comment: Bình luận
Comment là một sự nhận xét, nhận xét hoặc lời chỉ trích về điều gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
comment
|
Phiên âm: /ˈkɒment/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bình luận | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ ý kiến hoặc nhận xét về điều gì đó |
His comment on the report was helpful. |
Bình luận của anh ấy về báo cáo rất hữu ích. |
| 2 |
Từ:
comment
|
Phiên âm: /kəˈment/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Bình luận, nhận xét | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đưa ra ý kiến hoặc nhận xét về điều gì đó |
She commented on the new policy. |
Cô ấy đã bình luận về chính sách mới. |
| 3 |
Từ:
commented
|
Phiên âm: /ˈkɒmentɪd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã bình luận | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động bình luận đã hoàn thành |
He commented positively on the article. |
Anh ấy đã bình luận tích cực về bài viết. |
| 4 |
Từ:
commenting
|
Phiên âm: /ˈkɒmentɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang bình luận | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động bình luận đang diễn ra |
They are commenting on the new design. |
Họ đang bình luận về thiết kế mới. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I was a bit narked by David's comment. Tôi đã hơi buồn vì nhận xét của David. |
Tôi đã hơi buồn vì nhận xét của David. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Britain's ambassador in Moscow has refused to comment. Đại sứ của Anh tại Moscow đã từ chối bình luận. |
Đại sứ của Anh tại Moscow đã từ chối bình luận. | Lưu sổ câu |
| 3 |
What she said was fair comment . Những gì cô ấy nói là bình luận công bằng. |
Những gì cô ấy nói là bình luận công bằng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
It was only a throwaway comment. Đó chỉ là một bình luận vứt bỏ. |
Đó chỉ là một bình luận vứt bỏ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He handed me the document without comment. Anh ấy đưa cho tôi tài liệu mà không cần bình luận. |
Anh ấy đưa cho tôi tài liệu mà không cần bình luận. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Everyone will have an opportunity to comment. Mọi người sẽ có cơ hội để bình luận. |
Mọi người sẽ có cơ hội để bình luận. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The minister refused to comment on individual cases. Bộ trưởng từ chối bình luận về các trường hợp cá nhân. |
Bộ trưởng từ chối bình luận về các trường hợp cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I feel unqualified to comment on the subject. Tôi cảm thấy không đủ tư cách để bình luận về chủ đề này. |
Tôi cảm thấy không đủ tư cách để bình luận về chủ đề này. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Mrs Hardie refrained from making any comment. Bà Hardie từ chối đưa ra bất kỳ bình luận nào. |
Bà Hardie từ chối đưa ra bất kỳ bình luận nào. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I'd just like to make a comment. Tôi chỉ muốn đưa ra một bình luận. |
Tôi chỉ muốn đưa ra một bình luận. | Lưu sổ câu |
| 11 |
His comment seemed perfectly innocuous. Nhận xét của anh ấy dường như hoàn toàn vô thưởng vô phạt. |
Nhận xét của anh ấy dường như hoàn toàn vô thưởng vô phạt. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He refused to comment after the trial. Anh từ chối bình luận sau phiên tòa. |
Anh từ chối bình luận sau phiên tòa. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The director was not available for comment. Giám đốc đã không có sẵn để bình luận. |
Giám đốc đã không có sẵn để bình luận. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Do you have any comment,(www.) Mr President? Ông có nhận xét gì không, (www.Senturedict.com) Thưa Tổng thống? |
Ông có nhận xét gì không, (www.Senturedict.com) Thưa Tổng thống? | Lưu sổ câu |
| 15 |
She brushed past me without making any comment. Cô ấy lướt qua tôi mà không đưa ra lời bình luận nào. |
Cô ấy lướt qua tôi mà không đưa ra lời bình luận nào. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Her comment was uncomfortably close to the truth. Nhận xét của cô ấy gần với sự thật một cách khó chịu. |
Nhận xét của cô ấy gần với sự thật một cách khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I forbore to comment on this. Tôi không muốn bình luận về điều này. |
Tôi không muốn bình luận về điều này. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He made a comment about the bad road. Anh ta đưa ra nhận xét về con đường xấu. |
Anh ta đưa ra nhận xét về con đường xấu. | Lưu sổ câu |
| 19 |
It was just a casual comment, I didn't mean it to be taken so seriously. Đó chỉ là một nhận xét bình thường, tôi không có ý nói nó được coi trọng như vậy. |
Đó chỉ là một nhận xét bình thường, tôi không có ý nói nó được coi trọng như vậy. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Have you any comment to make on the recent developments? Bạn có nhận xét gì về những phát triển gần đây? |
Bạn có nhận xét gì về những phát triển gần đây? | Lưu sổ câu |
| 21 |
He refused to comment before he had seen all the relevant information. Anh ta từ chối bình luận trước khi anh ta xem tất cả các thông tin liên quan. |
Anh ta từ chối bình luận trước khi anh ta xem tất cả các thông tin liên quan. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She was deflated when Fen made no comment on her achievement. Cô ấy đã bị xì hơi khi Fen không đưa ra bình luận gì về thành tích của cô ấy. |
Cô ấy đã bị xì hơi khi Fen không đưa ra bình luận gì về thành tích của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 23 |
A spokesman declined to comment until the evidence could be studied further. Một phát ngôn viên từ chối bình luận cho đến khi bằng chứng có thể được nghiên cứu thêm. |
Một phát ngôn viên từ chối bình luận cho đến khi bằng chứng có thể được nghiên cứu thêm. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The Minister accused of misleading parliament was unavailable for comment last night. Bộ trưởng bị buộc tội đánh lừa quốc hội đã không có bình luận gì vào đêm qua. |
Bộ trưởng bị buộc tội đánh lừa quốc hội đã không có bình luận gì vào đêm qua. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Neither Mr Rose nor Mr Woodhead was available for comment yesterday. Cả ông Rose và ông Woodhead đều không đưa ra bình luận ngày hôm qua. |
Cả ông Rose và ông Woodhead đều không đưa ra bình luận ngày hôm qua. | Lưu sổ câu |
| 26 |
His recently completed chapel for Fitzwilliam is attracting favourable comment. Nhà nguyện vừa hoàn thành của ông cho Fitzwilliam đang thu hút nhiều bình luận tích cực. |
Nhà nguyện vừa hoàn thành của ông cho Fitzwilliam đang thu hút nhiều bình luận tích cực. | Lưu sổ câu |
| 27 |
A member of the Royal Commission on Criminal Justice, Miss Rafferty is well-placed to comment. Một thành viên của Ủy ban Tư pháp Hình sự Hoàng gia, Hoa hậu Rafferty có đủ khả năng để bình luận. |
Một thành viên của Ủy ban Tư pháp Hình sự Hoàng gia, Hoa hậu Rafferty có đủ khả năng để bình luận. | Lưu sổ câu |
| 28 |
'You should really have asked me first.' 'Right, okay, fair comment.' 'Bạn thực sự nên hỏi tôi trước.' 'Đúng, được, bình luận công bằng.' |
'Bạn thực sự nên hỏi tôi trước.' 'Đúng, được, bình luận công bằng.' | Lưu sổ câu |
| 29 |
Mr Hicks is out of the country and so unavailable for comment. Mr Hicks ở nước ngoài nên không có bình luận gì. |
Mr Hicks ở nước ngoài nên không có bình luận gì. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She made helpful comments on my work. Cô ấy đã đưa ra những nhận xét hữu ích về công việc của tôi. |
Cô ấy đã đưa ra những nhận xét hữu ích về công việc của tôi. | Lưu sổ câu |
| 31 |
thoughtful/interesting/insightful comments nhận xét sâu sắc / thú vị / sâu sắc |
nhận xét sâu sắc / thú vị / sâu sắc | Lưu sổ câu |
| 32 |
snide/critical/derogatory comments bình luận khinh thường / chỉ trích / xúc phạm |
bình luận khinh thường / chỉ trích / xúc phạm | Lưu sổ câu |
| 33 |
Have you any comment to make about the cause of the disaster? Bạn có nhận xét gì về nguyên nhân của thảm họa? |
Bạn có nhận xét gì về nguyên nhân của thảm họa? | Lưu sổ câu |
| 34 |
The director was not available for comment. Giám đốc không có bình luận. |
Giám đốc không có bình luận. | Lưu sổ câu |
| 35 |
You have to register to post a comment. Bạn phải đăng ký để viết bình luận. |
Bạn phải đăng ký để viết bình luận. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Please leave a comment on our website. Vui lòng để lại bình luận trên trang web của chúng tôi. |
Vui lòng để lại bình luận trên trang web của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Keep up to date with all the latest news and comment. Cập nhật tất cả các tin tức và bình luận mới nhất. |
Cập nhật tất cả các tin tức và bình luận mới nhất. | Lưu sổ câu |
| 38 |
You can post a question in the comments section below. Bạn có thể đăng câu hỏi trong phần bình luận bên dưới. |
Bạn có thể đăng câu hỏi trong phần bình luận bên dưới. | Lưu sổ câu |
| 39 |
What she said was fair comment (= a reasonable critcism). Những gì cô ấy nói là bình luận công bằng (= một chủ nghĩa critcism hợp lý). |
Những gì cô ấy nói là bình luận công bằng (= một chủ nghĩa critcism hợp lý). | Lưu sổ câu |
| 40 |
The results are a clear comment on government education policy. Kết quả là một nhận xét rõ ràng về chính sách giáo dục của chính phủ. |
Kết quả là một nhận xét rõ ràng về chính sách giáo dục của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 41 |
There was a lot of comment about his behaviour. Đã có rất nhiều bình luận về hành vi của anh ta. |
Đã có rất nhiều bình luận về hành vi của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 42 |
‘Will you resign, sir?’ ‘No comment!’ "Ông sẽ từ chức chứ?" |
"Ông sẽ từ chức chứ?" | Lưu sổ câu |
| 43 |
When asked about the allegations, the chairman replied ‘no comment’. Khi được hỏi về các cáo buộc, chủ tọa trả lời "không bình luận". |
Khi được hỏi về các cáo buộc, chủ tọa trả lời "không bình luận". | Lưu sổ câu |
| 44 |
Editorial comment in the press tended to support the government in this matter. Bình luận của người biên tập trên báo chí có xu hướng ủng hộ chính phủ trong vấn đề này. |
Bình luận của người biên tập trên báo chí có xu hướng ủng hộ chính phủ trong vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Feel free to post your comments if you have any. Hãy đăng bình luận của bạn nếu bạn có bất kỳ ý kiến nào. |
Hãy đăng bình luận của bạn nếu bạn có bất kỳ ý kiến nào. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Her novels were a vehicle for shrewd social comment. Tiểu thuyết của cô ấy là một phương tiện để bình luận xã hội sắc sảo. |
Tiểu thuyết của cô ấy là một phương tiện để bình luận xã hội sắc sảo. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Highly critical comments have been made about the conduct of some ministers. Các ý kiến phê bình cao đã được đưa ra về hành vi của một số bộ trưởng. |
Các ý kiến phê bình cao đã được đưa ra về hành vi của một số bộ trưởng. | Lưu sổ câu |
| 48 |
I would prefer not to pass comment before I have more information on the case. Tôi không muốn thông qua bình luận trước khi tôi có thêm thông tin về vụ việc. |
Tôi không muốn thông qua bình luận trước khi tôi có thêm thông tin về vụ việc. | Lưu sổ câu |
| 49 |
If you have any comments, please send them to the above address. Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về địa chỉ trên. |
Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về địa chỉ trên. | Lưu sổ câu |
| 50 |
KPJ officials declined comment. Các quan chức KPJ từ chối bình luận. |
Các quan chức KPJ từ chối bình luận. | Lưu sổ câu |
| 51 |
She accepted his diagnosis without comment. Cô ấy chấp nhận chẩn đoán của anh ấy mà không cần bình luận. |
Cô ấy chấp nhận chẩn đoán của anh ấy mà không cần bình luận. | Lưu sổ câu |
| 52 |
She directed all her comments at Steve. Cô ấy hướng mọi bình luận của mình vào Steve. |
Cô ấy hướng mọi bình luận của mình vào Steve. | Lưu sổ câu |
| 53 |
She made a cryptic comment about how the film mirrored her life. Cô ấy đưa ra một nhận xét khó hiểu về cách bộ phim phản chiếu cuộc đời cô ấy. |
Cô ấy đưa ra một nhận xét khó hiểu về cách bộ phim phản chiếu cuộc đời cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 54 |
The minister was unavailable for comment last night. Bộ trưởng không có bình luận gì vào đêm qua. |
Bộ trưởng không có bình luận gì vào đêm qua. | Lưu sổ câu |
| 55 |
The school has invited comments from parents about the new curriculum. Nhà trường đã mời ý kiến của phụ huynh về chương trình học mới. |
Nhà trường đã mời ý kiến của phụ huynh về chương trình học mới. | Lưu sổ câu |
| 56 |
The spokesman was not available for comment last night. Người phát ngôn không có bình luận gì vào đêm qua. |
Người phát ngôn không có bình luận gì vào đêm qua. | Lưu sổ câu |
| 57 |
This idea deserves more than passing comment. Ý tưởng này xứng đáng hơn là bình luận. |
Ý tưởng này xứng đáng hơn là bình luận. | Lưu sổ câu |
| 58 |
Viewers are encouraged to phone in questions and comments. Người xem được khuyến khích gọi điện để đặt câu hỏi và nhận xét. |
Người xem được khuyến khích gọi điện để đặt câu hỏi và nhận xét. | Lưu sổ câu |
| 59 |
We have received many helpful comments from fellow-sufferers. Chúng tôi đã nhận được nhiều ý kiến đóng góp hữu ích từ những người cùng khổ. |
Chúng tôi đã nhận được nhiều ý kiến đóng góp hữu ích từ những người cùng khổ. | Lưu sổ câu |
| 60 |
We welcome comments from readers. Chúng tôi hoan nghênh ý kiến đóng góp của độc giả. |
Chúng tôi hoan nghênh ý kiến đóng góp của độc giả. | Lưu sổ câu |
| 61 |
a general comment on the weather một nhận xét chung về thời tiết |
một nhận xét chung về thời tiết | Lưu sổ câu |
| 62 |
a book with critical comment on the various strands of feminism một cuốn sách với bình luận phê bình về các mặt khác nhau của nữ quyền |
một cuốn sách với bình luận phê bình về các mặt khác nhau của nữ quyền | Lưu sổ câu |
| 63 |
The article attracted much adverse comment. Bài báo thu hút nhiều bình luận bất lợi. |
Bài báo thu hút nhiều bình luận bất lợi. | Lưu sổ câu |
| 64 |
His visits were the source of much comment. Các chuyến thăm của anh ấy là nguồn gốc của nhiều bình luận. |
Các chuyến thăm của anh ấy là nguồn gốc của nhiều bình luận. | Lưu sổ câu |
| 65 |
The attack is a sad comment on the public's understanding of mental illness. Cuộc tấn công là một nhận xét đáng buồn về sự hiểu biết của công chúng về bệnh tâm thần. |
Cuộc tấn công là một nhận xét đáng buồn về sự hiểu biết của công chúng về bệnh tâm thần. | Lưu sổ câu |
| 66 |
the declaration of war tuyên chiến |
tuyên chiến | Lưu sổ câu |
| 67 |
The attack is a sad comment on the public's understanding of mental illness. Cuộc tấn công là một nhận xét đáng buồn về sự hiểu biết của công chúng về bệnh tâm thần. |
Cuộc tấn công là một nhận xét đáng buồn về sự hiểu biết của công chúng về bệnh tâm thần. | Lưu sổ câu |