Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

cliffhanger là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ cliffhanger trong tiếng Anh

cliffhanger /ˈklɪfhæŋər/
- Danh từ : Tình huống hồi hộp (phim, truyện)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "cliffhanger"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: cliff
Phiên âm: /klɪf/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vách đá; mỏm đá dựng đứng Ngữ cảnh: Dùng mô tả địa hình nguy hiểm, cao The climber stood on the edge of the cliff.
Người leo núi đứng trên mép vách đá.
2 Từ: cliffs
Phiên âm: /klɪfs/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những vách đá Ngữ cảnh: Địa hình ven biển, núi The cliffs were carved by the sea.
Các vách đá được biển tạo hình.
3 Từ: cliffside
Phiên âm: /ˈklɪfsaɪd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sườn vách đá Ngữ cảnh: Vị trí cạnh vách đá They built a house on the cliffside.
Họ xây một ngôi nhà bên sườn vách đá.
4 Từ: cliffhanger
Phiên âm: /ˈklɪfhæŋər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tình huống hồi hộp (phim, truyện) Ngữ cảnh: Kết thúc mở gây hồi hộp The episode ended with a cliffhanger.
Tập phim kết thúc bằng tình huống hồi hộp.

Từ đồng nghĩa "cliffhanger"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "cliffhanger"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!