Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

cliff là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ cliff trong tiếng Anh

cliff /klɪf/
- noun : vách đá

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

cliff: Vách đá

Cliff là danh từ chỉ một mặt đá dựng đứng, thường ở ven biển hoặc núi.

  • The waves crashed against the cliff. (Sóng vỗ vào vách đá.)
  • He stood at the edge of the cliff. (Anh ấy đứng ở mép vách đá.)
  • Cliffs provide a great view of the ocean. (Vách đá mang lại tầm nhìn tuyệt đẹp ra biển.)

Bảng biến thể từ "cliff"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: cliff
Phiên âm: /klɪf/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vách đá; mỏm đá dựng đứng Ngữ cảnh: Dùng mô tả địa hình nguy hiểm, cao The climber stood on the edge of the cliff.
Người leo núi đứng trên mép vách đá.
2 Từ: cliffs
Phiên âm: /klɪfs/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những vách đá Ngữ cảnh: Địa hình ven biển, núi The cliffs were carved by the sea.
Các vách đá được biển tạo hình.
3 Từ: cliffside
Phiên âm: /ˈklɪfsaɪd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sườn vách đá Ngữ cảnh: Vị trí cạnh vách đá They built a house on the cliffside.
Họ xây một ngôi nhà bên sườn vách đá.
4 Từ: cliffhanger
Phiên âm: /ˈklɪfhæŋər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tình huống hồi hộp (phim, truyện) Ngữ cảnh: Kết thúc mở gây hồi hộp The episode ended with a cliffhanger.
Tập phim kết thúc bằng tình huống hồi hộp.

Từ đồng nghĩa "cliff"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "cliff"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the cliff edge/top

mép / đỉnh vách đá

Lưu sổ câu

2

the chalk cliffs of southern England

vách đá phấn ở miền nam nước Anh

Lưu sổ câu

3

a castle perched high on the cliffs above the river

một lâu đài sừng sững trên vách đá phía trên sông

Lưu sổ câu

4

We set off along the cliff path.

Chúng tôi khởi hành dọc theo con đường vách đá.

Lưu sổ câu

5

Sales fell off a cliff in the first quarter of the year.

Doanh số bán hàng tụt dốc trong quý đầu tiên của năm.

Lưu sổ câu

6

Steep cliffs towered above the river.

Vách đá dựng đứng sừng sững trên sông.

Lưu sổ câu

7

The cliffs fall away to the north.

Các vách đá biến mất về phía bắc.

Lưu sổ câu

8

The hotel was perched high on a cliff overlooking the ocean.

Khách sạn nằm trên một vách đá cao nhìn ra đại dương.

Lưu sổ câu

9

a long line of cliffs surrounding the bay

một dãy dài vách đá bao quanh vịnh

Lưu sổ câu

10

crumbling cliffs

vách đá đổ nát

Lưu sổ câu