome comments from readers.

Chúng tôi hoan nghênh ý kiến ​​đóng góp của độc giả.

Lưu sổ câu

61

a general comment on the weather

một nhận xét chung về thời tiết

Lưu sổ câu

62

a book with critical comment on the various strands of feminism

một cuốn sách với bình luận phê bình về các mặt khác nhau của nữ quyền

Lưu sổ câu

63

The article attracted much adverse comment.

Bài báo thu hút nhiều bình luận bất lợi.

Lưu sổ câu

64

His visits were the source of much comment.

Các chuyến thăm của anh ấy là nguồn gốc của nhiều bình luận.

Lưu sổ câu

65

The attack is a sad comment on the public's understanding of mental illness.

Cuộc tấn công là một nhận xét đáng buồn về sự hiểu biết của công chúng về bệnh tâm thần.

Lưu sổ câu

66

the declaration of war

tuyên chiến

Lưu sổ câu

67

The attack is a sad comment on the public's understanding of mental illness.

Cuộc tấn công là một nhận xét đáng buồn về sự hiểu biết của công chúng về bệnh tâm thần.

Lưu sổ câu