collect: Thu thập
Collect là hành động thu thập, tập hợp lại những vật liệu hoặc thông tin từ nhiều nguồn khác nhau.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
collect
|
Phiên âm: /kəˈlekt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Thu thập; sưu tầm; đón | Ngữ cảnh: Gom đồ/vật; đón người |
She collects stamps; I’ll collect you at 6. |
Cô ấy sưu tầm tem; tôi đón bạn lúc 6 giờ. |
| 2 |
Từ:
collection
|
Phiên âm: /kəˈlekʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bộ sưu tập; việc thu tiền | Ngữ cảnh: Tập hợp vật; hoạt động thu |
His coin collection is valuable. |
Bộ sưu tập tiền xu của anh ấy rất giá trị. |
| 3 |
Từ:
collector
|
Phiên âm: /kəˈlektər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người sưu tầm/thu | Ngữ cảnh: Người thực hiện việc thu gom/thu phí |
A tax collector visited the shop. |
Nhân viên thu thuế đến cửa hàng. |
| 4 |
Từ:
collective
|
Phiên âm: /kəˈlektɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Mang tính tập thể | Ngữ cảnh: Thuộc về cả nhóm |
We made a collective decision. |
Chúng tôi đưa ra quyết định tập thể. |
| 5 |
Từ:
collectively
|
Phiên âm: /kəˈlektɪvli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách tập thể | Ngữ cảnh: Hành động của cả nhóm |
They are collectively responsible. |
Họ chịu trách nhiệm tập thể. |
| 6 |
Từ:
collected
|
Phiên âm: /kəˈlektɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Điềm tĩnh; đã được thu gom | Ngữ cảnh: Bình tĩnh; đã gom xong |
She remained collected under pressure. |
Cô ấy vẫn điềm tĩnh dưới áp lực. |
| 7 |
Từ:
collecting
|
Phiên âm: /kəˈlektɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang thu thập | Ngữ cảnh: Quá trình đang diễn ra |
He is collecting data for his thesis. |
Anh ấy đang thu thập dữ liệu cho luận văn. |
| 8 |
Từ:
collectable
|
Phiên âm: /kəˈlektəbl/ | Loại từ: Danh từ/Tính từ | Nghĩa: Vật sưu tầm; có thể thu | Ngữ cảnh: Đồ giá trị với người sưu tầm |
These toys are highly collectable. |
Những món đồ chơi này rất đáng sưu tầm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A courier was dispatched to collect the documents. Một người chuyển phát nhanh đã được cử đến để thu thập các tài liệu. |
Một người chuyển phát nhanh đã được cử đến để thu thập các tài liệu. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The agency would collect and disseminate information. Cơ quan sẽ thu thập và phổ biến thông tin. |
Cơ quan sẽ thu thập và phổ biến thông tin. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She returned to collect her umbrella. Cô quay lại để lấy ô của mình. |
Cô quay lại để lấy ô của mình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Will you collect all the students to the classroom? Bạn sẽ thu thập tất cả các học sinh đến lớp học? |
Bạn sẽ thu thập tất cả các học sinh đến lớp học? | Lưu sổ câu |
| 5 |
We arranged for a car to collect us from the airport. Chúng tôi đã sắp xếp một chiếc xe để đón chúng tôi từ sân bay. |
Chúng tôi đã sắp xếp một chiếc xe để đón chúng tôi từ sân bay. | Lưu sổ câu |
| 6 |
If you collect ten coupons from the newspaper,[www.] you can get a free beach towel. Nếu bạn thu thập được mười phiếu giảm giá từ tờ báo, [www.Senturedict.com], bạn có thể nhận được một chiếc khăn tắm biển miễn phí. |
Nếu bạn thu thập được mười phiếu giảm giá từ tờ báo, [www.Senturedict.com], bạn có thể nhận được một chiếc khăn tắm biển miễn phí. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I've come to collect my book/come for my book. Tôi đến lấy sách / đến lấy sách của tôi. |
Tôi đến lấy sách / đến lấy sách của tôi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She paused for a moment to collect herself. Cô dừng lại một chút để thu mình lại. |
Cô dừng lại một chút để thu mình lại. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The landlord came around to collect the month's rent. Chủ nhà đến xung quanh để thu tiền thuê của tháng. |
Chủ nhà đến xung quanh để thu tiền thuê của tháng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I have come to collect my winnings. Tôi đã đến để lấy tiền thắng cược của mình. |
Tôi đã đến để lấy tiền thắng cược của mình. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Bezanik is diving to collect marine organisms. Bezanik đang lặn để thu thập các sinh vật biển. |
Bezanik đang lặn để thu thập các sinh vật biển. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The survey didn't collect any information about temporary workers. Cuộc khảo sát không thu thập bất kỳ thông tin nào về người lao động tạm thời. |
Cuộc khảo sát không thu thập bất kỳ thông tin nào về người lao động tạm thời. | Lưu sổ câu |
| 13 |
What day do they collect the rubbish / garbage? Họ thu gom rác / rác vào ngày nào? |
Họ thu gom rác / rác vào ngày nào? | Lưu sổ câu |
| 14 |
I'll collect you from the station. Tôi sẽ đón bạn từ nhà ga. |
Tôi sẽ đón bạn từ nhà ga. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She said she'd collect it for me after work. Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ thu thập nó cho tôi sau giờ làm việc. |
Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ thu thập nó cho tôi sau giờ làm việc. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I collect rain water to water my plants. Tôi thu thập nước mưa để tưới cây của tôi. |
Tôi thu thập nước mưa để tưới cây của tôi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Would somebody collect up all the dirty glasses? Ai đó sẽ thu thập tất cả các kính bẩn? |
Ai đó sẽ thu thập tất cả các kính bẩn? | Lưu sổ câu |
| 18 |
She's gone to collect her son from school. Cô ấy đi đón con trai cô ấy ở trường. |
Cô ấy đi đón con trai cô ấy ở trường. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I'll send my boy round to collect the book. Tôi sẽ cử cậu bé của tôi đi lấy sách. |
Tôi sẽ cử cậu bé của tôi đi lấy sách. | Lưu sổ câu |
| 20 |
You could call back to collect her at noon. Bạn có thể gọi lại để đón cô ấy vào buổi trưa. |
Bạn có thể gọi lại để đón cô ấy vào buổi trưa. | Lưu sổ câu |
| 21 |
They travelled posthaste to Rome to collect the award. Họ đã đi muộn đến Rome để nhận giải thưởng. |
Họ đã đi muộn đến Rome để nhận giải thưởng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
These china ornaments just collect dust. Những đồ trang trí bằng sứ này chỉ thu bụi. |
Những đồ trang trí bằng sứ này chỉ thu bụi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
On presentation of the relevant identity documents you may collect your property. Khi xuất trình các giấy tờ tùy thân liên quan, bạn có thể thu thập tài sản của mình. |
Khi xuất trình các giấy tờ tùy thân liên quan, bạn có thể thu thập tài sản của mình. | Lưu sổ câu |
| 24 |
to call somebody collect để gọi ai đó thu thập |
để gọi ai đó thu thập | Lưu sổ câu |