Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

collect là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ collect trong tiếng Anh

collect /kəˈlekt/
- (v) : sưu tập, tập trung lại

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

collect: Thu thập

Collect là hành động thu thập, tập hợp lại những vật liệu hoặc thông tin từ nhiều nguồn khác nhau.

  • She collects rare stamps from all over the world. (Cô ấy sưu tập những con tem hiếm từ khắp nơi trên thế giới.)
  • He collects data for his research project. (Anh ấy thu thập dữ liệu cho dự án nghiên cứu của mình.)
  • The museum collects ancient artifacts from various civilizations. (Bảo tàng thu thập các hiện vật cổ từ nhiều nền văn minh khác nhau.)

Bảng biến thể từ "collect"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: collect
Phiên âm: /kəˈlekt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thu thập; sưu tầm; đón Ngữ cảnh: Gom đồ/vật; đón người She collects stamps; I’ll collect you at 6.
Cô ấy sưu tầm tem; tôi đón bạn lúc 6 giờ.
2 Từ: collection
Phiên âm: /kəˈlekʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bộ sưu tập; việc thu tiền Ngữ cảnh: Tập hợp vật; hoạt động thu His coin collection is valuable.
Bộ sưu tập tiền xu của anh ấy rất giá trị.
3 Từ: collector
Phiên âm: /kəˈlektər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người sưu tầm/thu Ngữ cảnh: Người thực hiện việc thu gom/thu phí A tax collector visited the shop.
Nhân viên thu thuế đến cửa hàng.
4 Từ: collective
Phiên âm: /kəˈlektɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mang tính tập thể Ngữ cảnh: Thuộc về cả nhóm We made a collective decision.
Chúng tôi đưa ra quyết định tập thể.
5 Từ: collectively
Phiên âm: /kəˈlektɪvli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách tập thể Ngữ cảnh: Hành động của cả nhóm They are collectively responsible.
Họ chịu trách nhiệm tập thể.
6 Từ: collected
Phiên âm: /kəˈlektɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Điềm tĩnh; đã được thu gom Ngữ cảnh: Bình tĩnh; đã gom xong She remained collected under pressure.
Cô ấy vẫn điềm tĩnh dưới áp lực.
7 Từ: collecting
Phiên âm: /kəˈlektɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang thu thập Ngữ cảnh: Quá trình đang diễn ra He is collecting data for his thesis.
Anh ấy đang thu thập dữ liệu cho luận văn.
8 Từ: collectable
Phiên âm: /kəˈlektəbl/ Loại từ: Danh từ/Tính từ Nghĩa: Vật sưu tầm; có thể thu Ngữ cảnh: Đồ giá trị với người sưu tầm These toys are highly collectable.
Những món đồ chơi này rất đáng sưu tầm.

Từ đồng nghĩa "collect"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "collect"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A courier was dispatched to collect the documents.

Một người chuyển phát nhanh đã được cử đến để thu thập các tài liệu.

Lưu sổ câu

2

The agency would collect and disseminate information.

Cơ quan sẽ thu thập và phổ biến thông tin.

Lưu sổ câu

3

She returned to collect her umbrella.

Cô quay lại để lấy ô của mình.

Lưu sổ câu

4

Will you collect all the students to the classroom?

Bạn sẽ thu thập tất cả các học sinh đến lớp học?

Lưu sổ câu

5

We arranged for a car to collect us from the airport.

Chúng tôi đã sắp xếp một chiếc xe để đón chúng tôi từ sân bay.

Lưu sổ câu

6

If you collect ten coupons from the newspaper,[www.] you can get a free beach towel.

Nếu bạn thu thập được mười phiếu giảm giá từ tờ báo, [www.Senturedict.com], bạn có thể nhận được một chiếc khăn tắm biển miễn phí.

Lưu sổ câu

7

I've come to collect my book/come for my book.

Tôi đến lấy sách / đến lấy sách của tôi.

Lưu sổ câu

8

She paused for a moment to collect herself.

Cô dừng lại một chút để thu mình lại.

Lưu sổ câu

9

The landlord came around to collect the month's rent.

Chủ nhà đến xung quanh để thu tiền thuê của tháng.

Lưu sổ câu

10

I have come to collect my winnings.

Tôi đã đến để lấy tiền thắng cược của mình.

Lưu sổ câu

11

Bezanik is diving to collect marine organisms.

Bezanik đang lặn để thu thập các sinh vật biển.

Lưu sổ câu

12

The survey didn't collect any information about temporary workers.

Cuộc khảo sát không thu thập bất kỳ thông tin nào về người lao động tạm thời.

Lưu sổ câu

13

What day do they collect the rubbish / garbage?

Họ thu gom rác / rác vào ngày nào?

Lưu sổ câu

14

I'll collect you from the station.

Tôi sẽ đón bạn từ nhà ga.

Lưu sổ câu

15

She said she'd collect it for me after work.

Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ thu thập nó cho tôi sau giờ làm việc.

Lưu sổ câu

16

I collect rain water to water my plants.

Tôi thu thập nước mưa để tưới cây của tôi.

Lưu sổ câu

17

Would somebody collect up all the dirty glasses?

Ai đó sẽ thu thập tất cả các kính bẩn?

Lưu sổ câu

18

She's gone to collect her son from school.

Cô ấy đi đón con trai cô ấy ở trường.

Lưu sổ câu

19

I'll send my boy round to collect the book.

Tôi sẽ cử cậu bé của tôi đi lấy sách.

Lưu sổ câu

20

You could call back to collect her at noon.

Bạn có thể gọi lại để đón cô ấy vào buổi trưa.

Lưu sổ câu

21

They travelled posthaste to Rome to collect the award.

Họ đã đi muộn đến Rome để nhận giải thưởng.

Lưu sổ câu

22

These china ornaments just collect dust.

Những đồ trang trí bằng sứ này chỉ thu bụi.

Lưu sổ câu

23

On presentation of the relevant identity documents you may collect your property.

Khi xuất trình các giấy tờ tùy thân liên quan, bạn có thể thu thập tài sản của mình.

Lưu sổ câu

24

to call somebody collect

để gọi ai đó thu thập

Lưu sổ câu