classify: Phân loại
Classify là động từ nghĩa là sắp xếp hoặc chia thành nhóm dựa trên đặc điểm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
classification
|
Phiên âm: /ˌklæsɪfɪˈkeɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự phân loại; hệ thống phân loại | Ngữ cảnh: Dùng trong khoa học |
The classification of animals is complex. |
Hệ thống phân loại động vật rất phức tạp. |
| 2 |
Từ:
classifier
|
Phiên âm: /ˈklæsɪfaɪər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bộ phân loại; người phân loại | Ngữ cảnh: Dùng trong AI, ngôn ngữ học, khoa học |
The classifier identified the image. |
Bộ phân loại đã nhận diện hình ảnh. |
| 3 |
Từ:
classify
|
Phiên âm: /ˈklæsɪfaɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Phân loại | Ngữ cảnh: Dùng trong khoa học, giáo dục, hành chính |
We need to classify the documents. |
Chúng ta cần phân loại tài liệu. |
| 4 |
Từ:
classifies
|
Phiên âm: /ˈklæsɪfaɪz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: (Ngôi thứ 3) phân loại | Ngữ cảnh: Hiện tại đơn |
The system classifies users by age. |
Hệ thống phân loại người dùng theo tuổi. |
| 5 |
Từ:
classified
|
Phiên âm: /ˈklæsɪfaɪd/ | Loại từ: V-ed/Tính từ | Nghĩa: Đã phân loại; mật (tài liệu) | Ngữ cảnh: Tài liệu mật: “classified information” |
The files are classified. |
Các tài liệu này là mật. |
| 6 |
Từ:
classifying
|
Phiên âm: /ˈklæsɪfaɪɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang phân loại | Ngữ cảnh: Mô tả hành động đang diễn ra |
He is classifying samples. |
Anh ấy đang phân loại mẫu vật. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Would you classify it as a hard drug or a soft drug? Bạn sẽ phân loại nó là ma túy cứng hay ma túy mềm? |
Bạn sẽ phân loại nó là ma túy cứng hay ma túy mềm? | Lưu sổ câu |
| 2 |
We can classify machines in terms of their function. Chúng ta có thể phân loại máy móc theo chức năng của chúng. |
Chúng ta có thể phân loại máy móc theo chức năng của chúng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Antiques can be classified according to a number of criteria. Đồ cổ có thể được phân loại theo một số tiêu chí. |
Đồ cổ có thể được phân loại theo một số tiêu chí. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The books are all classified by subject. Các cuốn sách đều được phân loại theo chủ đề. |
Các cuốn sách đều được phân loại theo chủ đề. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Soils can be classified under two main headings. Đất có thể được phân loại theo hai nhóm chính. |
Đất có thể được phân loại theo hai nhóm chính. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The study recorded and classified accidents over a period of a year. Nghiên cứu ghi lại và phân loại các vụ tai nạn trong khoảng thời gian một năm. |
Nghiên cứu ghi lại và phân loại các vụ tai nạn trong khoảng thời gian một năm. | Lưu sổ câu |