Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

collection là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ collection trong tiếng Anh

collection /kəˈlɛkʃən/
- noun : thu thập

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

collection: Bộ sưu tập

Collection là danh từ chỉ nhóm các vật được thu thập, sưu tầm hoặc trưng bày.

  • She has a collection of rare books. (Cô ấy có một bộ sưu tập sách quý hiếm.)
  • The museum has a large art collection. (Bảo tàng có một bộ sưu tập nghệ thuật lớn.)
  • His stamp collection is impressive. (Bộ sưu tập tem của anh ấy rất ấn tượng.)

Bảng biến thể từ "collection"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: collection
Phiên âm: /kəˈlekʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bộ sưu tập Ngữ cảnh: Tập hợp các vật được gom lại theo chủ đề She has a collection of stamps.
Cô ấy có bộ sưu tập tem.
2 Từ: collections
Phiên âm: /kəˈlekʃənz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các bộ sưu tập Ngữ cảnh: Nhiều nhóm vật được thu thập Museums have many collections.
Các bảo tàng có nhiều bộ sưu tập.
3 Từ: collector
Phiên âm: /kəˈlektər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người sưu tầm Ngữ cảnh: Người thu thập đồ theo sở thích He is a coin collector.
Anh ấy là người sưu tầm tiền xu.
4 Từ: collect
Phiên âm: /kəˈlekt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thu thập, gom lại Ngữ cảnh: Lấy hoặc tập hợp các vật/người lại thành một nhóm She collects old coins.
Cô ấy sưu tầm tiền xu cũ.
5 Từ: collected
Phiên âm: /kəˈlektɪd/ Loại từ: Động từ quá khứ / tính từ Nghĩa: Đã thu thập / điềm tĩnh Ngữ cảnh: Vừa là dạng quá khứ của collect, vừa có nghĩa “bình tĩnh, điềm tĩnh” She collected all the papers.
Cô ấy thu thập tất cả giấy tờ.
6 Từ: collectible
Phiên âm: /kəˈlektəbəl/ Loại từ: Danh từ/Tính từ Nghĩa: Vật sưu tầm Ngữ cảnh: Vật được nhiều người thu thập This toy is a valuable collectible.
Món đồ chơi này là vật sưu tầm có giá trị.
7 Từ: collective
Phiên âm: /kəˈlektɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mang tính tập thể Ngữ cảnh: Thuộc về nhóm, được thực hiện bởi nhiều người cùng nhau They made a collective decision.
Họ đưa ra một quyết định mang tính tập thể.

Từ đồng nghĩa "collection"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "collection"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He wanted to share his vast art collection with the world.

Anh ấy muốn chia sẻ bộ sưu tập nghệ thuật khổng lồ của mình với thế giới.

Lưu sổ câu

2

a stamp/coin/record collection

bộ sưu tập tem / xu / kỷ lục

Lưu sổ câu

3

an extensive collection of war photographs

một bộ sưu tập phong phú các bức ảnh chiến tranh

Lưu sổ câu

4

The painting comes from his private collection.

Bức tranh đến từ bộ sưu tập tư nhân của ông.

Lưu sổ câu

5

There was a collection of books and shoes on the floor.

Có một bộ sưu tập sách và giày dép trên sàn nhà.

Lưu sổ câu

6

There is always a strange collection of runners in the London Marathon.

Luôn có một bộ sưu tập kỳ lạ những vận động viên chạy trong cuộc thi Marathon London.

Lưu sổ câu

7

The first stage in research is data collection.

Giai đoạn đầu tiên trong nghiên cứu là thu thập dữ liệu.

Lưu sổ câu

8

waste/rubbish/garbage/refuse collection

thu gom chất thải / rác / rác / chất thải

Lưu sổ câu

9

The last collection from this postbox is at 5.15.

Bộ sưu tập cuối cùng từ hộp thư này là lúc 5 giờ 15.

Lưu sổ câu

10

Your suit will be ready for collection on Tuesday.

Bộ đồ của bạn sẽ sẵn sàng để thu vào Thứ Ba.

Lưu sổ câu

11

a collection of stories by women writers

tuyển tập truyện của các nhà văn nữ

Lưu sổ câu

12

a collection of favourite Christmas music

tuyển tập nhạc Giáng sinh yêu thích

Lưu sổ câu

13

a house-to-house collection for Cancer Research

bộ sưu tập từng nhà dành cho Nghiên cứu Ung thư

Lưu sổ câu

14

The total collection last week amounted to £250.

Tổng bộ sưu tập tuần trước lên tới 250 bảng Anh.

Lưu sổ câu

15

a collection box/bucket (= for people to put money in)

hộp / thùng thu gom (= để mọi người bỏ tiền vào)

Lưu sổ câu

16

the church collection plate

đĩa sưu tập nhà thờ

Lưu sổ câu

17

Armani’s stunning new autumn collection

Bộ sưu tập mùa thu mới tuyệt đẹp của Armani

Lưu sổ câu

18

A glass-fronted cabinet displayed a collection of china figurines.

Một tủ kính có mặt trước trưng bày một bộ sưu tập các bức tượng nhỏ bằng sứ.

Lưu sổ câu

19

He built up his collection over a period of ten years.

Ông đã xây dựng bộ sưu tập của mình trong khoảng thời gian mười năm.

Lưu sổ câu

20

He donated his art collection to the Guggenheim Museum.

Ông tặng bộ sưu tập nghệ thuật của mình cho Bảo tàng Guggenheim.

Lưu sổ câu

21

Historians frequently ask to consult the collection.

Các nhà sử học thường xuyên yêu cầu tham khảo bộ sưu tập.

Lưu sổ câu

22

I was allowed to view his family collection of miniatures.

Tôi được phép xem bộ sưu tập tiểu cảnh của gia đình anh ấy.

Lưu sổ câu

23

She had the task of organizing the collection of rare manuscripts.

Cô có nhiệm vụ tổ chức bộ sưu tập các bản thảo quý hiếm.

Lưu sổ câu

24

She made a collection of Roman coins and medals.

Cô ấy đã thực hiện một bộ sưu tập tiền xu và huy chương La Mã.

Lưu sổ câu

25

She needed only one more stamp to complete her collection.

Cô ấy chỉ cần thêm một con tem nữa để hoàn thành bộ sưu tập của mình.

Lưu sổ câu

26

The collection contains some 500 items.

Bộ sưu tập có khoảng 500 mục.

Lưu sổ câu

27

The collection covers all phases of Picasso's career.

Bộ sưu tập bao gồm tất cả các giai đoạn trong sự nghiệp của Picasso.

Lưu sổ câu

28

The collection has been added to over the years.

Bộ sưu tập đã được thêm vào trong những năm qua.

Lưu sổ câu

29

The collection is rarely on view to the public.

Bộ sưu tập hiếm khi được ra mắt công chúng.

Lưu sổ câu

30

The collection is to go on public display for the first time next month.

Bộ sưu tập sẽ được trưng bày trước công chúng lần đầu tiên vào tháng tới.

Lưu sổ câu

31

The exhibition features a magnificent collection of bronze statues.

Triển lãm giới thiệu một bộ sưu tập tượng đồng lộng lẫy.

Lưu sổ câu

32

The museum boasts a superb collection of medieval weapons.

Bảo tàng tự hào có một bộ sưu tập vũ khí thời trung cổ tuyệt vời.

Lưu sổ câu

33

The museum's collection is growing all the time.

Bộ sưu tập của bảo tàng luôn phát triển.

Lưu sổ câu

34

The museum's collection spans 5 000 years of art history.

Bộ sưu tập của bảo tàng trải dài 5000 năm lịch sử nghệ thuật.

Lưu sổ câu

35

We have a small but representative collection of Brazilian art.

Chúng tôi có một bộ sưu tập nhỏ nhưng tiêu biểu về nghệ thuật Brazil.

Lưu sổ câu

36

a historical archive collection of 20 000 documents

một bộ sưu tập lưu trữ lịch sử gồm 20.000 tài liệu

Lưu sổ câu

37

a new building to house the national collection of arms and armour

tòa nhà mới cất giữ bộ sưu tập vũ khí và áo giáp quốc gia

Lưu sổ câu

38

a new painting to add to their collection

một bức tranh mới để thêm vào bộ sưu tập của họ

Lưu sổ câu

39

a research collection available for study by archaeologists

một bộ sưu tập nghiên cứu có sẵn để nghiên cứu bởi các nhà khảo cổ học

Lưu sổ câu

40

a valuable collection of antique porcelain

một bộ sưu tập đồ sứ cổ có giá trị

Lưu sổ câu

41

major collections dating from the 11th to the 19th century

các bộ sưu tập lớn có niên đại từ thế kỷ 11 đến thế kỷ 19

Lưu sổ câu

42

the largest private art collection in the world

bộ sưu tập nghệ thuật tư nhân lớn nhất thế giới

Lưu sổ câu

43

They appeared to be a motley collection of college students.

Họ dường như là một tập hợp sinh viên đại học tinh quái.

Lưu sổ câu

44

A somewhat strange collection of people had gathered in front of the building.

Một nhóm người có phần kỳ lạ đã tập trung trước tòa nhà.

Lưu sổ câu

45

Running through the tale is a motley collection of loners looking for love.

Xuyên suốt câu chuyện là một bộ sưu tập đầy tinh thần của những người cô đơn đang tìm kiếm tình yêu.

Lưu sổ câu

46

the systematic collection of data

thu thập dữ liệu có hệ thống

Lưu sổ câu

47

to assemble and analyse a representative collection of data

để tập hợp và phân tích một bộ sưu tập dữ liệu đại diện

Lưu sổ câu

48

the need for more efficient tax collection

nhu cầu thu thuế hiệu quả hơn

Lưu sổ câu

49

different methods of data collection

các phương pháp thu thập dữ liệu khác nhau

Lưu sổ câu

50

a refuse collection service

dịch vụ thu gom rác thải

Lưu sổ câu

51

a lack of collection points for waste paper

thiếu điểm thu gom giấy vụn

Lưu sổ câu

52

Your car is awaiting collection at our garage.

Xe của bạn đang chờ nhận tại ga ra của chúng tôi.

Lưu sổ câu

53

We offer free collection of waste.

Chúng tôi cung cấp dịch vụ thu gom rác thải miễn phí.

Lưu sổ câu

54

They will arrange collection of the chairs.

Họ sẽ sắp xếp bộ sưu tập ghế.

Lưu sổ câu

55

There are some difficulties with the collection of reliable data.

Có một số khó khăn với việc thu thập dữ liệu đáng tin cậy.

Lưu sổ câu

56

The council offers free collection of waste.

Hội đồng cung cấp dịch vụ thu gom rác thải miễn phí.

Lưu sổ câu

57

to publish a collection of scholarly essays

xuất bản một tuyển tập các bài luận học thuật

Lưu sổ câu

58

The band has just released a collection of their greatest hits.

Ban nhạc vừa phát hành bộ sưu tập các bản hit lớn nhất của họ.

Lưu sổ câu

59

a street collection for famine relief

bộ sưu tập đường phố để cứu trợ nạn đói

Lưu sổ câu

60

We will have a collection for charity at the end of the concert.

Chúng tôi sẽ có một bộ sưu tập để làm từ thiện vào cuối buổi hòa nhạc.

Lưu sổ câu

61

A collection will be taken at the end of the service.

Một bộ sưu tập sẽ được thực hiện vào cuối dịch vụ.

Lưu sổ câu

62

She has recently launched her new ready-to-wear collection.

Cô ấy gần đây đã ra mắt bộ sưu tập quần áo may sẵn mới của mình.

Lưu sổ câu

63

the first designer to unveil his collection for the spring season

nhà thiết kế đầu tiên trình làng bộ sưu tập của mình cho mùa xuân

Lưu sổ câu

64

The collection covers all phases of Picasso's career.

Bộ sưu tập bao gồm tất cả các giai đoạn trong sự nghiệp của Picasso.

Lưu sổ câu

65

The museum's collection is growing all the time.

Bộ sưu tập của bảo tàng luôn phát triển.

Lưu sổ câu

66

The museum's collection spans 5 000 years of art history.

Bộ sưu tập của bảo tàng trải dài 5000 năm lịch sử nghệ thuật.

Lưu sổ câu

67

I have a collection of nature DVDs.

Tôi có bộ sưu tập những DVD gốc.

Lưu sổ câu