Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

coast là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ coast trong tiếng Anh

coast /kəʊst/
- (n) : sự lao dốc; bờ biển

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

coast: Bờ biển

Coast là phần đất tiếp giáp với biển hoặc đại dương.

  • They walked along the coast to enjoy the beautiful scenery. (Họ đi bộ dọc theo bờ biển để thưởng thức cảnh đẹp.)
  • The ship sailed along the coast of the island. (Con tàu đi dọc theo bờ biển của hòn đảo.)
  • The coastal area is popular for its sandy beaches. (Khu vực ven biển rất phổ biến với các bãi biển cát.)

Bảng biến thể từ "coast"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: coast
Phiên âm: /koʊst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bờ biển Ngữ cảnh: Địa lý tự nhiên The coast is beautiful.
Bờ biển thật đẹp.
2 Từ: coastal
Phiên âm: /ˈkoʊstl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc ven biển Ngữ cảnh: Dùng mô tả khu vực, khí hậu Coastal towns attract many tourists.
Các thị trấn ven biển thu hút nhiều du khách.
3 Từ: coastline
Phiên âm: /ˈkoʊstlaɪn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đường bờ biển Ngữ cảnh: Địa hình kéo dài theo biển The coastline is rocky.
Đường bờ biển đầy đá.
4 Từ: coaster
Phiên âm: /ˈkoʊstər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tàu chạy ven biển Ngữ cảnh: Tàu vận chuyển hàng hóa hoặc hành khách dọc bờ biển The coaster carried goods between coastal towns.
Con tàu chạy ven biển vận chuyển hàng giữa các thị trấn ven biển.

Từ đồng nghĩa "coast"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "coast"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Tropical storm Marco is pushing northward up Florida's coast.

Bão nhiệt đới Marco đang đẩy lên phía bắc bờ biển Florida.

Lưu sổ câu

2

The land flattens out near the coast.

Đất phẳng ra gần bờ biển.

Lưu sổ câu

3

The land is barren on the east coast.

Vùng đất cằn cỗi ở bờ biển phía đông.

Lưu sổ câu

4

A plane came winging down towards the coast.

Một chiếc máy bay lao xuống bờ biển.

Lưu sổ câu

5

The ship was wrecked on the Kent coast.

Con tàu bị đắm ở bờ biển Kent.

Lưu sổ câu

6

We travelled across America coast to coast.

Chúng tôi đã đi khắp bờ biển nước Mỹ này đến bờ biển khác.

Lưu sổ câu

7

The turtles return to the coast to reproduce.

Những con rùa trở lại bờ biển để sinh sản.

Lưu sổ câu

8

The town is a considerable distance from the coast.

Thị trấn cách bờ biển một khoảng cách đáng kể.

Lưu sổ câu

9

They live in a town along the east coast.

Họ sống trong một thị trấn dọc theo bờ biển phía đông.

Lưu sổ câu

10

How long is the journey to the coast?

Hành trình đến bờ biển là bao lâu?

Lưu sổ câu

11

We live roughly halfway between here and the coast.

Chúng tôi sống gần nửa chừng giữa đây và bờ biển.

Lưu sổ câu

12

The boat sailed along/down the coast.

Con thuyền đi dọc / xuôi theo bờ biển.

Lưu sổ câu

13

The fleet is manoeuvring off the coast.

Hạm đội đang cơ động ra khơi.

Lưu sổ câu

14

I had been in action bombarding the Normandy coast.

Tôi đã từng hành động bắn phá bờ biển Normandy.

Lưu sổ câu

15

We get heavy fogs on this coast in winter.

Chúng tôi nhận được sương mù dày đặc trên bờ biển này vào mùa đông.

Lưu sổ câu

16

The ship is currently aground off the Brittany coast.

Con tàu hiện đang mắc cạn ngoài khơi bờ biển Brittany.

Lưu sổ câu

17

A car swished by heading for the coast.

Một chiếc ô tô lao thẳng đến bờ biển.

Lưu sổ câu

18

The fleet is - ring off the east coast.

Hạm đội đang - vòng ngoài khơi bờ biển phía đông.

Lưu sổ câu

19

We walked along the coast for five miles.

Chúng tôi đi dọc theo bờ biển trong năm dặm.

Lưu sổ câu

20

We get heavy fogs on the coast in winter.

Chúng tôi nhận được sương mù dày đặc trên bờ biển vào mùa đông.

Lưu sổ câu

21

The ship lays to off the coast.

Con tàu vươn khơi xa.

Lưu sổ câu

22

We drove along the Pacific coast to Seattle.

Chúng tôi lái xe dọc theo bờ biển Thái Bình Dương đến Seattle.

Lưu sổ câu

23

The surge travelled southwards along the coast.

Nước dâng di chuyển về phía nam dọc theo bờ biển.

Lưu sổ câu

24

It's a pleasant drive to the coast.

Đó là một chuyến lái xe thú vị đến bờ biển.

Lưu sổ câu

25

Along the coast,() an industrial fringe had already developed.

Dọc theo bờ biển, (Senturedict.com) [goneict.com] một khu vực công nghiệp đã phát triển.

Lưu sổ câu

26

He plans to hitch right round the coast of Ireland.

Anh ta dự định sẽ đi vòng qua bờ biển Ireland.

Lưu sổ câu

27

The pipeline was constructed to transport oil across Alaska to ports on the coast.

Đường ống được xây dựng để vận chuyển dầu qua Alaska đến các cảng trên bờ biển.

Lưu sổ câu

28

After a short rest the travelers pushed on towards the coast.

Sau một thời gian ngắn nghỉ ngơi, các du khách tiếp tục đi về phía bờ biển.

Lưu sổ câu

29

a trip to the coast

một chuyến đi đến bờ biển

Lưu sổ câu

30

They plan to swim around the coast of Ireland.

Họ dự định bơi quanh bờ biển Ireland.

Lưu sổ câu

31

the southern/northern/eastern/western coast of Spain

bờ biển phía nam / bắc / đông / tây của Tây Ban Nha

Lưu sổ câu

32

a town on the south/east coast of England

một thị trấn trên bờ biển phía nam / đông nước Anh

Lưu sổ câu

33

islands off the north/west coast of Scotland

các hòn đảo ngoài khơi bờ biển phía bắc / phía tây của Scotland

Lưu sổ câu

34

We walked along the coast for five miles.

Chúng tôi đi bộ dọc theo bờ biển trong năm dặm.

Lưu sổ câu

35

We spent the day at the coast.

Chúng tôi đã dành cả ngày ở bờ biển.

Lưu sổ câu

36

a holiday by the coast

kỳ nghỉ bên bờ biển

Lưu sổ câu

37

He cycled 2  500 miles across Australia from coast to coast.

Anh ấy đã đạp xe 2 500 dặm xuyên Úc từ bờ biển này sang bờ biển khác.

Lưu sổ câu

38

the Atlantic coast

bờ biển Đại Tây Dương

Lưu sổ câu

39

That's a pretty stretch of coast.

Đó là một dải bờ biển đẹp.

Lưu sổ câu

40

The coast road is closed due to bad weather.

Đường ven biển bị đóng do thời tiết xấu.

Lưu sổ câu

41

As soon as the coast was clear, he climbed in through the window.

Ngay khi bờ biển trong xanh, anh ta trèo vào qua cửa sổ.

Lưu sổ câu

42

a town on the south coast of Georgia

một thị trấn trên bờ biển phía nam của Georgia

Lưu sổ câu

43

California’s rugged coastline

Đường bờ biển gồ ghề của California

Lưu sổ câu

44

The coast stretched far into the distance.

Bờ biển kéo dài ra xa.

Lưu sổ câu

45

The path hugs the coast all the way to Riomaggiore.

Con đường ôm sát bờ biển đến tận Riomaggiore.

Lưu sổ câu

46

They sailed around the coast to St John's.

Họ đi thuyền quanh bờ biển đến St John's.

Lưu sổ câu

47

This stretch of coast is famous for its beaches.

Đoạn bờ biển này nổi tiếng với những bãi biển.

Lưu sổ câu

48

We drove south along the coast.

Chúng tôi lái xe về phía nam dọc theo bờ biển.

Lưu sổ câu

49

a village on the Mediterranean coast

một ngôi làng trên bờ biển Địa Trung Hải

Lưu sổ câu

50

an island two miles off the coast of Brazil

một hòn đảo cách bờ biển Brazil hai dặm

Lưu sổ câu

51

the long stretch of coast between Lowestoft and Felixstowe

dải bờ biển dài giữa Lowestoft và Felixstowe

Lưu sổ câu

52

He disappeared in a mountainous area near the Welsh coast.

Anh ta biến mất ở một vùng núi gần bờ biển xứ Wales.

Lưu sổ câu

53

The next scene is famously set on ‘a sea coast in Bohemia’.

Cảnh tiếp theo lấy bối cảnh nổi tiếng trên 'bờ biển ở Bohemia'.

Lưu sổ câu

54

They sailed around the coast to St John's.

Họ đi thuyền vòng quanh bờ biển đến St John's.

Lưu sổ câu