command: Lệnh, chỉ huy
Command là sự chỉ dẫn hoặc quyền chỉ huy đối với hành động nào đó, hoặc yêu cầu thực hiện một công việc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
commandment
|
Phiên âm: /kəˈmændmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Điều răn; lời dạy | Ngữ cảnh: Trong tôn giáo (Ten Commandments) |
The commandment teaches respect. |
Điều răn dạy sự tôn trọng. |
| 2 |
Từ:
commander
|
Phiên âm: /kəˈmændər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chỉ huy; sĩ quan chỉ huy | Ngữ cảnh: Cấp bậc quân sự |
The commander gave the order. |
Chỉ huy đưa ra mệnh lệnh. |
| 3 |
Từ:
command
|
Phiên âm: /kəˈmænd/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Chỉ huy; điều khiển | Ngữ cảnh: Dùng trong quân đội |
He commands a large unit. |
Anh ấy chỉ huy một đơn vị lớn. |
| 4 |
Từ:
commanding
|
Phiên âm: /kəˈmændɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Oai nghiêm; chỉ huy | Ngữ cảnh: Dùng mô tả giọng nói, vị trí |
She has a commanding presence. |
Cô ấy có sự hiện diện đầy uy lực. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
If you command wisely, you'll be obeyed cheerfully.Thomas Fuller Nếu bạn ra lệnh một cách khôn ngoan, bạn sẽ vui vẻ tuân theo. |
Nếu bạn ra lệnh một cách khôn ngoan, bạn sẽ vui vẻ tuân theo. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Riches serve a wise man but command a fool. Giàu có phục vụ một người khôn ngoan nhưng chỉ huy một kẻ ngu ngốc. |
Giàu có phục vụ một người khôn ngoan nhưng chỉ huy một kẻ ngu ngốc. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He that would command must serve. Người đó sẽ chỉ huy phải phục vụ. |
Người đó sẽ chỉ huy phải phục vụ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Through obedience learn to command. Thông qua sự vâng lời học cách ra lệnh. |
Thông qua sự vâng lời học cách ra lệnh. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He is not fit to command others that cannot command himself. Anh ta không thích hợp để chỉ huy những người khác không thể chỉ huy bản thân. |
Anh ta không thích hợp để chỉ huy những người khác không thể chỉ huy bản thân. | Lưu sổ câu |
| 6 |
When I give the command,[www.] fire! Khi tôi ra lệnh, [www.Senturedict.com] khai hỏa! |
Khi tôi ra lệnh, [www.Senturedict.com] khai hỏa! | Lưu sổ câu |
| 7 |
The King's request was tantamount to a command. Yêu cầu của nhà vua tương tự như một mệnh lệnh. |
Yêu cầu của nhà vua tương tự như một mệnh lệnh. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He issued the command to retreat. Anh ta phát lệnh rút lui. |
Anh ta phát lệnh rút lui. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Lieutenant Peters was now in command. Trung úy Peters bây giờ đã được chỉ huy. |
Trung úy Peters bây giờ đã được chỉ huy. | Lưu sổ câu |
| 10 |
You should subject yourself to my command. Bạn nên tuân theo lệnh của tôi. |
Bạn nên tuân theo lệnh của tôi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He spoke in a tone of command. Anh ta nói với giọng ra lệnh. |
Anh ta nói với giọng ra lệnh. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Your wish is my command. Mong muốn của bạn là chỉ huy của tôi. |
Mong muốn của bạn là chỉ huy của tôi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I command you to go. Tôi ra lệnh cho bạn đi. |
Tôi ra lệnh cho bạn đi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She has a good command of the Spanish language. Cô ấy thông thạo tiếng Tây Ban Nha. |
Cô ấy thông thạo tiếng Tây Ban Nha. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Begin when I give the command. Bắt đầu khi tôi ra lệnh. |
Bắt đầu khi tôi ra lệnh. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The power of the wind is at your command.The balance of power must be preserved. Sức mạnh của gió là do bạn ra lệnh. Cân bằng sức mạnh phải được duy trì. |
Sức mạnh của gió là do bạn ra lệnh. Cân bằng sức mạnh phải được duy trì. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The ability to impart knowledge and command respect is the essential qualification for teachers. Khả năng truyền đạt kiến thức và tôn trọng mệnh lệnh là trình độ cần thiết đối với giáo viên. |
Khả năng truyền đạt kiến thức và tôn trọng mệnh lệnh là trình độ cần thiết đối với giáo viên. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The general issued a command that all of them should come at six o'clock. Vị tướng ra lệnh rằng tất cả họ phải đến vào lúc sáu giờ. |
Vị tướng ra lệnh rằng tất cả họ phải đến vào lúc sáu giờ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Which graduates command the highest salaries? Sinh viên tốt nghiệp nào có mức lương cao nhất? |
Sinh viên tốt nghiệp nào có mức lương cao nhất? | Lưu sổ câu |
| 20 |
The general designated an officer to the command. Vị tướng chỉ định một sĩ quan để chỉ huy. |
Vị tướng chỉ định một sĩ quan để chỉ huy. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The army is under the king's command. Quân đội dưới quyền chỉ huy của nhà vua. |
Quân đội dưới quyền chỉ huy của nhà vua. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Reimar had a fair command of English. Reimar có trình độ tiếng Anh khá. |
Reimar có trình độ tiếng Anh khá. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She has lost command of her senses. Cô ấy đã mất quyền chỉ huy các giác quan của mình. |
Cô ấy đã mất quyền chỉ huy các giác quan của mình. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He had authorisation from the military command to retaliate. Anh đã được sự cho phép của bộ chỉ huy quân đội để trả đũa. |
Anh đã được sự cho phép của bộ chỉ huy quân đội để trả đũa. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The general was relieved of his command. Vị tướng quân đã an tâm về lệnh của mình. |
Vị tướng quân đã an tâm về lệnh của mình. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The captain bellowed a command at the troops. Đội trưởng rống lên mệnh lệnh cho quân lính. |
Đội trưởng rống lên mệnh lệnh cho quân lính. | Lưu sổ câu |
| 27 |
If the opposition groups manage to unite, they may command over 55% of the vote. Nếu các nhóm đối lập cố gắng đoàn kết, họ có thể chỉ huy hơn 55% số phiếu bầu. |
Nếu các nhóm đối lập cố gắng đoàn kết, họ có thể chỉ huy hơn 55% số phiếu bầu. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The boy do not move though the teacher reiterate her command. Cậu bé không di chuyển dù cô giáo nhắc lại mệnh lệnh của mình. |
Cậu bé không di chuyển dù cô giáo nhắc lại mệnh lệnh của mình. | Lưu sổ câu |
| 29 |
You must obey the captain's commands. Bạn phải tuân theo mệnh lệnh của thuyền trưởng. |
Bạn phải tuân theo mệnh lệnh của thuyền trưởng. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Police said he ignored their commands to stop. Cảnh sát nói rằng anh ta phớt lờ lệnh của họ để dừng lại. |
Cảnh sát nói rằng anh ta phớt lờ lệnh của họ để dừng lại. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The computer executes commands successively in the order they arrive. Máy tính thực hiện các lệnh liên tiếp theo thứ tự chúng đến. |
Máy tính thực hiện các lệnh liên tiếp theo thứ tự chúng đến. | Lưu sổ câu |
| 32 |
What is the startup command for the program? Lệnh khởi động chương trình là gì? |
Lệnh khởi động chương trình là gì? | Lưu sổ câu |
| 33 |
He has 1 200 men under his command. Ông ta có 1 200 người dưới quyền. |
Ông ta có 1 200 người dưới quyền. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He has command of 1 200 men. Anh ta có quyền chỉ huy của 1 200 người. |
Anh ta có quyền chỉ huy của 1 200 người. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The police arrived and took command of the situation. Cảnh sát đến và nắm quyền chỉ huy tình hình. |
Cảnh sát đến và nắm quyền chỉ huy tình hình. | Lưu sổ câu |
| 36 |
In 1939 he assumed command of all French naval forces. Năm 1939, ông nắm quyền chỉ huy tất cả các lực lượng hải quân Pháp. |
Năm 1939, ông nắm quyền chỉ huy tất cả các lực lượng hải quân Pháp. | Lưu sổ câu |
| 37 |
There were many disagreements over the command of the peacekeeping forces. Có nhiều bất đồng trong việc chỉ huy các lực lượng gìn giữ hòa bình. |
Có nhiều bất đồng trong việc chỉ huy các lực lượng gìn giữ hòa bình. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Who is in command here? Ai chỉ huy ở đây? |
Ai chỉ huy ở đây? | Lưu sổ câu |
| 39 |
For the first time in years, she felt in command of her life. Lần đầu tiên sau nhiều năm, cô ấy cảm thấy mình có quyền chỉ huy cuộc đời mình. |
Lần đầu tiên sau nhiều năm, cô ấy cảm thấy mình có quyền chỉ huy cuộc đời mình. | Lưu sổ câu |
| 40 |
He looked relaxed and totally in command of himself. Anh ấy trông thoải mái và hoàn toàn chỉ huy bản thân. |
Anh ấy trông thoải mái và hoàn toàn chỉ huy bản thân. | Lưu sổ câu |
| 41 |
the chain of command chuỗi lệnh |
chuỗi lệnh | Lưu sổ câu |
| 42 |
a breakdown in the command structure một sự cố trong cấu trúc lệnh |
một sự cố trong cấu trúc lệnh | Lưu sổ câu |
| 43 |
Applicants will be expected to have (a) good command of English. Các ứng viên sẽ phải có (a) trình độ tiếng Anh tốt. |
Các ứng viên sẽ phải có (a) trình độ tiếng Anh tốt. | Lưu sổ câu |
| 44 |
She has an excellent command of French. Cô ấy có trình độ tiếng Pháp xuất sắc. |
Cô ấy có trình độ tiếng Pháp xuất sắc. | Lưu sổ câu |
| 45 |
With all the words at my command, I could not express how I felt. Với tất cả các từ theo lệnh của tôi, tôi không thể diễn tả cảm giác của mình. |
Với tất cả các từ theo lệnh của tôi, tôi không thể diễn tả cảm giác của mình. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The vast knowledge he has at his command will be invaluable in the job. Kiến thức rộng lớn mà anh ta có theo lệnh của mình sẽ là vô giá trong công việc. |
Kiến thức rộng lớn mà anh ta có theo lệnh của mình sẽ là vô giá trong công việc. | Lưu sổ câu |
| 47 |
I'm at your command—what would you like me to do? Tôi theo lệnh của bạn — bạn muốn tôi làm gì? |
Tôi theo lệnh của bạn — bạn muốn tôi làm gì? | Lưu sổ câu |
| 48 |
an army officer barking commands at his men một sĩ quan quân đội sủa lệnh người của mình |
một sĩ quan quân đội sủa lệnh người của mình | Lưu sổ câu |
| 49 |
She has been teaching her dog simple commands. Cô ấy đã dạy con chó của mình những mệnh lệnh đơn giản. |
Cô ấy đã dạy con chó của mình những mệnh lệnh đơn giản. | Lưu sổ câu |
| 50 |
He had command of 3 000 soldiers. Ông có quyền chỉ huy 3.000 binh lính. |
Ông có quyền chỉ huy 3.000 binh lính. | Lưu sổ câu |
| 51 |
He was in complete command of the situation. Anh ta hoàn toàn chỉ huy tình hình. |
Anh ta hoàn toàn chỉ huy tình hình. | Lưu sổ câu |
| 52 |
She has lost command of her senses. Cô ấy mất quyền chỉ huy các giác quan của mình. |
Cô ấy mất quyền chỉ huy các giác quan của mình. | Lưu sổ câu |
| 53 |
She was in sole command of one million pounds. Cô ấy nắm quyền chỉ huy duy nhất một triệu bảng Anh. |
Cô ấy nắm quyền chỉ huy duy nhất một triệu bảng Anh. | Lưu sổ câu |
| 54 |
The division was under the command of General George. Sư đoàn đặt dưới quyền chỉ huy của Tướng George. |
Sư đoàn đặt dưới quyền chỉ huy của Tướng George. | Lưu sổ câu |
| 55 |
under the direct command of Lieutenant Sykes dưới sự chỉ huy trực tiếp của Trung úy Sykes |
dưới sự chỉ huy trực tiếp của Trung úy Sykes | Lưu sổ câu |
| 56 |
his command over resources lệnh của anh ta đối với tài nguyên |
lệnh của anh ta đối với tài nguyên | Lưu sổ câu |
| 57 |
You must obey the captain's commands. Bạn phải tuân theo mệnh lệnh của thuyền trưởng. |
Bạn phải tuân theo mệnh lệnh của thuyền trưởng. | Lưu sổ câu |
| 58 |
Bomber Command Bộ chỉ huy máy bay ném bom |
Bộ chỉ huy máy bay ném bom | Lưu sổ câu |
| 59 |
I'm at your command—what would you like me to do? Tôi theo lệnh của bạn — bạn muốn tôi làm gì? |
Tôi theo lệnh của bạn — bạn muốn tôi làm gì? | Lưu sổ câu |