cold: Lạnh
Cold dùng để mô tả một tình trạng có nhiệt độ thấp hoặc cảm giác không ấm áp.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
cold
|
Phiên âm: /koʊld/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Lạnh, lạnh lẽo | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả nhiệt độ thấp |
It is very cold outside. |
Ngoài trời rất lạnh. |
| 2 |
Từ:
cold
|
Phiên âm: /koʊld/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cảm lạnh, cái lạnh | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thời tiết lạnh hoặc bệnh cảm |
He caught a bad cold last week. |
Anh ấy bị cảm lạnh nặng tuần trước. |
| 3 |
Từ:
colder
|
Phiên âm: /ˈkoʊldər/ | Loại từ: Tính từ so sánh | Nghĩa: Lạnh hơn | Ngữ cảnh: Dùng để so sánh nhiệt độ |
It’s getting colder every day. |
Trời ngày càng lạnh hơn. |
| 4 |
Từ:
coldest
|
Phiên âm: /ˈkoʊldɪst/ | Loại từ: Tính từ so sánh nhất | Nghĩa: Lạnh nhất | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả mức độ lạnh nhất |
This is the coldest winter in decades. |
Đây là mùa đông lạnh nhất trong nhiều thập kỷ. |
| 5 |
Từ:
coldly
|
Phiên âm: /ˈkoʊldli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách lạnh lùng | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả thái độ dửng dưng, thiếu tình cảm |
He answered coldly. |
Anh ấy trả lời một cách lạnh lùng. |
| 6 |
Từ:
coldness
|
Phiên âm: /ˈkoʊldnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự lạnh, sự lạnh lùng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tình trạng lạnh hoặc tính cách dửng dưng |
The coldness of his voice surprised her. |
Sự lạnh lùng trong giọng nói của anh ấy khiến cô ngạc nhiên. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Feed a cold and starve a fever. Cảm lạnh và bỏ đói khi sốt. |
Cảm lạnh và bỏ đói khi sốt. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Pride feels [finds] no cold. Niềm kiêu hãnh cảm thấy [thấy] không lạnh. |
Niềm kiêu hãnh cảm thấy [thấy] không lạnh. | Lưu sổ câu |
| 3 |
A scalded dog thinks cold water hot. Một con chó bị bỏng nghĩ rằng nước lạnh là nước nóng. |
Một con chó bị bỏng nghĩ rằng nước lạnh là nước nóng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Revenge is a dish best served cold. Revenge là một món ăn tốt nhất được phục vụ lạnh. |
Revenge là một món ăn tốt nhất được phục vụ lạnh. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Hasty love is soon hot and soon cold. Tình yêu vội vàng sớm nở tối tàn. |
Tình yêu vội vàng sớm nở tối tàn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The scalded cat fears cold water. Con mèo bị bỏng sợ nước lạnh. |
Con mèo bị bỏng sợ nước lạnh. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The scalded dog fears cold water. Con chó bị bỏng sợ nước lạnh. |
Con chó bị bỏng sợ nước lạnh. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Hot love is soon cold. Tình nóng sớm nguội. |
Tình nóng sớm nguội. | Lưu sổ câu |
| 9 |
A scalded cat dreads [fears] (even) cold water. Một con mèo bị bỏng sợ [sợ] (thậm chí) nước lạnh. |
Một con mèo bị bỏng sợ [sợ] (thậm chí) nước lạnh. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Haste love, soon cold. Tình yêu vội vã, sớm nguội lạnh. |
Tình yêu vội vã, sớm nguội lạnh. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Hasty love, soon cold. Yêu vội, sớm nguội lạnh. |
Yêu vội, sớm nguội lạnh. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I'm cold. Turn the heating up. Tôi lạnh. Tăng nhiệt độ lên. |
Tôi lạnh. Tăng nhiệt độ lên. | Lưu sổ câu |
| 13 |
They say a good sweat will cure a cold. Họ nói rằng một mồ hôi tốt sẽ chữa khỏi cảm lạnh. |
Họ nói rằng một mồ hôi tốt sẽ chữa khỏi cảm lạnh. | Lưu sổ câu |
| 14 |
A cold breeze was blowing hard . Một làn gió lạnh đang thổi mạnh. |
Một làn gió lạnh đang thổi mạnh. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The cold weather exhilarated the walkers. Tiết trời se lạnh càng làm phấn khích người đi bộ. |
Tiết trời se lạnh càng làm phấn khích người đi bộ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She splashed her face with cold water. Cô tạt nước lạnh vào mặt. |
Cô tạt nước lạnh vào mặt. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The bitter cold caused the water pipes to burst. Cái lạnh buốt giá khiến các đường ống dẫn nước bị vỡ. |
Cái lạnh buốt giá khiến các đường ống dẫn nước bị vỡ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
It's too flipping cold to go outside! Trời lạnh quá không thể đi ra ngoài được! |
Trời lạnh quá không thể đi ra ngoài được! | Lưu sổ câu |
| 19 |
I caught a cold from you. Tôi bị cảm lạnh từ bạn. |
Tôi bị cảm lạnh từ bạn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She soon conditioned the children to the cold weather. Cô đã sớm điều hòa cho các con thời tiết lạnh giá. |
Cô đã sớm điều hòa cho các con thời tiết lạnh giá. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She felt cold in her flimsy dress. Cô cảm thấy lạnh trong chiếc váy mỏng manh của mình. |
Cô cảm thấy lạnh trong chiếc váy mỏng manh của mình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
In winter the nights are long and cold. Vào mùa đông, đêm dài và lạnh. |
Vào mùa đông, đêm dài và lạnh. | Lưu sổ câu |
| 23 |
It was really cold last night. Đêm qua trời rất lạnh. |
Đêm qua trời rất lạnh. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He found that his extremities grew cold. Anh thấy tứ chi trở nên lạnh ngắt. |
Anh thấy tứ chi trở nên lạnh ngắt. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The seaweed felt cold and slimy. Rong biển cảm thấy lạnh và nhầy nhụa. |
Rong biển cảm thấy lạnh và nhầy nhụa. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I woke up in the night feeling cold. Tôi thức dậy trong đêm cảm thấy lạnh. |
Tôi thức dậy trong đêm cảm thấy lạnh. | Lưu sổ câu |
| 27 |
His manner was cold and unwelcoming. Phong thái của anh ta rất lạnh lùng và không chào đón. |
Phong thái của anh ta rất lạnh lùng và không chào đón. | Lưu sổ câu |
| 28 |
I'm so cold I can't move my fingers. Tôi lạnh đến mức không thể cử động các ngón tay của mình. |
Tôi lạnh đến mức không thể cử động các ngón tay của mình. | Lưu sổ câu |
| 29 |
I'm cold. Turn the heating up. Tôi lạnh lùng. Tăng nhiệt độ lên. |
Tôi lạnh lùng. Tăng nhiệt độ lên. | Lưu sổ câu |
| 30 |
to feel cold để cảm thấy lạnh |
để cảm thấy lạnh | Lưu sổ câu |
| 31 |
cold weather/temperatures/air thời tiết lạnh / nhiệt độ / không khí |
thời tiết lạnh / nhiệt độ / không khí | Lưu sổ câu |
| 32 |
a cold day/night/winter/wind một ngày / đêm / mùa đông / gió lạnh |
một ngày / đêm / mùa đông / gió lạnh | Lưu sổ câu |
| 33 |
a cold room/house một căn phòng / nhà lạnh |
một căn phòng / nhà lạnh | Lưu sổ câu |
| 34 |
cold hands and feet tay và chân lạnh |
tay và chân lạnh | Lưu sổ câu |
| 35 |
a cold beer bia lạnh |
bia lạnh | Lưu sổ câu |
| 36 |
hot and cold water in every room nước nóng và lạnh trong mỗi phòng |
nước nóng và lạnh trong mỗi phòng | Lưu sổ câu |
| 37 |
I was thoroughly cold and wet now. Tôi đã hoàn toàn lạnh và ướt. |
Tôi đã hoàn toàn lạnh và ướt. | Lưu sổ câu |
| 38 |
It's freezing cold. Trời lạnh cóng. |
Trời lạnh cóng. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Hurry up—your dinner's getting cold Nhanh lên — bữa tối của bạn sắp nguội rồi |
Nhanh lên — bữa tối của bạn sắp nguội rồi | Lưu sổ câu |
| 40 |
a bitterly cold morning một buổi sáng lạnh giá |
một buổi sáng lạnh giá | Lưu sổ câu |
| 41 |
You look cold. Do you want to go back indoors? Bạn trông lạnh lùng. Bạn có muốn quay lại trong nhà không? |
Bạn trông lạnh lùng. Bạn có muốn quay lại trong nhà không? | Lưu sổ câu |
| 42 |
Isn't it cold today? Hôm nay trời không lạnh phải không? |
Hôm nay trời không lạnh phải không? | Lưu sổ câu |
| 43 |
It has suddenly turned very cold. Trời đột ngột chuyển sang rất lạnh. |
Trời đột ngột chuyển sang rất lạnh. | Lưu sổ câu |
| 44 |
the coldest May on record tháng 5 lạnh nhất được ghi nhận |
tháng 5 lạnh nhất được ghi nhận | Lưu sổ câu |
| 45 |
The water has gone cold. Nước đã nguội. |
Nước đã nguội. | Lưu sổ câu |
| 46 |
a cold drink đồ uống lạnh |
đồ uống lạnh | Lưu sổ câu |
| 47 |
Hot and cold food is available in the cafeteria. Thức ăn nóng và lạnh có sẵn trong căng tin. |
Thức ăn nóng và lạnh có sẵn trong căng tin. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Bake in the oven for twenty minutes. Serve hot or cold. Nướng trong lò trong hai mươi phút. Phục vụ nóng hoặc lạnh. |
Nướng trong lò trong hai mươi phút. Phục vụ nóng hoặc lạnh. | Lưu sổ câu |
| 49 |
It's cold chicken for lunch. Bữa trưa là gà nguội. |
Bữa trưa là gà nguội. | Lưu sổ câu |
| 50 |
a lunch of cold meat and salad bữa trưa gồm thịt nguội và salad |
bữa trưa gồm thịt nguội và salad | Lưu sổ câu |
| 51 |
to give somebody a cold look/stare để cho ai đó một cái nhìn / cái nhìn lạnh lùng |
để cho ai đó một cái nhìn / cái nhìn lạnh lùng | Lưu sổ câu |
| 52 |
Her manner was cold and distant. Phong thái của cô ấy lạnh lùng và xa cách. |
Phong thái của cô ấy lạnh lùng và xa cách. | Lưu sổ câu |
| 53 |
He was staring at her with cold eyes. Anh ấy đang nhìn chằm chằm vào cô ấy với đôi mắt lạnh lùng. |
Anh ấy đang nhìn chằm chằm vào cô ấy với đôi mắt lạnh lùng. | Lưu sổ câu |
| 54 |
She was very cold towards me. Cô ấy rất lạnh lùng với tôi. |
Cô ấy rất lạnh lùng với tôi. | Lưu sổ câu |
| 55 |
He received a cold welcome. Anh ấy nhận được sự chào đón lạnh lùng. |
Anh ấy nhận được sự chào đón lạnh lùng. | Lưu sổ câu |
| 56 |
clear cold light ánh sáng lạnh rõ ràng |
ánh sáng lạnh rõ ràng | Lưu sổ câu |
| 57 |
cold grey skies bầu trời xám lạnh |
bầu trời xám lạnh | Lưu sổ câu |
| 58 |
The police followed the robbers to the airport but then the trail went cold. Cảnh sát theo dấu tên cướp đến sân bay nhưng sau đó dấu vết nguội lạnh. |
Cảnh sát theo dấu tên cướp đến sân bay nhưng sau đó dấu vết nguội lạnh. | Lưu sổ câu |
| 59 |
He was knocked out cold in the second round. Anh ta bị hạ đo ván ở hiệp thứ hai. |
Anh ta bị hạ đo ván ở hiệp thứ hai. | Lưu sổ câu |
| 60 |
He was going to ask her but he got cold feet and said nothing. Anh ấy định hỏi cô ấy nhưng anh ấy lạnh chân và không nói gì. |
Anh ấy định hỏi cô ấy nhưng anh ấy lạnh chân và không nói gì. | Lưu sổ câu |
| 61 |
When the phone rang I just went hot and cold. Khi điện thoại reo, tôi vừa nóng vừa lạnh. |
Khi điện thoại reo, tôi vừa nóng vừa lạnh. | Lưu sổ câu |
| 62 |
to kill somebody in cold blood giết ai đó trong máu lạnh |
giết ai đó trong máu lạnh | Lưu sổ câu |
| 63 |
These things always look different in the cold light of day. Những thứ này luôn trông khác biệt trong ánh sáng lạnh lẽo của ban ngày. |
Những thứ này luôn trông khác biệt trong ánh sáng lạnh lẽo của ban ngày. | Lưu sổ câu |
| 64 |
Most modern art leaves me cold. Hầu hết nghệ thuật hiện đại khiến tôi lạnh lùng. |
Hầu hết nghệ thuật hiện đại khiến tôi lạnh lùng. | Lưu sổ câu |
| 65 |
The sound of laughter in the empty house made my blood run cold. Tiếng cười nói trong căn nhà trống trải khiến máu tôi lạnh toát. |
Tiếng cười nói trong căn nhà trống trải khiến máu tôi lạnh toát. | Lưu sổ câu |
| 66 |
Our blood ran cold at the thought of how easily we could have been killed. Máu của chúng tôi lạnh đi khi nghĩ đến việc chúng tôi có thể bị giết một cách dễ dàng như thế nào. |
Máu của chúng tôi lạnh đi khi nghĩ đến việc chúng tôi có thể bị giết một cách dễ dàng như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 67 |
She immediately poured cold water on his plans to expand the business. Bà ta ngay lập tức dội một gáo nước lạnh vào kế hoạch mở rộng kinh doanh của ông. |
Bà ta ngay lập tức dội một gáo nước lạnh vào kế hoạch mở rộng kinh doanh của ông. | Lưu sổ câu |
| 68 |
I'm afraid the coffee's gone cold. Tôi sợ cà phê hết lạnh. |
Tôi sợ cà phê hết lạnh. | Lưu sổ câu |
| 69 |
In January it turned very cold. Vào tháng Giêng, trời chuyển rất lạnh. |
Vào tháng Giêng, trời chuyển rất lạnh. | Lưu sổ câu |
| 70 |
It's bitterly cold outside. Bên ngoài trời lạnh buốt. |
Bên ngoài trời lạnh buốt. | Lưu sổ câu |
| 71 |
The rain overnight had made the water cold. Cơn mưa qua đêm khiến nước lạnh. |
Cơn mưa qua đêm khiến nước lạnh. | Lưu sổ câu |
| 72 |
The room grew cold. Căn phòng trở nên lạnh lẽo. |
Căn phòng trở nên lạnh lẽo. | Lưu sổ câu |
| 73 |
There was a freezing cold wind. Có một cơn gió lạnh cóng. |
Có một cơn gió lạnh cóng. | Lưu sổ câu |
| 74 |
Use ice to keep the drinks cold. Dùng đá để giữ lạnh đồ uống. |
Dùng đá để giữ lạnh đồ uống. | Lưu sổ câu |
| 75 |
Your dinner's getting cold. Bữa tối của bạn sắp nguội. |
Bữa tối của bạn sắp nguội. | Lưu sổ câu |
| 76 |
Every room has hot and cold water. Mỗi phòng đều có nước nóng và lạnh. |
Mỗi phòng đều có nước nóng và lạnh. | Lưu sổ câu |
| 77 |
It grew colder as the evening came. Trời càng lúc càng lạnh khi buổi tối đến. |
Trời càng lúc càng lạnh khi buổi tối đến. | Lưu sổ câu |
| 78 |
It was the coldest winter on record. Đó là mùa đông lạnh nhất được ghi nhận. |
Đó là mùa đông lạnh nhất được ghi nhận. | Lưu sổ câu |
| 79 |
The stream was icy cold. Dòng suối lạnh như băng. |
Dòng suối lạnh như băng. | Lưu sổ câu |
| 80 |
I’m cold. Turn the heating up. Tôi lạnh lùng. Tăng nhiệt độ lên. |
Tôi lạnh lùng. Tăng nhiệt độ lên. | Lưu sổ câu |
| 81 |
Outside it was bitterly cold. Bên ngoài trời lạnh buốt. |
Bên ngoài trời lạnh buốt. | Lưu sổ câu |
| 82 |
a cold wind một cơn gió lạnh |
một cơn gió lạnh | Lưu sổ câu |
| 83 |
hot and cold water nước nóng và lạnh |
nước nóng và lạnh | Lưu sổ câu |
| 84 |
It’s cold chicken for lunch. Bữa trưa là gà nguội. |
Bữa trưa là gà nguội. | Lưu sổ câu |
| 85 |
I found him a rather cold person. Tôi thấy anh ấy là một người khá lạnh lùng. |
Tôi thấy anh ấy là một người khá lạnh lùng. | Lưu sổ câu |
| 86 |
He was portrayed as a cold, calculating terrorist. Anh ta được miêu tả là một tên khủng bố lạnh lùng, đầy toan tính. |
Anh ta được miêu tả là một tên khủng bố lạnh lùng, đầy toan tính. | Lưu sổ câu |
| 87 |
She gave David a cold look of disapproval. Cô ấy nhìn David bằng ánh mắt phản đối lạnh lùng. |
Cô ấy nhìn David bằng ánh mắt phản đối lạnh lùng. | Lưu sổ câu |
| 88 |
I'm afraid the coffee's gone cold. Tôi sợ cà phê hết lạnh. |
Tôi sợ cà phê hết lạnh. | Lưu sổ câu |
| 89 |
It's bitterly cold outside. Bên ngoài trời lạnh buốt. |
Bên ngoài trời lạnh buốt. | Lưu sổ câu |
| 90 |
Your dinner's getting cold. Bữa tối của bạn trở nên nguội lạnh. |
Bữa tối của bạn trở nên nguội lạnh. | Lưu sổ câu |
| 91 |
It’s absolutely freezing outside. Bên ngoài trời hoàn toàn đóng băng. |
Bên ngoài trời hoàn toàn đóng băng. | Lưu sổ câu |
| 92 |
I’m freezing! Tôi chết cóng! |
Tôi chết cóng! | Lưu sổ câu |
| 93 |
Bring a coat. It might turn chilly later. Mang theo áo khoác. Sau đó trời có thể lạnh. |
Mang theo áo khoác. Sau đó trời có thể lạnh. | Lưu sổ câu |
| 94 |
Her coffee was now lukewarm. Cà phê của cô ấy giờ đã hơi ấm. |
Cà phê của cô ấy giờ đã hơi ấm. | Lưu sổ câu |
| 95 |
a jug of tepid water một bình nước ấm |
một bình nước ấm | Lưu sổ câu |