combine: Kết hợp
Combine là hành động ghép hoặc trộn các phần tử lại với nhau để tạo thành một thứ gì đó mới.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
combination
|
Phiên âm: /ˌkɒmbɪˈneɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự kết hợp | Ngữ cảnh: Kết quả của việc ghép các phần lại |
The combination of colors looks great. |
Sự kết hợp các màu sắc trông rất đẹp. |
| 2 |
Từ:
combine
|
Phiên âm: /kəmˈbaɪn/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Kết hợp; phối hợp | Ngữ cảnh: Trộn hoặc ghép hai thứ lại |
Combine flour and sugar. |
Trộn bột và đường. |
| 3 |
Từ:
combines
|
Phiên âm: /kəmˈbaɪnz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: (Ngôi thứ 3) kết hợp | Ngữ cảnh: Hiện tại đơn |
The plan combines two methods. |
Kế hoạch kết hợp hai phương pháp. |
| 4 |
Từ:
combined
|
Phiên âm: /kəmˈbaɪnd/ | Loại từ: Tính từ/V-ed | Nghĩa: Kết hợp; chung | Ngữ cảnh: Dùng mô tả nhiều yếu tố hợp lại |
They made a combined effort. |
Họ đã nỗ lực chung. |
| 5 |
Từ:
combining
|
Phiên âm: /kəmˈbaɪnɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang kết hợp | Ngữ cảnh: Dùng mô tả quá trình |
She is combining ideas from several sources. |
Cô ấy đang kết hợp ý tưởng từ nhiều nguồn. |
| 6 |
Từ:
combinational
|
Phiên âm: /ˌkɒmbɪˈneɪʃənl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Kết hợp; tổ hợp | Ngữ cảnh: Dùng trong toán, logic |
This is a combinational system. |
Đây là một hệ thống tổ hợp. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Hydrogen and oxygen combine to form water. Hydro và oxy kết hợp với nhau để tạo thành nước. |
Hydro và oxy kết hợp với nhau để tạo thành nước. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We shall combine the three departments. Chúng tôi sẽ kết hợp ba phòng ban. |
Chúng tôi sẽ kết hợp ba phòng ban. | Lưu sổ câu |
| 3 |
None of us has much money so let's combine what we've got. Không ai trong chúng ta có nhiều tiền vì vậy hãy kết hợp những gì chúng ta có. |
Không ai trong chúng ta có nhiều tiền vì vậy hãy kết hợp những gì chúng ta có. | Lưu sổ câu |
| 4 |
It is highly important that we combine revolutionary sweep with practicalness. Điều hết sức quan trọng là chúng ta phải kết hợp giữa truy quét cách mạng với thực tiễn. |
Điều hết sức quan trọng là chúng ta phải kết hợp giữa truy quét cách mạng với thực tiễn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Augustine was later to combine elements of this philosophy with the teachings of Christianity. Augustine sau đó đã kết hợp các yếu tố của triết học này với những lời dạy của Cơ đốc giáo. |
Augustine sau đó đã kết hợp các yếu tố của triết học này với những lời dạy của Cơ đốc giáo. | Lưu sổ câu |
| 6 |
It is highly important for us to combine revolutionary sweep with practicalness. Điều hết sức quan trọng là chúng ta phải kết hợp giữa truy quét cách mạng với thực tiễn. |
Điều hết sức quan trọng là chúng ta phải kết hợp giữa truy quét cách mạng với thực tiễn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The combine had cut a swathe around the edge of the field. Tổ hợp đã cắt một vùng quanh rìa của cánh đồng. |
Tổ hợp đã cắt một vùng quanh rìa của cánh đồng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Hydrogen and oxygen combine/Hydrogen combines with oxygen to form water. Hydro và oxy kết hợp / Hydro kết hợp với oxy để tạo thành nước. |
Hydro và oxy kết hợp / Hydro kết hợp với oxy để tạo thành nước. | Lưu sổ câu |
| 9 |
When two or more elements combine and form a compound, a chemical change takes place. Khi hai hoặc nhiều nguyên tố kết hợp và tạo thành một hợp chất, một sự thay đổi hóa học sẽ diễn ra. |
Khi hai hoặc nhiều nguyên tố kết hợp và tạo thành một hợp chất, một sự thay đổi hóa học sẽ diễn ra. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They had earlier that year established a newspaper combine. Đầu năm đó họ đã thành lập một tờ báo kết hợp. |
Đầu năm đó họ đã thành lập một tờ báo kết hợp. | Lưu sổ câu |
| 11 |
When bad men combine,good men must associate. Khi đàn ông xấu kết hợp, đàn ông tốt phải kết hợp. |
Khi đàn ông xấu kết hợp, đàn ông tốt phải kết hợp. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He was the man who invented the combine harvester. Ông là người đã phát minh ra máy gặt đập liên hợp. |
Ông là người đã phát minh ra máy gặt đập liên hợp. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Let us combine our firms against our competitors. Hãy để chúng tôi kết hợp các công ty của chúng tôi với các đối thủ cạnh tranh của chúng tôi. |
Hãy để chúng tôi kết hợp các công ty của chúng tôi với các đối thủ cạnh tranh của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The trip will combine business with pleasure. Chuyến đi sẽ kết hợp kinh doanh với niềm vui. |
Chuyến đi sẽ kết hợp kinh doanh với niềm vui. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Good carpet wool needs to combine softness with strength. Thảm len tốt cần kết hợp sự mềm mại với sức mạnh. |
Thảm len tốt cần kết hợp sự mềm mại với sức mạnh. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Different amino acids combine to form proteins. Các axit amin khác nhau kết hợp với nhau để tạo thành protein. |
Các axit amin khác nhau kết hợp với nhau để tạo thành protein. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Different states or groups can combine to enlarge their markets. Các bang hoặc nhóm khác nhau có thể kết hợp để mở rộng thị trường của họ. |
Các bang hoặc nhóm khác nhau có thể kết hợp để mở rộng thị trường của họ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She's struggling to combine motherhood and a career as a lawyer. Cô ấy đang đấu tranh để kết hợp giữa vai trò làm mẹ và sự nghiệp luật sư. |
Cô ấy đang đấu tranh để kết hợp giữa vai trò làm mẹ và sự nghiệp luật sư. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Ruth hesitated, uncertain of how to combine honesty and diplomacy in her answer. Ruth do dự, không chắc chắn về cách kết hợp sự trung thực và ngoại giao trong câu trả lời của mình. |
Ruth do dự, không chắc chắn về cách kết hợp sự trung thực và ngoại giao trong câu trả lời của mình. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The factory was sold to a British combine after the war. Sau chiến tranh, nhà máy đã được bán cho một tập đoàn người Anh. |
Sau chiến tranh, nhà máy đã được bán cho một tập đoàn người Anh. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The two old schools are to combine to form one big new school. Hai ngôi trường cũ sẽ được kết hợp để tạo thành một ngôi trường mới lớn. |
Hai ngôi trường cũ sẽ được kết hợp để tạo thành một ngôi trường mới lớn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The Church has something to say on how to combine freedom with responsibility. Giáo hội có điều gì đó để nói về cách kết hợp tự do với trách nhiệm. |
Giáo hội có điều gì đó để nói về cách kết hợp tự do với trách nhiệm. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Hydrogen and oxygen combine to form water. Hydro và oxy kết hợp với nhau để tạo thành nước. |
Hydro và oxy kết hợp với nhau để tạo thành nước. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Several factors had combined to ruin our plans. Một số yếu tố đã kết hợp để phá hỏng kế hoạch của chúng tôi. |
Một số yếu tố đã kết hợp để phá hỏng kế hoạch của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Hydrogen combines with oxygen to form water. Hydro kết hợp với oxy để tạo thành nước. |
Hydro kết hợp với oxy để tạo thành nước. | Lưu sổ câu |
| 26 |
a style that combines elements of tap, ballet and modern dance một phong cách kết hợp các yếu tố của tap, ballet và khiêu vũ hiện đại |
một phong cách kết hợp các yếu tố của tap, ballet và khiêu vũ hiện đại | Lưu sổ câu |
| 27 |
I like to travel and make films, and I'm now able to combine the two. Tôi thích đi du lịch và làm phim, và bây giờ tôi có thể kết hợp cả hai. |
Tôi thích đi du lịch và làm phim, và bây giờ tôi có thể kết hợp cả hai. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Small units, such as words, can be combined into larger units, such as clauses. Các đơn vị nhỏ, chẳng hạn như từ, có thể được kết hợp thành các đơn vị lớn hơn, chẳng hạn như mệnh đề. |
Các đơn vị nhỏ, chẳng hạn như từ, có thể được kết hợp thành các đơn vị lớn hơn, chẳng hạn như mệnh đề. | Lưu sổ câu |
| 29 |
We are still looking for someone who combines all the necessary qualities. Chúng tôi vẫn đang tìm kiếm một người kết hợp tất cả các phẩm chất cần thiết. |
Chúng tôi vẫn đang tìm kiếm một người kết hợp tất cả các phẩm chất cần thiết. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The new councils combine the functions of district and regional councils. Các hội đồng mới kết hợp các chức năng của hội đồng cấp huyện và khu vực. |
Các hội đồng mới kết hợp các chức năng của hội đồng cấp huyện và khu vực. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The hotel combines comfort with convenience. Khách sạn kết hợp sự thoải mái với sự tiện lợi. |
Khách sạn kết hợp sự thoải mái với sự tiện lợi. | Lưu sổ câu |
| 32 |
These materials combine enormous strength with light weight. Những vật liệu này kết hợp sức mạnh to lớn với trọng lượng nhẹ. |
Những vật liệu này kết hợp sức mạnh to lớn với trọng lượng nhẹ. | Lưu sổ câu |
| 33 |
This model combines a printer and scanner. Kiểu máy này kết hợp máy in và máy quét. |
Kiểu máy này kết hợp máy in và máy quét. | Lưu sổ câu |
| 34 |
They have successfully combined the old with the new in this room. Họ đã kết hợp thành công cái cũ với cái mới trong căn phòng này. |
Họ đã kết hợp thành công cái cũ với cái mới trong căn phòng này. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The other room was a kitchen and dining room combined. Phòng còn lại là phòng bếp và phòng ăn kết hợp. |
Phòng còn lại là phòng bếp và phòng ăn kết hợp. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The trip will combine business with pleasure. Chuyến đi sẽ kết hợp kinh doanh với niềm vui. |
Chuyến đi sẽ kết hợp kinh doanh với niềm vui. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She has successfully combined a career and bringing up a family. Cô ấy đã kết hợp thành công sự nghiệp và xây dựng một gia đình. |
Cô ấy đã kết hợp thành công sự nghiệp và xây dựng một gia đình. | Lưu sổ câu |
| 38 |
She successfully combines her career with family life. Cô ấy kết hợp thành công sự nghiệp của mình với cuộc sống gia đình. |
Cô ấy kết hợp thành công sự nghiệp của mình với cuộc sống gia đình. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The courses allow students to combine their studies with employment or other activities. Các khóa học cho phép sinh viên kết hợp việc học của họ với việc làm hoặc các hoạt động khác. |
Các khóa học cho phép sinh viên kết hợp việc học của họ với việc làm hoặc các hoạt động khác. | Lưu sổ câu |
| 40 |
They combined against a common enemy. Họ kết hợp chống lại kẻ thù chung. |
Họ kết hợp chống lại kẻ thù chung. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The illustrations combine well with the text. Các hình minh họa kết hợp tốt với văn bản. |
Các hình minh họa kết hợp tốt với văn bản. | Lưu sổ câu |
| 42 |
You should try to combine exercise with a healthy diet. Bạn nên cố gắng kết hợp tập thể dục với một chế độ ăn uống lành mạnh. |
Bạn nên cố gắng kết hợp tập thể dục với một chế độ ăn uống lành mạnh. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The earthquake and a series of underwater landslides combined to make a gigantic tsunami. Trận động đất và một loạt vụ lở đất dưới nước kết hợp tạo thành một cơn sóng thần khổng lồ. |
Trận động đất và một loạt vụ lở đất dưới nước kết hợp tạo thành một cơn sóng thần khổng lồ. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Combine the eggs with a little flour. Đánh trứng với một ít bột mì. |
Đánh trứng với một ít bột mì. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Combine the eggs and the flour. Kết hợp trứng và bột mì. |
Kết hợp trứng và bột mì. | Lưu sổ câu |
| 46 |
His songs combine jazz with traditional music. Những bài hát của anh ấy phối hợp giữa nhạc jazz và nhạc dân tộc. |
Những bài hát của anh ấy phối hợp giữa nhạc jazz và nhạc dân tộc. | Lưu sổ câu |