Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

cloth là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ cloth trong tiếng Anh

cloth /klɒθ/
- (n) : vải, khăn trải bàn, áo thầy tu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

cloth: Vải

Cloth là một chất liệu mềm, dẻo được dệt từ sợi để làm quần áo hoặc các sản phẩm khác.

  • The table was covered with a clean cloth. (Cái bàn được phủ bằng một miếng vải sạch.)
  • She used a cloth to wipe the dust from the shelves. (Cô ấy dùng một miếng vải để lau bụi khỏi kệ.)
  • The cloth is made of cotton, making it comfortable to wear. (Vải được làm từ bông, khiến nó thoải mái khi mặc.)

Bảng biến thể từ "cloth"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: clothing
Phiên âm: /ˈkloʊðɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Quần áo (không đếm được) Ngữ cảnh: Dùng trong thời trang, mua sắm The store sells winter clothing.
Cửa hàng bán quần áo mùa đông.
2 Từ: clothes
Phiên âm: /kloʊðz/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Quần áo (đếm được theo bộ) Ngữ cảnh: Ngữ nghĩa rộng Her clothes are very stylish.
Quần áo của cô ấy rất thời trang.
3 Từ: cloth
Phiên âm: /klɒθ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vải Ngữ cảnh: Chất liệu The cloth is made of cotton.
Vải được làm từ cotton.
4 Từ: clothe
Phiên âm: /kloʊð/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Mặc quần áo; cung cấp trang phục Ngữ cảnh: Dùng trong nghĩa trang trọng They clothed the poor children.
Họ mặc quần áo cho những đứa trẻ nghèo.
5 Từ: clothed
Phiên âm: /kloʊðd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mặc quần áo; che phủ Ngữ cảnh: Dùng mô tả trạng thái She was fully clothed.
Cô ấy mặc quần áo chỉnh tề.

Từ đồng nghĩa "cloth"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "cloth"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A spot is most seen on the finest cloth.

Một điểm được nhìn thấy nhiều nhất trên tấm vải tốt nhất.

Lưu sổ câu

2

Cut your coat to suit your cloth.

Cắt áo khoác cho phù hợp với vải của bạn.

Lưu sổ câu

3

The rough cloth prickled my skin.

Miếng vải thô ráp làm da tôi ngứa ngáy.

Lưu sổ câu

4

The woollen cloth prickles .

Vải len gai nhọn.

Lưu sổ câu

5

Either dye or paints are used to colour cloth.

Thuốc nhuộm hoặc sơn được sử dụng để tạo màu cho vải.

Lưu sổ câu

6

Cotton and cloth are being rationed out now.

Bông và vải hiện đang được phân loại.

Lưu sổ câu

7

My clothes were made of coarse cloth.

Quần áo của tôi được làm bằng vải thô.

Lưu sổ câu

8

The design was impressed on the cloth.

Thiết kế đã được ấn tượng trên vải.

Lưu sổ câu

9

The seamstress gathered in the cloth.

Cô thợ may xúm xít vào tấm vải.

Lưu sổ câu

10

Sophia stanched the blood with a cloth.

Sophia thấm máu bằng một miếng vải.

Lưu sổ câu

11

She mopped her face with a wet cloth.

Cô lấy khăn ướt lau mặt.

Lưu sổ câu

12

She bought some cloth to make a curtain.

Cô mua một ít vải để làm rèm.

Lưu sổ câu

13

I rubbed at the stain on the cloth.

Tôi chà xát vào vết bẩn trên vải.

Lưu sổ câu

14

Wipe the surface with a damp cloth.

Lau sạch bề mặt bằng khăn ẩm.

Lưu sổ câu

15

Make a nick in the cloth with the scissors.

Tạo một vết lõm trên vải bằng kéo.

Lưu sổ câu

16

We padded the box with soft cloth.

Chúng tôi đệm hộp bằng vải mềm.

Lưu sổ câu

17

I warrant that this cloth is pure wool.

Tôi đảm bảo rằng vải này là len nguyên chất.

Lưu sổ câu

18

Cover the table with a cloth.

Phủ khăn lên bàn.

Lưu sổ câu

19

She damped her cloth before cleaning the windows.

Cô ấy làm ướt vải trước khi lau cửa sổ.

Lưu sổ câu

20

The design was imprinted on the cloth.

Thiết kế đã được in chìm trên vải.

Lưu sổ câu

21

She pieced together odds and ends of cloth.

Cô ấy ghép các mảnh vải lại với nhau.

Lưu sổ câu

22

This kind of cloth shrinks easily.

Loại vải này co lại dễ dàng.

Lưu sổ câu

23

There's a snip in this cloth.

Có một mảnh vải này.

Lưu sổ câu

24

She covered the table with a cloth.

Cô ấy phủ một tấm vải lên bàn.

Lưu sổ câu

25

Sponge the glass, then clean with a dry cloth.

Bọt kính, sau đó lau sạch bằng vải khô.

Lưu sổ câu

26

Wipe the table with a damp cloth.

Lau bàn bằng khăn ẩm.

Lưu sổ câu

27

The cloth should be laid flat.

Vải phải được đặt phẳng.

Lưu sổ câu

28

No man can make a good coat with bad cloth.

Không ai có thể may một chiếc áo khoác tốt bằng vải xấu.

Lưu sổ câu

29

woollen/cotton/linen cloth

vải len / bông / vải lanh

Lưu sổ câu

30

a piece of cloth

một mảnh vải

Lưu sổ câu

31

His bandages had been made from strips of cloth.

Băng của anh ấy được làm từ những dải vải.

Lưu sổ câu

32

the cloth industry/trade

ngành công nghiệp / thương mại vải

Lưu sổ câu

33

a cloth bag

một túi vải

Lưu sổ câu

34

Wipe the surface with a damp cloth.

Lau bề mặt bằng khăn ẩm.

Lưu sổ câu

35

Place the dough in a bowl and cover with a clean cloth.

Cho bột vào bát và phủ một miếng vải sạch.

Lưu sổ câu

36

He gently cleaned her face with a wet cloth.

Anh nhẹ nhàng lau mặt cho cô bằng khăn ướt.

Lưu sổ câu

37

Wipe the table with a damp cloth.

Lau bàn bằng khăn ẩm.

Lưu sổ câu

38

a man of the cloth

người đàn ông mặc vải

Lưu sổ câu

39

a jacket made from woollen cloth

áo khoác làm từ vải len

Lưu sổ câu

40

She works in the cloth trade.

Cô ấy làm nghề buôn bán vải.

Lưu sổ câu

41

They used to export cotton cloth.

Họ từng xuất khẩu vải bông.

Lưu sổ câu

42

He owns a factory producing a range of textiles.

Ông sở hữu một nhà máy sản xuất nhiều loại hàng dệt.

Lưu sổ câu

43

the textile industry

ngành dệt may

Lưu sổ câu