Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

classroom là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ classroom trong tiếng Anh

classroom /ˈklɑːsrʊm/
- noun : lớp học

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

classroom: Lớp học

Classroom là danh từ chỉ phòng học trong trường.

  • The classroom has thirty desks. (Lớp học có ba mươi bàn.)
  • Students were chatting in the classroom. (Học sinh trò chuyện trong lớp.)
  • The teacher decorated the classroom with posters. (Giáo viên trang trí lớp học bằng áp phích.)

Bảng biến thể từ "classroom"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: classroom
Phiên âm: /ˈklæsruːm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lớp học; phòng học Ngữ cảnh: Dùng trong trường học The classroom is equipped with new computers.
Phòng học được trang bị máy tính mới.
2 Từ: classroom activity
Phiên âm: /ˈklæsruːm ækˌtɪvəti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hoạt động trong lớp Ngữ cảnh: Dùng trong giáo dục The teacher prepared classroom activities.
Giáo viên chuẩn bị các hoạt động lớp.
3 Từ: classroom management
Phiên âm: /ˈklæsruːm ˌmænɪdʒmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Quản lý lớp học Ngữ cảnh: Nghiệp vụ sư phạm Good classroom management is essential.
Quản lý lớp học tốt là rất quan trọng.
4 Từ: virtual classroom
Phiên âm: /ˈvɜːrtʃuəl ˈklæsruːm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lớp học trực tuyến Ngữ cảnh: Dùng trong giáo dục số Many schools use virtual classrooms.
Nhiều trường học dùng lớp học trực tuyến.

Từ đồng nghĩa "classroom"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "classroom"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

classroom activities

hoạt động trong lớp học

Lưu sổ câu

2

classroom teaching/teachers

giảng dạy trên lớp / giáo viên

Lưu sổ câu

3

the use of computers in the classroom

việc sử dụng máy tính trong lớp học

Lưu sổ câu

4

Two science classrooms are positioned directly across the hall.

Hai phòng học khoa học được đặt ngay đối diện hội trường.

Lưu sổ câu

5

I work part-time as a classroom assistant in a local primary school.

Tôi làm việc bán thời gian với tư cách là trợ lý lớp học tại một trường tiểu học địa phương.

Lưu sổ câu

6

They discussed the use of electronic technology in the classroom.

Họ thảo luận về việc sử dụng công nghệ điện tử trong lớp học.

Lưu sổ câu

7

This is what is being taught in classrooms across the country.

Đây là nội dung đang được dạy trong các lớp học trên khắp đất nước.

Lưu sổ câu