| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
classroom
|
Phiên âm: /ˈklæsruːm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lớp học; phòng học | Ngữ cảnh: Dùng trong trường học |
The classroom is equipped with new computers. |
Phòng học được trang bị máy tính mới. |
| 2 |
Từ:
classroom activity
|
Phiên âm: /ˈklæsruːm ækˌtɪvəti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hoạt động trong lớp | Ngữ cảnh: Dùng trong giáo dục |
The teacher prepared classroom activities. |
Giáo viên chuẩn bị các hoạt động lớp. |
| 3 |
Từ:
classroom management
|
Phiên âm: /ˈklæsruːm ˌmænɪdʒmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Quản lý lớp học | Ngữ cảnh: Nghiệp vụ sư phạm |
Good classroom management is essential. |
Quản lý lớp học tốt là rất quan trọng. |
| 4 |
Từ:
virtual classroom
|
Phiên âm: /ˈvɜːrtʃuəl ˈklæsruːm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lớp học trực tuyến | Ngữ cảnh: Dùng trong giáo dục số |
Many schools use virtual classrooms. |
Nhiều trường học dùng lớp học trực tuyến. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| Không tìm thấy câu phù hợp! | |||