Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

come là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ come trong tiếng Anh

come /kʌm/
- (v) : đến, tới, đi đến, đi tới

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

come: Đến

Come là hành động di chuyển hoặc đến một nơi nào đó.

  • She will come to the party tomorrow night. (Cô ấy sẽ đến bữa tiệc vào tối mai.)
  • Can you come to my office after lunch? (Bạn có thể đến văn phòng tôi sau bữa trưa không?)
  • He came to visit his old friends over the weekend. (Anh ấy đến thăm những người bạn cũ vào cuối tuần.)

Bảng biến thể từ "come"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: come
Phiên âm: /kʌm/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đến; tới Ngữ cảnh: Di chuyển đến nơi người nói đề cập Please come here.
Làm ơn đến đây.
2 Từ: coming
Phiên âm: /ˈkʌmɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Sắp tới; sắp diễn ra Ngữ cảnh: Miêu tả sự kiện tương lai gần The coming year will be exciting.
Năm sắp tới sẽ đầy thú vị.
3 Từ: coming
Phiên âm: /ˈkʌmɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự đến; việc đến Ngữ cảnh: Dùng trong văn trang trọng hoặc thành ngữ The coming of spring is beautiful.
Sự đến của mùa xuân thật đẹp.
4 Từ: upcoming
Phiên âm: /ˈʌpkʌmɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Sắp xảy ra Ngữ cảnh: Đồng nghĩa phổ biến hơn trong hiện đại The upcoming event starts at 8.
Sự kiện sắp diễn ra lúc 8 giờ.

Từ đồng nghĩa "come"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "come"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

At open doors dogs come in.

Ở cửa mở, chó đi vào.

Lưu sổ câu

2

If you build it they will come.

Nếu bạn xây dựng nó, họ sẽ đến.

Lưu sổ câu

3

Go for wool and come home shorn.

Đi tìm đồ len và trở về nhà.

Lưu sổ câu

4

What goes up must come down.Isaac Newton

Cái gì đi lên thì phải đi xuống.

Lưu sổ câu

5

To a boiling pot flies come not.

Đến một nồi nước sôi, ruồi không đến.

Lưu sổ câu

6

All good things come to he who waits.

Mọi điều tốt đẹp sẽ đến với người biết chờ đợi.

Lưu sổ câu

7

Misfortunes come on wings and depart on foot.

Những điều bất hạnh tự chắp cánh và khởi hành trên đôi chân.

Lưu sổ câu

8

Let's cross the bridge when we come to it.

Hãy đi qua cây cầu khi chúng ta đến nó.

Lưu sổ câu

9

Good things come to those who wait.

Những điều tốt đẹp sẽ đến cho những người biết chờ đợi.

Lưu sổ câu

10

Misforunes come on horseback and go away on foot.

Misforunes cưỡi ngựa và đi bộ.

Lưu sổ câu

11

Don't cross the bridge till you come to it.

Đừng băng qua cây cầu cho đến khi bạn đến nó.

Lưu sổ câu

12

Of evil grain, no good seed can come.

Hạt dữ, không hạt tốt nào có thể đến được.

Lưu sổ câu

13

Do what you ought, and come what can.

Làm những gì bạn phải làm và đến những gì có thể.

Lưu sổ câu

14

Misfortunes never [seldom] come alone [single].

Bất hạnh không bao giờ [hiếm khi] đến một mình [độc thân].

Lưu sổ câu

15

Take things as they come (or are).

Hãy đón nhận mọi thứ khi chúng đến (hoặc hiện hữu).

Lưu sổ câu

16

All things come to those who wait.

Mọi điều đến với những ai biết chờ đợi.

Lưu sổ câu

17

When rogues (or thieves) fall out,(www.) honest men come by their own.

Khi kẻ gian (hoặc kẻ trộm) bại lộ, (www.Senturedict.com) những người đàn ông trung thực sẽ tự tìm đến.

Lưu sổ câu

18

What's bred in the bone will come out in the flesh.

Những gì được nuôi dưỡng trong xương sẽ ra từ thịt.

Lưu sổ câu

19

Victory won't come to me unless I go to it.

Chiến thắng sẽ không đến với tôi trừ khi tôi đi đến nó.

Lưu sổ câu

20

If the mountain won't come to Mohammed, then Mohammed must go to the mountain.

Nếu ngọn núi không đến với Mohammed, thì Mohammed phải đi đến ngọn núi.

Lưu sổ câu

21

If the mountain will not come to Mahomet, Mahomet must go to the mountain.

Nếu núi sẽ không đến với Mahomet, Mahomet phải xuống núi.

Lưu sổ câu

22

The misfortunes hardest to bear are those which never come.

Những bất hạnh khó chịu nhất là những bất hạnh không bao giờ đến.

Lưu sổ câu

23

She comes to work by bus.

Cô ấy đến làm việc bằng xe buýt.

Lưu sổ câu

24

Here comes Jo! (= Jo is coming)

Đây là Jo! (= Jo đang đến)

Lưu sổ câu

25

Have any letters come for me?

Có thư nào đến cho tôi không?

Lưu sổ câu

26

I've come for my book.

Tôi đến để lấy cuốn sách của mình.

Lưu sổ câu

27

I've come about my book.

Tôi đến về cuốn sách của mình.

Lưu sổ câu

28

I've come to get my book.

Tôi đến lấy sách.

Lưu sổ câu

29

I've only come for an hour.

Tôi chỉ đến trong một giờ.

Lưu sổ câu

30

Why don't you come skating tonight?

Tại sao bạn không đến trượt băng tối nay?

Lưu sổ câu

31

We've come 50 miles this morning.

Sáng nay chúng ta đã đi được 50 dặm.

Lưu sổ câu

32

Don't expect me to come running every time you call.

Đừng mong đợi tôi sẽ chạy mỗi khi bạn gọi.

Lưu sổ câu

33

The time has come (= now is the moment) to act.

Đã đến lúc (= bây giờ là thời điểm) để hành động.

Lưu sổ câu

34

How did he come to break his leg?

Làm thế nào mà anh ta đến bị gãy chân?

Lưu sổ câu

35

How do you come to be so late?

Làm thế nào mà bạn đến muộn như vậy?

Lưu sổ câu

36

That comes a long way down my list of priorities.

Đó là một chặng đường dài trong danh sách các ưu tiên của tôi.

Lưu sổ câu

37

His family comes first (= is the most important thing in his life).

Gia đình của anh ấy là trên hết (= là điều quan trọng nhất trong cuộc đời anh ấy).

Lưu sổ câu

38

We need to come to an agreement on this issue.

Chúng ta cần đi đến thống nhất về vấn đề này.

Lưu sổ câu

39

When will they come to a decision?

Khi nào họ sẽ đi đến quyết định?

Lưu sổ câu

40

This dress comes in black and red.

Chiếc váy này có hai màu đen và đỏ.

Lưu sổ câu

41

The DVD comes with several bonus features.

DVD đi kèm với một số tính năng bổ sung.

Lưu sổ câu

42

New cars don't come cheap (= they are expensive).

Ô tô mới không rẻ (= chúng đắt).

Lưu sổ câu

43

The buttons had come undone.

Các nút đã được hoàn tác.

Lưu sổ câu

44

Everything will come right in the end.

Cuối cùng thì mọi thứ sẽ đến.

Lưu sổ câu

45

She had come to see the problem in a new light.

Cô ấy đã nhìn ra vấn đề theo một cách nhìn mới.

Lưu sổ câu

46

I've come to expect this kind of behaviour from him.

Tôi đã mong đợi loại hành vi này từ anh ta.

Lưu sổ câu

47

Don't come the innocent with me.

Đừng đến người vô tội với tôi.

Lưu sổ câu

48

The pain in my leg comes and goes.

Cơn đau ở chân tôi đến và đi.

Lưu sổ câu

49

Acting comes naturally to her.

Diễn xuất đến với cô ấy một cách tự nhiên.

Lưu sổ câu

50

How sad that all his hard work should come to nothing.

Thật đáng buồn khi tất cả những công việc khó khăn của anh ấy chẳng thành gì cả.

Lưu sổ câu

51

Her plans didn't come to anything.

Kế hoạch của cô ấy không thành hiện thực.

Lưu sổ câu

52

I don't really trust him—nor his wife, come to that.

Tôi không thực sự tin tưởng anh ấy

Lưu sổ câu

53

He promised to support her come what may.

Anh ấy hứa sẽ hỗ trợ cô ấy nếu có thể.

Lưu sổ câu

54

‘I think you owe me some money.’ ‘How come?’

"Tôi nghĩ bạn nợ tôi một số tiền."

Lưu sổ câu

55

If she spent five years in Paris, how come her French is so bad?

Nếu cô ấy đã ở Paris năm năm, tại sao tiếng Pháp của cô ấy lại tệ đến vậy?

Lưu sổ câu

56

They may well regret the decision in years to come.

Họ có thể hối hận về quyết định trong nhiều năm tới.

Lưu sổ câu

57

When it comes to getting things done, he's useless.

Khi hoàn thành công việc, anh ấy thật vô dụng.

Lưu sổ câu

58

I hope you can come to Australia to visit us.

Tôi hy vọng bạn có thể đến Úc để thăm chúng tôi.

Lưu sổ câu

59

What time did you come (= to my house)?

Mấy giờ bạn đến (= đến nhà tôi)?

Lưu sổ câu

60

Let me know if any more mail comes.

Hãy cho tôi biết nếu có thêm thư đến.

Lưu sổ câu

61

If you come late, the doctor may not be able to see you.

Nếu bạn đến muộn, bác sĩ có thể không thể khám cho bạn.

Lưu sổ câu

62

I've come for those books you promised me.

Tôi đến vì những cuốn sách mà bạn đã hứa với tôi.

Lưu sổ câu

63

I've come to see Mrs Cooper.

Tôi đến gặp bà Cooper.

Lưu sổ câu

64

Please come to my party on September 10th.

Hãy đến bữa tiệc của tôi vào ngày 10 tháng 9.

Lưu sổ câu

65

I'm sorry, I won't be able to come.

Tôi xin lỗi, tôi sẽ không thể đến được.

Lưu sổ câu

66

If you can't come to the meeting, let us know in advance.

Nếu bạn không thể đến cuộc họp, hãy cho chúng tôi biết trước.

Lưu sổ câu

67

He's come all the way from Tokyo.

Anh ấy đến từ Tokyo.

Lưu sổ câu

68

We've come a long way and we're very tired.

Chúng ta đã đi một chặng đường dài và rất mệt mỏi.

Lưu sổ câu

69

How far have you come?

Bạn đã đi được bao xa?

Lưu sổ câu

70

I never thought the day would come when I'd feel sorry for him.

Tôi chưa bao giờ nghĩ sẽ có ngày tôi cảm thấy có lỗi với anh ấy.

Lưu sổ câu

71

The time had come to let a younger person lead the party.

Đã đến lúc để một người trẻ hơn lãnh đạo đảng.

Lưu sổ câu

72

This luxury villa comes complete with its own private swimming pool.

Biệt thự sang trọng này có hồ bơi riêng.

Lưu sổ câu

73

He came towards me.

Anh ấy tiến về phía tôi.

Lưu sổ câu

74

It's looks as if there's a storm coming.

Có vẻ như sắp có một cơn bão.

Lưu sổ câu

75

When is your son coming home?

Khi nào con trai bạn về nhà?

Lưu sổ câu

76

People came from all over the world to settle here.

Mọi người từ khắp nơi trên thế giới đến đây định cư.

Lưu sổ câu

77

He came to England by ship.

Anh ấy đến Anh bằng tàu thủy.

Lưu sổ câu

78

I've come for those books you promised me.

Tôi đến vì những cuốn sách mà bạn đã hứa với tôi.

Lưu sổ câu

79

I've come to see Mrs Cooper.

Tôi đến gặp bà Cooper.

Lưu sổ câu

80

Are you coming to the theatre with us this evening?

Bạn có đến rạp hát với chúng tôi tối nay không?

Lưu sổ câu

81

I'm sorry, I won't be able to come.

Tôi xin lỗi, tôi sẽ không thể đến được.

Lưu sổ câu

82

Despite all the publicity, not many people came.

Bất chấp mọi sự công khai, không có nhiều người đến.

Lưu sổ câu

83

If you can't come to the meeting, let us know in advance.

Nếu bạn không thể đến cuộc họp, hãy cho chúng tôi biết trước.

Lưu sổ câu

84

He's come all the way from Tokyo.

Anh ấy đến từ Tokyo.

Lưu sổ câu

85

We've come a long way and we're very tired.

Chúng ta đã đi một chặng đường dài và rất mệt mỏi.

Lưu sổ câu

86

The children came running into the room.

Những đứa trẻ chạy vào phòng.

Lưu sổ câu

87

A crowd of men on horses carrying spears came charging down the road.

Một đám đông người trên ngựa mang theo giáo lao xuống đường.

Lưu sổ câu

88

Dusk came quickly.

Hoàng hôn đến thật nhanh.

Lưu sổ câu

89

I never thought the day would come when I'd feel sorry for him.

Tôi chưa bao giờ nghĩ sẽ có ngày tôi cảm thấy có lỗi với anh ấy.

Lưu sổ câu

90

The deadline came and went, but there was no reply from them.

Thời hạn đến và đi, nhưng không có trả lời từ họ.

Lưu sổ câu

91

Business improved as Christmas came nearer.

Công việc kinh doanh được cải thiện khi Giáng sinh đến gần.

Lưu sổ câu

92

At last, the time came to leave.

Cuối cùng, thời gian đã đến.

Lưu sổ câu

93

When the moment actually came, I began to feel a little nervous.

Khi thời điểm thực sự đến, tôi bắt đầu cảm thấy hơi lo lắng.

Lưu sổ câu

94

He wanted to be buried beside her when the time came.

Anh ấy muốn được chôn cất bên cạnh cô ấy khi thời điểm đến.

Lưu sổ câu

95

Come November, the high-season horror of traffic jams subsides.

Đến tháng 11, nỗi kinh hoàng về ùn tắc giao thông trong mùa cao điểm lắng xuống.

Lưu sổ câu