Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

cold là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ cold trong tiếng Anh

cold /kəʊld/
- (adj) (n) : lạnh, sự lạnh lẽo, lạnh nhạt

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

cold: Lạnh

Cold dùng để mô tả một tình trạng có nhiệt độ thấp hoặc cảm giác không ấm áp.

  • It’s cold outside, don’t forget your jacket! (Ngoài trời lạnh lắm, đừng quên mang theo áo khoác!)
  • She caught a cold after being out in the rain. (Cô ấy bị cảm lạnh sau khi ra ngoài trong mưa.)
  • He drank a cold glass of water after the workout. (Anh ấy uống một cốc nước lạnh sau buổi tập.)

Bảng biến thể từ "cold"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: cold
Phiên âm: /koʊld/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Lạnh, lạnh lẽo Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả nhiệt độ thấp It is very cold outside.
Ngoài trời rất lạnh.
2 Từ: cold
Phiên âm: /koʊld/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cảm lạnh, cái lạnh Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thời tiết lạnh hoặc bệnh cảm He caught a bad cold last week.
Anh ấy bị cảm lạnh nặng tuần trước.
3 Từ: colder
Phiên âm: /ˈkoʊldər/ Loại từ: Tính từ so sánh Nghĩa: Lạnh hơn Ngữ cảnh: Dùng để so sánh nhiệt độ It’s getting colder every day.
Trời ngày càng lạnh hơn.
4 Từ: coldest
Phiên âm: /ˈkoʊldɪst/ Loại từ: Tính từ so sánh nhất Nghĩa: Lạnh nhất Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả mức độ lạnh nhất This is the coldest winter in decades.
Đây là mùa đông lạnh nhất trong nhiều thập kỷ.
5 Từ: coldly
Phiên âm: /ˈkoʊldli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách lạnh lùng Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả thái độ dửng dưng, thiếu tình cảm He answered coldly.
Anh ấy trả lời một cách lạnh lùng.
6 Từ: coldness
Phiên âm: /ˈkoʊldnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự lạnh, sự lạnh lùng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tình trạng lạnh hoặc tính cách dửng dưng The coldness of his voice surprised her.
Sự lạnh lùng trong giọng nói của anh ấy khiến cô ngạc nhiên.

Từ đồng nghĩa "cold"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "cold"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Feed a cold and starve a fever.

Cảm lạnh và bỏ đói khi sốt.

Lưu sổ câu

2

Pride feels [finds] no cold.

Niềm kiêu hãnh cảm thấy [thấy] không lạnh.

Lưu sổ câu

3

A scalded dog thinks cold water hot.

Một con chó bị bỏng nghĩ rằng nước lạnh là nước nóng.

Lưu sổ câu

4

Revenge is a dish best served cold.

Revenge là một món ăn tốt nhất được phục vụ lạnh.

Lưu sổ câu

5

Hasty love is soon hot and soon cold.

Tình yêu vội vàng sớm nở tối tàn.

Lưu sổ câu

6

The scalded cat fears cold water.

Con mèo bị bỏng sợ nước lạnh.

Lưu sổ câu

7

The scalded dog fears cold water.

Con chó bị bỏng sợ nước lạnh.

Lưu sổ câu

8

Hot love is soon cold.

Tình nóng sớm nguội.

Lưu sổ câu

9

A scalded cat dreads [fears] (even) cold water.

Một con mèo bị bỏng sợ [sợ] (thậm chí) nước lạnh.

Lưu sổ câu

10

Haste love, soon cold.

Tình yêu vội vã, sớm nguội lạnh.

Lưu sổ câu

11

Hasty love, soon cold.

Yêu vội, sớm nguội lạnh.

Lưu sổ câu

12

I'm cold. Turn the heating up.

Tôi lạnh. Tăng nhiệt độ lên.

Lưu sổ câu

13

They say a good sweat will cure a cold.

Họ nói rằng một mồ hôi tốt sẽ chữa khỏi cảm lạnh.

Lưu sổ câu

14

A cold breeze was blowing hard .

Một làn gió lạnh đang thổi mạnh.

Lưu sổ câu

15

The cold weather exhilarated the walkers.

Tiết trời se lạnh càng làm phấn khích người đi bộ.

Lưu sổ câu

16

She splashed her face with cold water.

Cô tạt nước lạnh vào mặt.

Lưu sổ câu

17

The bitter cold caused the water pipes to burst.

Cái lạnh buốt giá khiến các đường ống dẫn nước bị vỡ.

Lưu sổ câu

18

It's too flipping cold to go outside!

Trời lạnh quá không thể đi ra ngoài được!

Lưu sổ câu

19

I caught a cold from you.

Tôi bị cảm lạnh từ bạn.

Lưu sổ câu

20

She soon conditioned the children to the cold weather.

Cô đã sớm điều hòa cho các con thời tiết lạnh giá.

Lưu sổ câu

21

She felt cold in her flimsy dress.

Cô cảm thấy lạnh trong chiếc váy mỏng manh của mình.

Lưu sổ câu

22

In winter the nights are long and cold.

Vào mùa đông, đêm dài và lạnh.

Lưu sổ câu

23

It was really cold last night.

Đêm qua trời rất lạnh.

Lưu sổ câu

24

He found that his extremities grew cold.

Anh thấy tứ chi trở nên lạnh ngắt.

Lưu sổ câu

25

The seaweed felt cold and slimy.

Rong biển cảm thấy lạnh và nhầy nhụa.

Lưu sổ câu

26

I woke up in the night feeling cold.

Tôi thức dậy trong đêm cảm thấy lạnh.

Lưu sổ câu

27

His manner was cold and unwelcoming.

Phong thái của anh ta rất lạnh lùng và không chào đón.

Lưu sổ câu

28

I'm so cold I can't move my fingers.

Tôi lạnh đến mức không thể cử động các ngón tay của mình.

Lưu sổ câu

29

I'm cold. Turn the heating up.

Tôi lạnh lùng. Tăng nhiệt độ lên.

Lưu sổ câu

30

to feel cold

để cảm thấy lạnh

Lưu sổ câu

31

cold weather/temperatures/air

thời tiết lạnh / nhiệt độ / không khí

Lưu sổ câu

32

a cold day/night/winter/wind

một ngày / đêm / mùa đông / gió lạnh

Lưu sổ câu

33

a cold room/house

một căn phòng / nhà lạnh

Lưu sổ câu

34

cold hands and feet

tay và chân lạnh

Lưu sổ câu

35

a cold beer

bia lạnh

Lưu sổ câu

36

hot and cold water in every room

nước nóng và lạnh trong mỗi phòng

Lưu sổ câu

37

I was thoroughly cold and wet now.

Tôi đã hoàn toàn lạnh và ướt.

Lưu sổ câu

38

It's freezing cold.

Trời lạnh cóng.

Lưu sổ câu

39

Hurry up—your dinner's getting cold

Nhanh lên — bữa tối của bạn sắp nguội rồi

Lưu sổ câu

40

a bitterly cold morning

một buổi sáng lạnh giá

Lưu sổ câu

41

You look cold. Do you want to go back indoors?

Bạn trông lạnh lùng. Bạn có muốn quay lại trong nhà không?

Lưu sổ câu

42

Isn't it cold today?

Hôm nay trời không lạnh phải không?

Lưu sổ câu

43

It has suddenly turned very cold.

Trời đột ngột chuyển sang rất lạnh.

Lưu sổ câu

44

the coldest May on record

tháng 5 lạnh nhất được ghi nhận

Lưu sổ câu

45

The water has gone cold.

Nước đã nguội.

Lưu sổ câu

46

a cold drink

đồ uống lạnh

Lưu sổ câu

47

Hot and cold food is available in the cafeteria.

Thức ăn nóng và lạnh có sẵn trong căng tin.

Lưu sổ câu

48

Bake in the oven for twenty minutes. Serve hot or cold.

Nướng trong lò trong hai mươi phút. Phục vụ nóng hoặc lạnh.

Lưu sổ câu

49

It's cold chicken for lunch.

Bữa trưa là gà nguội.

Lưu sổ câu

50

a lunch of cold meat and salad

bữa trưa gồm thịt nguội và salad

Lưu sổ câu

51

to give somebody a cold look/stare

để cho ai đó một cái nhìn / cái nhìn lạnh lùng

Lưu sổ câu

52

Her manner was cold and distant.

Phong thái của cô ấy lạnh lùng và xa cách.

Lưu sổ câu

53

He was staring at her with cold eyes.

Anh ấy đang nhìn chằm chằm vào cô ấy với đôi mắt lạnh lùng.

Lưu sổ câu

54

She was very cold towards me.

Cô ấy rất lạnh lùng với tôi.

Lưu sổ câu

55

He received a cold welcome.

Anh ấy nhận được sự chào đón lạnh lùng.

Lưu sổ câu

56

clear cold light

ánh sáng lạnh rõ ràng

Lưu sổ câu

57

cold grey skies

bầu trời xám lạnh

Lưu sổ câu

58

The police followed the robbers to the airport but then the trail went cold.

Cảnh sát theo dấu tên cướp đến sân bay nhưng sau đó dấu vết nguội lạnh.

Lưu sổ câu

59

He was knocked out cold in the second round.

Anh ta bị hạ đo ván ở hiệp thứ hai.

Lưu sổ câu

60

He was going to ask her but he got cold feet and said nothing.

Anh ấy định hỏi cô ấy nhưng anh ấy lạnh chân và không nói gì.

Lưu sổ câu

61

When the phone rang I just went hot and cold.

Khi điện thoại reo, tôi vừa nóng vừa lạnh.

Lưu sổ câu

62

to kill somebody in cold blood

giết ai đó trong máu lạnh

Lưu sổ câu

63

These things always look different in the cold light of day.

Những thứ này luôn trông khác biệt trong ánh sáng lạnh lẽo của ban ngày.

Lưu sổ câu

64

Most modern art leaves me cold.

Hầu hết nghệ thuật hiện đại khiến tôi lạnh lùng.

Lưu sổ câu

65

The sound of laughter in the empty house made my blood run cold.

Tiếng cười nói trong căn nhà trống trải khiến máu tôi lạnh toát.

Lưu sổ câu

66

Our blood ran cold at the thought of how easily we could have been killed.

Máu của chúng tôi lạnh đi khi nghĩ đến việc chúng tôi có thể bị giết một cách dễ dàng như thế nào.

Lưu sổ câu

67

She immediately poured cold water on his plans to expand the business.

Bà ta ngay lập tức dội một gáo nước lạnh vào kế hoạch mở rộng kinh doanh của ông.

Lưu sổ câu

68

I'm afraid the coffee's gone cold.

Tôi sợ cà phê hết lạnh.

Lưu sổ câu

69

In January it turned very cold.

Vào tháng Giêng, trời chuyển rất lạnh.

Lưu sổ câu

70

It's bitterly cold outside.

Bên ngoài trời lạnh buốt.

Lưu sổ câu

71

The rain overnight had made the water cold.

Cơn mưa qua đêm khiến nước lạnh.

Lưu sổ câu

72

The room grew cold.

Căn phòng trở nên lạnh lẽo.

Lưu sổ câu

73

There was a freezing cold wind.

Có một cơn gió lạnh cóng.

Lưu sổ câu

74

Use ice to keep the drinks cold.

Dùng đá để giữ lạnh đồ uống.

Lưu sổ câu

75

Your dinner's getting cold.

Bữa tối của bạn sắp nguội.

Lưu sổ câu

76

Every room has hot and cold water.

Mỗi phòng đều có nước nóng và lạnh.

Lưu sổ câu

77

It grew colder as the evening came.

Trời càng lúc càng lạnh khi buổi tối đến.

Lưu sổ câu

78

It was the coldest winter on record.

Đó là mùa đông lạnh nhất được ghi nhận.

Lưu sổ câu

79

The stream was icy cold.

Dòng suối lạnh như băng.

Lưu sổ câu

80

I’m cold. Turn the heating up.

Tôi lạnh lùng. Tăng nhiệt độ lên.

Lưu sổ câu

81

Outside it was bitterly cold.

Bên ngoài trời lạnh buốt.

Lưu sổ câu

82

a cold wind

một cơn gió lạnh

Lưu sổ câu

83

hot and cold water

nước nóng và lạnh

Lưu sổ câu

84

It’s cold chicken for lunch.

Bữa trưa là gà nguội.

Lưu sổ câu

85

I found him a rather cold person.

Tôi thấy anh ấy là một người khá lạnh lùng.

Lưu sổ câu

86

He was portrayed as a cold, calculating terrorist.

Anh ta được miêu tả là một tên khủng bố lạnh lùng, đầy toan tính.

Lưu sổ câu

87

She gave David a cold look of disapproval.

Cô ấy nhìn David bằng ánh mắt phản đối lạnh lùng.

Lưu sổ câu

88

I'm afraid the coffee's gone cold.

Tôi sợ cà phê hết lạnh.

Lưu sổ câu

89

It's bitterly cold outside.

Bên ngoài trời lạnh buốt.

Lưu sổ câu

90

Your dinner's getting cold.

Bữa tối của bạn trở nên nguội lạnh.

Lưu sổ câu

91

It’s absolutely freezing outside.

Bên ngoài trời hoàn toàn đóng băng.

Lưu sổ câu

92

I’m freezing!

Tôi chết cóng!

Lưu sổ câu

93

Bring a coat. It might turn chilly later.

Mang theo áo khoác. Sau đó trời có thể lạnh.

Lưu sổ câu

94

Her coffee was now lukewarm.

Cà phê của cô ấy giờ đã hơi ấm.

Lưu sổ câu

95

a jug of tepid water

một bình nước ấm

Lưu sổ câu